V - DÂN SỐ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
|
|
739
|
Hồ sơ về Hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh dân số năm 2003
|
|
57
|
740
|
Hồ sơ về Xây dựng chiến lược Dân số KHHGĐ thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2001-2002
|
|
|
741
|
Hồ sơ về Thành lập BQL dự án lồng ghép Dân Số phát triển gia đình bền vững năm 2003
|
|
|
742
|
Tập văn bản Chỉ đạo hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000-2002
|
|
|
743
|
Hồ sơ về Điều tra biến động Dân Số KHHGĐ năm 2000-2002
|
|
58
|
744
|
Hồ sơ về Hỗ trợ kinh phí mua trang thiết bị và phương tiện phục vụ hoạt động chương trình Dân Số KHHGĐ năm 2000-2002
|
|
|
745
|
Hồ sơ về Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức Dân Số gia đình - Trẻ em từ TW - ĐP năm 2001- 2003
|
|
|
746
|
Hồ sơ về tổng kết công tác 10 năm thi hành Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2001-2002
|
|
|
747
|
Hồ sơ về Hướng dẫn đẩy mạnh các hoạt động văn hoá vui chơi giải trí trẻ em năm 2000-2001
|
|
|
748
|
Hồ sơ về Kinh doanh và sử dụng sản phẩm thay thế sữa mẹ để bảo vệ và khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ năm 2000-2001
|
|
|
749
|
Hồ sơ về Tiếp nhận các Tổ chức giúp đỡ trẻ em tật nguyền và trẻ em nạn nhân chất độc Da Cam thuộc tỉnh Quảng Trị năm 2001-2002
|
|
|
750
|
Hồ sơ về Xây dựng mô hình làng không sinh con thứ 3 năm 2003
|
|
|
751
|
Hồ sơ về Ngày gia đình Việt Nam năm 2001
|
|
|
752
|
Hồ sơ về Điều trị bệnh Phụ khoa năm 2000-2002
|
|
|
753
|
Tập văn bản của Dự án tầm nhìn năm 2000-2001
|
|
|
754
|
Hồ sơ đề nghị trang bị cấp xuồng cứu thương cho tuyến huyện năm 2000
|
|
|
755
|
Hồ sơ về Tăng cường đưa dịch vụ chăm sóc sức khoẻ sinh sản-KHHGĐ tới vùng khó khăn năm 2000-2003
|
|
58
|
756
|
Hồ sơ về Mở rộng nghiên cứu tác dụng cây A Năng trong KHHGĐ năm 2003
|
|
|
757
|
Tập Báo cáo tháng, Quý, Năm của Uỷ ban Dân Số và KHHGĐ năm 2000-2003
|
|
59
| VI - Y TẾ | |
|
758
|
Hồ sơ về Ban hành chuẩn Quốc gia về Y tế xã (2001-2010) năm 2002
|
|
|
759
|
Hồ sơ về tình nguyện trong lĩnh vực Y tế năm 2001-2003
|
|
|
760
|
Hồ sơ về Chỉ đạo hướng dẫn sử dụng kinh phí để hoạt động Y tế năm 2002
|
|
|
761
|
Hồ sơ về đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm năm 2001-2003
|
|
|
762
|
Tập Báo cáo về kế hoạch phát triển sự nghiệp Y tế của Bộ Y tế năm 2001
|
|
|
763
|
Hồ sơ về quy hoạch mạng lưới bệnh viện 2000- 2003
|
|
|
764
|
Tập Báo cáo hoạt động của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị năm 2002
|
|
|
765
|
Hồ sơ về danh mục hoá chất, phế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn năm 2001-2002
|
|
59
|
766
|
Hồ sơ về phê duyệt chính sách về trang thiết bị Y tế năm 2000-2002
|
|
|
767
|
Hồ sơ về Tổ chức thi nâng ngạch một số chức danh, chuyên môn thuộc ngành Y tế năm 2000-2003
|
|
|
768
|
Hồ sơ về Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của ngành Y tế-năm 2001-2003
|
|
|
769
|
Hồ sơ về Cơ sở vật chất và vấn đề học tập của công nhân ngành Y năm 2000-2003
|
|
|
770
|
Hồ sơ về Chế độ, chính sách cho cán bộ công nhân viên ngành Y năm 2001-2003
|
|
|
771
|
Hồ sơ về hướng dẫn việc xét cấp bằng chứng chỉ hành nghề Y Dược năm 2002-2003
|
|
60
|
772
|
Hồ sơ về Hành nghề Y Dược
|
|
|
773
|
Hồ sơ về Chương trình làm việc của Bộ Y Tế tại Tỉnh Quảng Trị năm 2003
|
|
|
774
|
Hồ sơ về Hướng dẫn kế hoạch hành động về phòng chống tại nạn thương tích năm 2001-2002
|
|
|
775
|
Hồ sơ về bổ sung thành viên UBQG tăng cường công tác phòng chống tệ nạn mại dâm năm 2000-2003
|
|
|
776
|
Hồ sơ về Ban hành qui chế quản lý sử dụng Vacxin và triển khai tiêm phòng các loại Vacxin năm 2001- 2003
|
|
|
777
|
Hồ sơ về phòng chống Sốt rét năm 2001-2002
|
|
|
778
|
Hồ sơ về phòng chống dịch Sốt xuất huyết năm 2002-2003
|
|
|
779
|
Hồ sơ về phòng chống dịch tả, tiêu chảy cấp năm 2002-2003
|
|
|
780
|
Hồ sơ về Phòng chống ngộ độc cá nóc năm 2001-2003
|
|
|
781
|
Hồ sơ về Các bệnh Phong, Lao, Ung thư, viêm nảo Nhật bản, Bướu cổ năm 2000-2003
|
|
|
782
|
Hồ sơ về bảo hiểm Y tế năm 2001 -2003
|
|
|
783
|
Hồ sơ về Tăng cường giám sát Phân bổ chỉ tiêu muối i ốt năm 2002-2003
|
|
|
784
|
Hồ sơ về Phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em
|
|
|
785
|
Hồ sơ về Sinh con theo phương pháp khoa học năm 2003
|
|
|
786
|
Hồ sơ hướng dẫn kiểm soát tổ chức cai nghiện, phòng chống ma tuý ở trong nước năm 2000-2003
|
|
|
787
|
Hồ sơ về Chế độ đối với người bị nhiểm HIV/AIDS do tai nại rủi ro và tăng cường phòng chống HIV/AIDS năm 2001-2003
|
|
|
788
|
Hồ sơ về Phân cấp khám phúc Quyết tại địa phương cho thương binh bệnh binh năm 2001-2002
|
|
60
|
789
|
Hồ sơ về Y Dược học cổ truyền năm 2000-2003
|
|
|
780
|
Hồ sơ Dinh dưỡng, chăm sóc trẻ em năm 2001-2003
|
|
|
791
|
Hồ sơ về Quân dân Y kết hợp bảo vệ chăm sóc sức khoẻ nhân dân phục vụ ANQP năm 2000-2003
|
|
61
|
792
|
Hồ sơ về Quy định, hướng dẫn thực hiện khám , chữa bệnh cho thân nhân sĩ quan tại ngũ năm 2000-2003
|
|
|
793
|
Hồ sơ về tăng cường phòng chống dịch viêm dường hô hấp cấp do vi rút SARS năm 2003
|
|
|
794
|
Hồ sơ về Thuốc chữa bệnh cho bệnh nhân từ năm 2001-2003
|
|
|
795
|
Hồ sơ khám chữa bệnh cho người nghèo năm 2003
|
|
|
796
|
Hồ sơ về chính sách quốc gia phòng chống tác hại thuốc lá năm 2000-2003
|
|
|
797
|
Hồ sơ về tặng danh hiệu thầy thuốc Nhân dân và thầy thuốc ưu tú
|
|
|
798
|
Hồ sơ về Chương trình nhân đạo "Đem lại ánh sáng cho người mù Nghèo" năm 2001-2003
|
|
|
799
|
Hồ sơ khắc phục hậu quả chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam năm 2000-2002
|
|
|
800
|
Tập Đơn thư năm 2001 -2003
|
|
| |