B - KHỐI VĂN XÃ
|
| I - LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | |
|
567
| Hồ sơ về thực hiện Pháp lệnh nghĩa vụ Lao động công ích năm 2001-2002 | |
|
568
| Hồ sơ về Bảo hộ lao động, tai nạn lao động năm 2000-2003 | |
| 569 |
Hồ sơ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm năm 2001
|
|
|
570
|
Hồ sơ về hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực năm 2001-2003
|
|
|
571
| Hồ sơ về về tuyển, hợp đồng, thỏa ước lao động tập thể năm 2002-2003 | |
| 572 |
Hồ sơ về hướng dẫn lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội năm 200-2003
|
|
|
573
|
Hồ sơ về trợ cấp thôi việc ông Hoàng Trọng Văn, KP2-P1- thị xã Đông Hà và Ông Nguyễn Khoa Phúng, KP4-P2-thị xã Quảng Trị
|
|
|
574
|
Hồ sơ về điều tra, Thống kê lao động, việc làm năm 2001-2003
|
|
|
575
| Hồ sơ về An toàn vệ sinh lao động năm 2001-2003 | |
| 576 |
Hồ sơ hướng dẫn và quy định thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi đối với người lao động năm 2002-2003
|
|
|
577
| Hồ sơ Chỉ đạo và hướng dẫn về kỹ luật lao động và trách nhiệm vật chất năm 2003 | |
| 578 |
Hồ sơ Quản lý người nước ngoài và người Việt làm việc cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam năm 2000-2003
|
|
|
579
| Hồ sơ về Lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | |
|
580
|
Hồ sơ về chính sách tiền lương trong doanh nghiệp Nhà nước năm 2000-2003
|
|
|
581
|
Hồ sơ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại Doanh nghiệp năm NN 2000-2003
|
|
44
|
582
|
Hồ sơ chỉ đạo và hướng dẫn về lĩnh vực dạy nghề năm 2001-2003
|
|
| 583 | Hồ sơ về đào tạo nghề năm 2003 | |
|
584
|
Hồ sơ xây dựng Trung tâm dạy nghề do DonBosco tài trợ
|
|
|
585
|
Hồ sơ về Tổng kết thực hiện Pháp lệnh đối với người có công với cách mạng năm 2002
|
|
|
586
|
Hồ sơ về Chế độ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ Cách mạng năm 200-2003
|
|
|
587
|
Hồ sơ về Giải quyết tồn động, xác nhận người có công với cách mạng năm 2001-2002
|
|
|
588
|
Hồ sơ về Thanh tra việc thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2000-2001
|
|
|
589
|
Hồ sơ về Hỗ trợ người lao động CM từ trước cách mạng tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở năm 200-2003
|
|
| 590 | Hồ sơ Chi trả trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến năm 2001-2003 | |
|
591
|
Hồ sơ về Giải quyết chế độ như Thương binh cho bà Trần Thị Lành, Gio Việt, Gio Linh, năm 2003
|
|
|
592
|
Hồ sơ Giải quyết chế độ người hưởng chính sách như thương binh cho bà Hồ Thị Sắt, Cam Thành, Cam Lộ, Quảng Trị năm 2002
|
|
|
593
|
Hồ sơ về Xác nhận và giải quyết chế độ liệt sĩ cho ông Nguyễn Văn Hối, xã Triệu Trạch, Triệu Phong, Quảng Trị năm 2001
|
|
|
594
|
Hồ sơ về thi tuyển mỹ thuật Khu trung tâm nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn năm 2001
|
|
45
|
595
|
Hồ sơ về Phân bổ kinh phí để nâng cấp, tôn tạo nghĩa trang liệt sĩ và xây dựng nhà bia ghi tên liệt sĩ
|
|
|
596
|
Hồ sơ về cung cấp thông tin, quy tập và tranh chấp mộ liệt sĩ năm 2002-2003
|
|
|
597
|
Hồ sơ về Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh, Quãng Trị năm 2001-2003
|
|
45
|
598
|
Hồ sơ Trích ngân sách tỉnh cấp cho Ban chỉ huy quân sự tỉnh thực hiện công tác khảo sát, quy tập mộ liệt sĩ tại CHDCND Lào năm 2001-2003
|
|
|
599
|
Hồ sơ về cơ sở vật chất, điều trị, điều dưỡng cho thương binh nặng và người có công năm 2001-2003
|
|
|
600
|
Hồ sơ Giám định thương tật và cấp giấy chứng nhận bị thương năm 2000-2002
|
|
|
601
| |