TT
|
Mã hàng
|
Tên thương mại
|
Tên loài
|
Họ Acheilognathinae
|
|
1
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá thè be dài
|
Acanthorhodeus tonkinensis
|
2
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá bướm giả
|
Pararhodeus kyphus
|
3
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá bướm sông Đáy
|
Acanthorhodeus daycus
|
4
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá bướm be nhỏ
|
Pararhodeus elongatus
|
5
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá thè be râu dài
|
Acanthorhodeus longibarbus
|
6
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá bướm be
|
Rhodeus ocellatus
|
Họ Adrianichthyidae
|
|
7
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá sóc
|
Oryzias laticeps
|
Họ Anabantidae
|
|
8
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá rô
|
Anabas testudineus
|
Họ Apteronotidae
|
|
9
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hắc ma quỷ/cá lông gà
|
Apteronotus albifrons
|
Họ Bagridae
|
|
10
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chốt sọc thường
|
Mystus vittatus
|
11
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá lăng vàng
|
Mystus wolffii
|
12
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chốt vạch
|
Mystus mysticetus
|
13
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chốt
|
Mystus gulio
|
14
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá lăng đuôi đỏ
|
Mystus wyckoides
|
15
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chốt bông
|
Leiocassis siamensis
|
Họ Barbinae
|
|
16
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hoả tiễn/cá học trò
|
Balantiocheilus melanopterus
|
17
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá cóc đậm
|
Cyclocheilichthys apogon
|
Họ Batrachoididae
|
|
18
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá mặt quỷ/cá mang ếch/mao ếch
|
Batrachus grunniens
|
Họ Belonidae
|
|
19
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá sấu hoả tiễn/cá kìm sông
|
Xenentodon cancila
|
20
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chọi, cá xiêm, cá phướn
|
Betta splendens
|
21
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá đuôi cờ nhọn
|
Pseudotropheus dayi
|
22
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá thanh ngọc
|
Trichopis pumilus
|
23
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá bã trầu
|
Trichopis vittatus
|
24
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá sặc rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
25
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá sặc trân châu
|
Trichogaster leeri
|
26
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá sặc gấm
|
Colisa lalia
|
27
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá sặc bạc
|
Trichogaster microlepis
|
28
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá sặc bướm
|
Trichogaster trichopterus
|
Họ Callichthyidae
|
|
29
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chuột (các loài)
|
Corydoras spp.
|
Họ Centropomidae
|
|
30
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá sơn bầu
|
Chanda wolffii
|
Họ Channidae
|
|
31
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chuối hoa
|
Channa maculates
|
32
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá lóc bông
|
Channa micropeltes
|
33
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chành dục
|
Channa gachua
|
34
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá lóc/cá quả
|
Channa striatus
|
Họ Characidae
|
|
35
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá bánh lái/cá cánh buồm
|
Gymnocorymbus ternetzi
|
36
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hồng nhung
|
Hyphessobrycon callistus
|
37
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá neon
|
Paracheirodon innesi
|
38
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá chim trắng làm cảnh
(silver dollar)
|
Brachychalcinus orbicularis
|
Họ Cichlidae
|
|
39
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá la hán
|
Cichlasoma bifasciatum
|
40
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá huyết trung hồng (zebra)
|
Metriaclima zebra
|
41
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá đầu lân kim tuyến
|
Aequidens pulcher
|
42
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hoàng đế
|
Cichla ocellaris
|
43
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hoàng kim
|
Cichlasoma aureum
|
44
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hoả khẩu
|
Cichlasoma helleri
|
45
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá kim thơm bảy màu
|
Cichlasoma salvini
|
46
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá ali
|
Sciaenochromis ahli
|
47
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá dĩa các loại
|
Symphysodon spp
|
48
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hồng két
|
Cichlasoma citrinellum
Cichlasoma spirulum
|
49
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá tai tượng phi châu
|
Astronotus ocellatus
|
50
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá quan đao
|
Geophagus surinamensis
|
51
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hoàng tử phi châu
|
Labidochromis caeruleus
|
52
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá tuyết tiêu/cá tuyết điêu
|
Pseudotropheus socolofi
|
53
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá thần tiên/cá ông tiên
|
Pterophyllum scalare
|
54
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá hoàng quân sáu sọc
|
Tilapia kuttikoferi
|
Họ Clariidae
|
|
55
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá trê trắng
|
Clarias batrachus
|
Họ Cobitidae
|
|
56
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Chạch khoang sọc, cá heo mắt gai
|
Pangio kuhlii
|
57
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá heo hề/chuột ba sọc
|
Botia macracanthus
|
58
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá heo rừng
|
Botia hymenophysa
|
59
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá heo vạch
|
Botia modesta
|
60
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá heo chân
|
Acanthopus choirohynchos
|
61
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá heo mắt gai/gai mắt
|
Acanthophthalmus kuhlii
|
62
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá heo chấm
|
Botia beauforti
|
63
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá heo rê
|
Botia horae
|
64
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá heo râu
|
Botia molerti
|
Họ Coiidae
|
|
65
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá thái hổ, cá hường
|
Datnioides microlepis
|
66
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá thái hổ vằn, cá hường vện
|
Datnioides quadrifasciatus
|
Họ Cultrinae
|
|
67
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá mại nam
|
Chela laubuca
|
Họ Cyprinidae
|
|
68
|
0301
0301
|
10
10
|
10
30
|
Cá trôi vàng/cá chuột vàng
|
Labeo frenatus
|