|
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Cấp cho cơ quan:...........................................................................................................................................
Theo Giấy đăng ký số:..................................................... ngày............ tháng.......... năm............
Uỷ nhiệm ông/bà:..........................................................................................................................................
Mang CMND/Hộ chiếu số:................................., ngày............. tháng..............năm................
Cấp tại..................................................................................., làm nhiệm vụ áp tải chuyên chở:
Loại
|
Số lượng
|
Lệnh xuất (Hóa đơn)
|
Cơ quan cấp lệnh xuất (Hóa đơn)
|
|
|
|
|
Tuyến đường từ:.........................................................................................................................................
Qua:......................................................................................................................................................................
Đến:......................................................................................................................................................................
Trong thời gian:...........ngày, kể từ ngày….../…../……..đến ngày…..…../…..…./………..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
GSTT
|
Tên người điều khiển phương tiện vận tải
|
Số và ngày cấp giấy phép lái
|
Biển số, đăng ký
|
Số lượng mỗi loại được chuyên chở trên mỗi phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số danh sách có:.......................... Lái chính
.......................... Áp tải
.......................... Phương tiện vận tải.
|
| PHẦN GHI CỦA CÁC ĐƠN VỊ CÔNG AN KIỂM SOÁT |
|
Giờ và ngày tháng
|
Hình thức vi phạm
|
Biện pháp xử lý
|
Ký tên, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
| PHẦN NHẬN THỰC CỦA CÁC CƠ QUAN |
|
CHỨNG NHẬN CỦA THỦ KHO NƠI XUẤT
|
CHỨNG NHẬN CỦA THỦ KHO NƠI NHẬP
|
|
Ngày xuất:
Số lượng từng loại:
Ký tên
(ghi rõ họ tên)
|
Ngày nhập:
Số lượng từng loại:
Ký tên
(ghi rõ họ tên)
|
|
Ý kiến chứng thực của thủ trưởng cơ quan sau khi hoàn thành việc chuyên chở vật liệu nổ công nghiệp:
..................................,ngày................,tháng................., năm.......................
Ký tên và đóng dấu |
|
Nơi trả lại giấy phép này:............................................................................................................................
Hạn ngày trả:.........................................................................................................................................................
|
|
NHỮNG QUY ĐỊNH TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN
Khi vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN), người áp tải và người điều khiển phương tiện vận chuyển phải chấp hành những quy định sau:
1. Kiểm tra kỹ và chuẩn bị đầy đủ các điều kiện và thiết bị an toàn của phương tiện vận chuyển;
2. Trên đường vận chuyển, người áp tải và người điều kiển phương tiện vận chuyển phải mang theo đầy đủ giấy tờ của người, hàng và phương tiện. Riêng các phương tiện vận chuyển VLNCN phải dán ký hiệu « M »; đối với tàu, thuyền, xà lan… ban ngày cắm cờ đỏ chữ B ở cột buồm hay ở mũi phương tiện, ban đêm thì thay bằng đèn đỏ;
3. Chỉ những người có tên ghi trong giấy phép vận chuyển mới được đi trên phương tiện chuyên chở VLNCN. Cấm hút thuốc và sử dụng lửa trên xe;
4. Phải đi đúng tuyến đường và thời gian ghi trong giấy phép. Trường hợp bất thường không đúng thời hạn và tuyến đường phải báo và lấy ý kiến xác nhận của đơn vị Công an kiểm soát gần nhất;
5. Phải chở đúng trọng lượng và loại VLNCN đã ghi trong giấy phép cấp cho mỗi phương tiện vận chuyển, không được chở chung VLNCN với các vật liệu dễ bắt lửa và các hàng hoá khác. Trường hợp đặc biệt, phải được cơ quan Công an đồng ý và ghi rõ vào giấy phép vận chuyển VLNCN;
6. Các hòm VLNCN không được xếp cao quá thành của phương tiện vận chuyển một hòm (dù chưa đủ trọng lượng ghi trong giấy phép); phải được chằng buộc, đệm êm, nêm chặt đảm bảo chắc chắn tránh rơi đổ, xô đụng vào nhau khi vận chuyển và phải có mui che hay bạt phủ kín tránh mưa nắng;
7. Khi vận chuyển thuốc nổ nhóm 1.1D, 1.5D, dây cháy chậm, cho phép ô tô chạy với tốc độ theo quy định của luật giao thông đường bộ. Khi chở các loại VLNCN còn lại, nếu tầm nhìn tốt, tốc độ xe ô tô chở VLNCN không quá 40 km/h. Khi trời mưa hoặc có sương mù tốc độ của xe giảm đi một nửa;
8. Trừ các trường hợp khẩn cấp, cấm vận chuyển VLNCN xuyên qua trung tâm các khu vực đô thị, đông dân cư vào giờ cao điểm; không dừng đỗ phương tiện vận chuyển tại các địa điểm đông dân cư, gần các trạm xăng dầu;
9. Người áp tải, người điều khiển và phương tiện vận chuyển đã ghi trong giấy phép không được tự ý thay đổi, gửi nhờ hoặc thuê người khác làm thay mình, nếu chưa được sự đồng ý của cơ quan cấp giấy phép vận chuyển; phải chịu trách nhiệm bảo vệ hàng, không để mất mát rơi vãi, gây tai nạn hoặc bị phá hoại.
10- Trong các trường hợp phương tiện vận chuyển bị sự cố, tai nạn, cháy nổ hoặc bị cản trở giao thông, người áp tải và người điều khiển phương tiện phải thực hiện ngay lập tức:
- Khoanh vùng an toàn, thiết lập cảnh báo ngăn chặn sự tụ tập, xâm nhập trái phép tránh nguy hiểm cho người đang tham gia giao thông.
- Sơ tán toàn bộ những người không có trách nhiệm xử lý sự cố, tai nạn hoặc chữa cháy đến nơi an toàn và loại trừ các khả năng xuất hiện nguồn lửa trong khu vực sự cố.
- Thông báo với chính quyền địa phương khu vực có sự cố để được hỗ trợ xử lý.
- Trường hợp không còn khả năng kiểm soát ngọn lửa và ngọn lửa sắp lan đến khối vật liệu nổ công nghiệp hoặc tiền chất thuốc nổ, phải dừng ngay toàn bộ công việc chữa cháy và sơ tán mọi người đến nơi an toàn.
PHỤ LỤC 6
(Kèm theo Quyết định số 527/2013/QĐ-UBND,
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
(Ảnh 4x6 cm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI LÝ LỊCH
Của người làm ngành, nghề kinh doanh
có điều kiện ANTT
1. Họ và tên: Nam/Nữ………
2. Sinh ngày..........................tháng......................năm.
3. Giấy chứng minh nhân dân số:.................Ngày cấp.................Nơi cấp
4. Dân tộc:...............................Tôn giáo:................Quốc tịch
5. Nguyên quán:
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
7. Nơi đăng ký tạm trú:
8. Trình độ học vấn:.
9. Chức vụ cơ sở kinh doanh:
10. Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
11. Ngành, nghề kinh doanh:
I. QUAN HỆ GIA ĐÌNH (Gồm bố, mẹ, vợ hoặc chồng, con, anh, chị, em ruột)
STT
|
Họ và tên
|
Quan hệ
|
Năm sinh
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Nghề nghiệp
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
1. Thời gian, nghề nghiệp, chức vụ, nơi học tập và làm việc
2. Tiền án, tiền sự (nếu có ghi rõ tiền án, tiền sự, tội danh, thời gian, cơ quan xử lý)
Tôi cam đoan những nội dung khai trong bản lý lịch là đúng. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cơ quan nhà nước trực tiếp quản lý.
|
............., Ngày.....tháng........năm 20...
(người khai ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
(Kèm theo Quyết định số 527/2013/QĐ-UBND,
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
(1)……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
(2)……………….
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:……../GCN
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Căn cứ Điều 5 nghị định số 72/2009/NĐ-CP ngày 03/9/2009 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và Thông tư số 33/2010/TT-BCA ngày 05/10/2010 của Bộ Công an.
Xét hồ sơ đề nghị:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy CN đăng ký kinh doanh, Giấy CN đầu tư, Giấy CN đăng ký hoạt động, Giấy CN đăng ký thuế) số:
Ngày……….tháng……….năm……cơ quan cấp
Trụ sở tại:
Người đại diện theo pháp luật là ông/bà:
Quốc tịch:…………………………Chức danh
Số CMND/HC số…………………..ngày…….tháng…….năm
Cơ quan cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú/tạm trú:
(2)
CHỨNG NHẬN
(3)
Đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh:
|
……….., ngày……tháng……năm……
|
|
(4)……………………………………..
|
(1) Tên cơ quan cấp trên trực tiếp
|
……….., ngày tháng năm
|
(2) Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
(3) Cơ sở kinh doanh ngành, nghề có điều kiện về ANTT
|
(Ký tên và đóng dấu)
|
(4) Chức vụ người ký Giấy.
|
|
PHỤ LỤC 08
(Kèm theo Quyết định số 527/2013/QĐ-UBND,
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
BÁO HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VLNCN
Mặt trước:
Mặt sau:
1- Khi có hàng trên phương tiện vận chuyển mới được dán biển «M», hết hàng phải gỡ bỏ biển «M» và nộp trả cơ quan cấp.
2- Chỉ được chở loại hàng đã ghi trong giấy phép vận chuyển.
3- Không chở người và hàng hóa khác.
4- Phải chấp hành nghiêm chỉnh Luật giao thông.
5- Xe phải đủ thiết bị an toàn và phương tiện chữa cháy.
PHỤ LỤC 9
(Kèm theo Quyết định số 527/2013/QĐ-UBND,
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ CÔNG THƯƠNG
Số: /GCN-SCT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP, ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ Quy chuẩn QCVN 02: 2008/BCT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp.
CHỨNG NHẬN:
Ông (bà):
Năm sinh:
Chức vụ:
Đơn vị công tác:
Đã hoàn thành lớp bồi dưỡng, huấn luyện Quy phạm kỹ thuật khai thác …………………… do Sở Công Thương Bắc Giang phối hợp với tổ chức.
Thời gian: Từ ngày...........tháng….......năm đến ngày..........tháng.............năm.............
|
Bắc Giang, ngày……tháng……năm.........
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 10
(Kèm theo Quyết định số527/2013/QĐ-UBND,
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)
UBND TỈNH BẮC GIANG
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |