3
88
|
1-8
|
CS
|
|
Phát hiện đột biến gen F8 và xác định người lành mang gen bệnh trên phả hệ gia đình một bệnh nhân Hemophilia A
|
Bùi Thị Thu Hương, Trần Huy Thịnh, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Đức Hinh, Trần Thị Oanh, Tạ Thành Văn, Trần Vân Khánh
|
Tạp chí nghiên cứu Y học
|
2014
|
4
|
89
|
1-6
|
CS
|
|
Siêu cấu trúc bề mặt pha khoáng vùng ghép tự thân mảnh xương sọ thỏ bảo quản lạnh sâu dưới kính hiển vi điện tử quét
|
Bùi Thanh Thủy, Nguyễn Khang Sơn
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2014
|
11
|
424
|
170-176
|
CS
|
|
Xác định môi trường tối ưu nuôi cấy xạ khuẩn Streptomyces Carzinostaticus ATCC15944
|
Vũ Thị Thu Hằng và cs
|
Tạp chí KHCN – Đại học Thái Nguyên
|
2014
|
126
|
12
|
41-44
|
CS
|
|
Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong tổng hợp chất thứ cấp ở xạ khuẩn
|
Nguyễn Huy Thuấn, Lê Thành Đô, Nguyễn Trường Khoa, Vũ Thị Thu Hằng
|
Khoa học Công nghệ-Trường Đại học Duy Tân
|
2014
|
4
|
13
|
65-76
|
CS
|
|
Nghiên cứu một số chỉ số hồng cầu máu ngoại vi ở học sinh nữ trung học cơ sở thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
Hoàng Thu Soan và cs
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2014
|
421
|
1
|
8-11
|
CS
|
|
Nghiên cứu sự thay đổi một số Hormon và mức độ biểu hiện Gen Kiss liên quan đến sự phát triển thể chất của học sinh nữa lứa tuổi dậy thì
|
Hoàng Thu Soan và cs
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2014
|
421
|
1
|
28-33
|
CS
|
|
Những hướng tiếp cận triển vọng trong trong phẫu thuật mộng mắt
|
Vũ Thị Kim Liên
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2014
|
941
|
11
|
27-30
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị bước đầu bệnh viêm V.A ở trẻ lớn và người lớn bằng nội soi tại Bệnh viện trường Đại học Y Dược Thái Nguyên năm 2013.
|
Trần Duy Ninh, Nguyễn Toàn Thắng
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
03/2014
|
Số 2
|
416
|
74-79
|
CK
|
|
Đánh giá khả năng độc lập trong sinh hoạt hàng ngày ở bệnh nhân sau đột quỵ nhồi máu não.
|
Phạm Thị Kim Dung và Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Lê Thị Quyên, Trần Văn Tuấn.
|
Y học thực hành
|
2014
|
942
|
|
86-90
|
CK
|
|
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến khả năng hồi phục ở bệnh nhân nhồi máu não trên lều.
|
Phạm T Kim Dung và Trần Văn Tuấn, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Lê Thị Quyên.
|
Y học thực hành
|
2014
|
942
|
|
77-81
|
CK
|
|
Nhận xét tình hình bệnh nhân da liễu tại phòng khám Bệnh viện Trường Đại học Y khoa Thái Nguyên
|
Phạm Công Chính
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHTN
|
2014
|
115
|
01
|
169-173
|
CK
|
|
Nghiên cứu thực trạng một số dịch vụ hỗ trợ phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS của nhóm người Dao tại huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái
|
Phạm Công Chính
Nguyễn Văn Hà
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2014
|
496
|
12
|
19-22
|
CK
|
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị nhiễm độc chì bằng chế phẩm Plombcyt
|
Phạm Công Chính
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2014
|
938
|
10
|
87-89
|
CK
|
|
Nghiên cứu kết quả phản ứng kích thích chuyển dạng tế bào Lympho trong chẩn đoán dị ứng thuốc loại hình chậm
|
Phạm Công Chính
|
Tạp chí Y dược học lâm sàng 108
|
2014
|
9
|
6
|
41-44
|
CK
|
|
Nghiên cứu kết quả điều trị bệnh mày đay cấp vô căn bằng kháng Histamin H1 phối hợp với kháng Histamin H2 tại Khoa Da liễu, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
|
Phạm Công Chính
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2014
|
|
1
|
22-26
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh mè đay cấp không rõ căn nguyên
|
Phạm Công Chính
Lương Thị Thu
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ ĐHTN
|
2014
|
123
|
9
|
119-123
|
CK
|
|
Góp phần tìm hiểu một số nhu cầu, nguyện vọng của những người nhiễm HIV/AIDS tại huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
|
Phạm Công Chính
Hoàng Tất Vũ
|
Tạp chí Y học thực hành
|
2014
|
915
|
4
|
64-66
|
CK
|
|
Góp phần nghiên cứu giá trị của phản ứng phân hủy tế bào mast và phản ứng nhưng kết hồng cầu thụ đông trong chẩn đoán dị ứng thuốc
|
Phạm Công Chính
|
Tạp chí y Dược học lâm sàng 108
|
2014
|
9
|
1
|
34-38
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và thực trạng một số bệnh tai mũi họng trên bệnh nhân có dị hình hốc mũi qua thăm khám nội soi tại Bệnh viện trường Đại học Y dược Thái Nguyên.
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Trần Duy Ninh
|
Tạp chí Y học Việt Nam
|
2014
|
Số 2
|
418
|
38-43
|
CK
|
|
Nhận xét qua 52 bệnh nhân điếc đột ngột điều trị tại Khoa TMH, BV Trung ương Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh và cs
|
Tạp chí khoa học công nghệ- Đại học Thái Nguyên
|
2014
|
158
|
13
|
205-209
|
CK
|
|
Đánh giá tổn thương đáy mắt ở những bệnh nhân tăng huyết áp
|
Lương Thị Hải Hà,
Vũ Quang Dũng,
Hoàng Thanh Nga,
Nguyễn Thị Thanh, Dung, Đặng Đức Minh
|
Tạp chí y học thực hành
|
2014
|
(941)
|
11
|
81-84
|
CK
|
|
Đánh giá hiệu quả điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương pháp dùng thuốc tại BVĐKTWTN
|
Lê Thị Quyên và
Phạm Thị Kim Dung, Trần Văn Tuấn,
Nguyễn Thị Minh Nguyệt.
|
Kỷ yếu Thần kinh học – Hội nghị liên hội chống đau Việt Nam
|
2014
|
|
|
|
CK
|
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh chụp cộng hưởng từ, kết quả điều trị bảo tồn thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên.
|
Lê Thị Quyên
|
Kỷ yếu thàn kinh học “Hội nghị liên hội chống đau Việt Nam – Đau trong bệnh lý cột sống”
|
2014
|
|
|
|
CK
|
|
“Giá trị của cắt lớp vi tính 64 dãy trong chẩn đoán bất thường giải phẫu cầu cơ động mạch vành”
|
Lê Anh Đức
|
Hội nghị điện quang và YHHN toàn quốc
|
2014
|
Kỷ hiếu hội nghị điện quang và y học hạt nhân Việt Nam XVI.
|
|
175-179
|
CK
|
|
Đóng góp của cắt lớp vi tính 64 dãy trong chẩn đoán bất thường bẩm sinh niệu quản sau tĩnh mạch chủ dưới
|
Trịnh Tú Tâm, Nguyễn Quốc Dũng, Lê Anh Đức
|
Hội nghị điện quang và YHHN toàn quốc
|
2014
|
Kỷ hiếu hội nghị điện quang và y học hạt nhân Việt Nam XVI.
|
|
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả điều trị viêm kết mạc mùa xuân hình thái sụn mi nặng bằng tiêm triamcinolon tại chỗ tại Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên.
|
Hoàng Thanh Nga
Vũ Quang Dũng
Lương Thị Hải Hà
Nguyễn T Thanh Dung
Vi Thị Phương Lan
|
Y Học Thực Hành
|
2014
|
11
|
941
|
121 - 123
|
CK
|
|
Đánh giá kết quả điều trị khô mắt vừa và nặng bằng huyết thanh tự thân tra mắt
|
Hoàng Thanh Nga
Hoàng Thị Minh Châu
|
Tạp chí Khoa học và Công Nghệ
|
2014
|
4
|
118
|
157 - 163
|
CK
|
|
Khảo sát một số đặc điểm sinh học của vi khuẩn gây viêm phổi mắc phải cộng đồng tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên năm 2014
|
Hoàng Hà, Chu Thị Mão, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Lệ
|
Tạp chí Y học Thực hảnh
|
2014
|
944
|
|
548-552
|
CK
|
|
Xét nghiệm PCR trong chẩn đoán tràn dịch màng phổi do lao tại bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
Y học Việt Nam
|
2014
|
418
|
2
|
12-21
|
CK
|
|
Tình hình Lao/HIV tại bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên giai đoạn 2007 - 2012
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
Y học Việt Nam
|
2014
|
418
|
1
|
9-12
|
CK
|
|
Phát hiện và quản lý điều trị bệnh nhân HIV/AIDS tại thành phố Thái Nguyên từ năm 2008-2012
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
khoa học và công nghệ
|
2014
|
115
|
1
|
149-153
|
CK
|
|
Khảo sát một số phản ứng có hại của streptomycin trong điều trị bệnh nhân lao tại bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
Lao và Bệnh phổi
|
2014
|
|
16
|
13-18
|
CK
|
|
Kháng thuốc ở bệnh nhân lao phổi điều trị lại tại bệnh viện Lao và bệnh phổi trung ương
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
Y học Việt Nam
|
2014
|
422
|
2
|
18-23
|
CK
|
|
Kết quả đào tạo nâng cao năng lực phòng chống lao cho cán bộ y tế cơ sở một số huyện thuộc tỉnh Tuyên Quang
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
Y học Việt Nam
|
2014
|
423
|
1
|
|
CK
|
|
Hiệu quả mô hình truyền thông đồng đẳng phòng chống Lao/HIV/AIDS tại thành phố Thái Nguyên
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
khoa học và công nghệ
|
2014
|
119
|
5
|
117-121
|
CK
|
|
Đánh giá chức năng hô hấp trước và sau điều trị giai đoạn tấn công ở bệnh nhân lao phổi tại Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
Lao và Bệnh phổi
|
2014
|
|
17
|
39-45
|
CK
|
|
Đặc điểm lâm sàng và kết quả sau 2 tháng điều trị ở bệnh nhân lao hạch tại bệnh viện Lao và Bệnh phổi Thái Nguyên
|
Hoàng Hà
|
Tạp chí
Lao và Bệnh phổi
|
2014
|
|
16
|
42-46
|
CK
|
|
Thực trạng phát hiện lao tại huyện Đồng Văn qua 5 năm (2008 – 2012)
|
Hoàng Hà, Trần Quí Tường
|
Tạp chí
Y học Việt Nam
|
2014
|
420
|
1
|
69-72
|
CK
|
|
Kết quả điều trị đau cột sống thắt lưng mạn tính bằng phương pháp kéo dãn kết hợp bài tập vận động
|
Trần Quý Tường, Nguyễn Phương Sinh, Nguyễn Thị Phương, Trịnh Minh Phong
|
Kỷ yếu Thần kinh học – Hội nghị liên hội chống đau Việt Nam
|
2014
|
|
|
|
CK
|
|
Đánh giá hiệu quả của phương pháp gây tê khoang cùng bằng Bupivacain và Fentanyl trong phẫu thuật vùng dưới rốn ở trẻ em
|
Tạ Quang Hùng và cs
|
Y Dược học quân sự
|
2014
|
9
|
|
|