TT
|
Lý trình
|
Kiểu nút giao
|
Hướng
ngã ba Khe Gát đi Khe Sanh
|
Nút giao thông có sẵn
|
Nút giao thông xd mới
|
Ghi chú
|
Bên phải
|
Bên trái
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km0 - Km179)
|
1
|
Km0+ 900
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào hạt Xuân Trạch
|
2
|
Km1+ 300
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào mỏ đá
|
3
|
Km3+ 500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
4
|
Km4+ 700
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
5
|
Km5+ 075
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào trường Phúc Trạch
|
6
|
Km7+ 500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường ra ruộng
|
7
|
Km8+ 900
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
8
|
Km9+ 00
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường ra ruộng
|
9
|
Km11+ 500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường trạm kiểm lâm
|
10
|
Km21+ 492.75
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đi Phong Nha
|
11
|
Km24+ 200
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào trạm kiểm lâm 37
|
12
|
Km40+ 900
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào trạm kiểm lâm 40
|
13
|
Km51+ 30
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào trạm bảo vệ rừng U Bò
|
14
|
Km52+ 400
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào hạt QLĐB
|
15
|
Km59+ 850
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào trạm bảo vệ rừng U Bò
|
16
|
Km76+ 916
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Vào trạm QL bảo vệ rừng số 8
|
17
|
Km81+ 100
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường tỉnh lộ 11 cũ
|
18
|
Km82+ 00
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào hạt Zin Zin
|
19
|
Km89+ 00
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào trạm bảo vệ rừng Khe Gát
|
20
|
Km92+ 200
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào mỏ đá Khe Gát
|
21
|
Km92+ 300
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào trường TH Khe Gát
|
22
|
Km98+ 270
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào mỏ đá
|
23
|
Km99+ 270
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản Ô Tràng
|
24
|
Km101+ 100
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
25
|
Km101+ 570
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Tân Sơn
|
26
|
Km103+ 368
|
Ngã ba
|
x
|
|
x
|
-
|
Đường vào bản Cây Cà
|
27
|
Km104+ 700
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào UBND xã Trường Sơn
|
28
|
Km104+ 900
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào hạt Trường Sơn
|
29
|
Km107+ 920
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
30
|
Km108+ 450
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào bản
|
31
|
Km115+ 697.80
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào trường học
|
32
|
Km120+ 263.68
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào mỏ đá
|
33
|
Km132+262
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào đường tỉnh lộ 11 cũ
|
34
|
Km133+363
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào đường tỉnh lộ 10 cũ
|
35
|
Km134+563
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào đồn biên phòng Làng Ho
|
36
|
Km136+215
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường vào bản Xà Khía, đường vào mỏ vàng
|
37
|
Km138+015
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào trạm Y tế xã Lâm Thuỷ
|
38
|
Km143+800
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào suối Lay
|
39
|
Km146+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào hạt làng Ho
|
40
|
Km147+550
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào bản Ho
|
41
|
Km151+752
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào trạm QL động Vây Vây
|