ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH LONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 2053/QĐ-UBND Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 về việc phê chuẩn dự toán NSNN năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Đoàn thể, các Hội, chỉ tiêu kế hoạch, dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Đoàn thể, các Hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu - ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các đơn vị.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Đoàn thể, các Hội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Như điều 4; KT. CHỦ TỊCH
- Văn phòng Chính phủ; PHÓ CHỦ TỊCH
- Bộ KH&ĐT, Bộ TC;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Phòng KTTH;
- Lưu : VT, 6.01.02. Đã ký: Trương Văn Sáu
DỰ TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2013 (CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)
|
(Ban hành kốm theo Quyết định số: 2054/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
|
|
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
Sự nghiệp văn xã
|
|
|
|
TWBS
|
|
Số
|
|
Biên
|
Tổng
|
|
|
|
|
SNKT #
|
|
|
|
|
|
|
AN
|
Khác
|
có MT
|
SN
|
TT
|
Tên đơn vị
|
chế
|
cộng
|
SNNN
|
SNTL
|
SNGT
|
KTTC
|
XTTM
|
GDĐT
|
Y tế
|
VHTT
|
TDTT
|
SNXH
|
SNKH
|
QLHC
|
QP
|
NS
|
và hỗ trợ
|
MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở nông nghiệp & PTNT
|
396
|
76,521
|
53,002
|
13,342
|
|
150
|
|
280
|
2,310
|
|
|
|
|
130
|
7,307
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
47
|
16,181
|
1,377
|
11,000
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
3,724
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX và PTNT
|
24
|
1,925
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,845
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
6
|
605
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
570
|
|
|
|
|
|
Chi cục NLS và TS
|
14
|
1,375
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,168
|
|
|
|
|
|
VP BCĐ nông thôn mới
|
|
260
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục thú y
|
76
|
6,072
|
6,022
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
54
|
4,047
|
4,047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm khuyến nông
|
66
|
7,428
|
5,328
|
|
|
100
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thủy sản
|
27
|
2,323
|
2,243
|
|
|
50
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục thủy lợi
|
22
|
2,347
|
|
2,342
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm giống NN
|
42
|
2,868
|
2,838
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thông tin Nông nghiệp
|
18
|
2,337
|
1,847
|
|
|
|
|
280
|
80
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
XD cánh đồng mẫu lớn
|
|
19,353
|
19,353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT giống + KN và Tam nụng
|
|
9,400
|
9,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở giao thông vận tải
|
158
|
25,356
|
|
|
21,658
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
|
3,650
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
30
|
15,650
|
|
|
12,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,650
|
|
|
|
|
|
Thanh tra giao thụng
|
42
|
2,619
|
|
|
2,589
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng vụ đường thủy
|
12
|
885
|
|
|
875
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT quản lý & SC CTGT
|
74
|
6,202
|
|
|
6,194
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên MT
|
129
|
17,753
|
|
|
|
130
|
7,088
|
|
100
|
|
|
|
|
30
|
5,025
|
|
|
|
5,380
|
|
Văn phòng Sở
|
41
|
11,008
|
|
|
|
|
2,905
|
|
70
|
|
|
|
|
30
|
3,753
|
|
|
|
4,250
|
|
TT Công nghệ Thông tin
|
18
|
1,541
|
|
|
|
130
|
1,411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Môi Trờng
|
16
|
2,417
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
1,272
|
|
|
|
1,130
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |