V/v phê duyệt Quy hoạch các điểm đấu nối với các tuyến Quốc lộ



trang6/7
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1 Mb.
#18710
1   2   3   4   5   6   7

Bảng 5: Danh mục các nút giao thông và điểm đấu nối với

đ­ường Hồ Chí Minh nhánh Tây qua tỉnh Quảng Bình



TT

Lý trình



Kiểu nút giao

Hư­ớng
ngã ba Khe Gát đi Khe Sanh


Nút giao thông có sẵn

Nút giao thông xd mới

Ghi chú

Bên phải

Bên trái

Phạm vi ngoài đô thị (Km0 - Km179)

1

Km0+ 900

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào hạt Xuân Trạch

2

Km1+ 300

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào mỏ đá

3

Km3+ 500

Ngã ba

-

x

x

-

Đư­ờng vào thôn

4

Km4+ 700

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào thôn

5

Km5+ 075

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào trư­ờng Phúc Trạch

6

Km7+ 500

Ngã ba

-

x

x

-

Đư­ờng ra ruộng

7

Km8+ 900

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào thôn

8

Km9+ 00

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường ra ruộng

9

Km11+ 500

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường trạm kiểm lâm

10

Km21+ 492.75

Ngã t­ư

x

x

xx

-

Đi Phong Nha

11

Km24+ 200

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào trạm kiểm lâm 37

12

Km40+ 900

Ngã ba

x

-

x

-

Đư­ờng vào trạm kiểm lâm 40

13

Km51+ 30

Ngã ba

x

-

x

-

Vào trạm bảo vệ rừng U Bò

14

Km52+ 400

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào hạt QLĐB

15

Km59+ 850

Ngã ba

x

-

x

-

Vào trạm bảo vệ rừng U Bò

16

Km76+ 916

Ngã t­ư

x

x

xx

-

Vào trạm QL bảo vệ rừng số 8

17

Km81+ 100

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường tỉnh lộ 11 cũ

18

Km82+ 00

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào hạt Zin Zin

19

Km89+ 00

Ngã ba

x

-

x

-

Vào trạm bảo vệ rừng Khe Gát

20

Km92+ 200

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào mỏ đá Khe Gát

21

Km92+ 300

Ngã ba

-

x

x

-

Đư­ờng vào trư­ờng TH Khe Gát

22

Km98+ 270

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào mỏ đá

23

Km99+ 270

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào bản Ô Tràng

24

Km101+ 100

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào thôn

25

Km101+ 570

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào thôn Tân Sơn

26

Km103+ 368

Ngã ba

x

 

x

-

Đ­ường vào bản Cây Cà

27

Km104+ 700

Ngã ba

-

x

x

-

Đư­ờng vào UBND xã Tr­ường Sơn

28

Km104+ 900

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào hạt Trư­ờng Sơn

29

Km107+ 920

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào thôn

30

Km108+ 450

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào bản

31

Km115+ 697.80

Ngã ba

-

x

x

-

Đư­ờng vào tr­ường học

32

Km120+ 263.68

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào mỏ đá

33

Km132+262

Ngã ba

x

-

x

-

Vào đ­ường tỉnh lộ 11 cũ

34

Km133+363

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào đ­ường tỉnh lộ 10 cũ

35

Km134+563

Ngã ba

x

-

x

-

Vào đồn biên phòng Làng Ho

36

Km136+215

Ngã t­ư

x

x

xx

-

Đường vào bản Xà Khía, đư­ờng vào mỏ vàng

37

Km138+015

Ngã ba

x

-

x

-

Vào trạm Y tế xã Lâm Thuỷ

38

Km143+800

Ngã ba

-

x

x

-

Đư­ờng vào suối Lay

39

Km146+500

Ngã ba

-

x

x

-

Đ­ường vào hạt làng Ho

40

Km147+550

Ngã ba

x

-

x

-

Đ­ường vào bản Ho

41

Km151+752

Ngã ba

-

x

x

-

Đư­ờng vào trạm QL động Vây Vây

(Ghi chú: dấu (x) là vị trí xác nhận có 01 điểm đấu nối; dấu (xx) là vị trí xác nhận có 02 điểm đấu nối; dấu (-) là không có điểm đấu nối )

Phụ lục 2:

Bảng danh mục đấu nối đường dẫn từ

cửa hàng xăng dầu vào quốc lộ

(Kèm theo Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2009

của UBND tỉnh Quảng Bình)

Bảng 1: Danh mục các cửa hàng xăng dầu trên đ­ường



Quốc lộ 1 qua tỉnh Quảng Bình

Số TT

Lý trình

H­ướng Hà Nội đi Hồ Chí Minh

CHXD đã có từ trước

CHXD xây dựng mới

Ghi chú

Bên Trái

Bên Phải

1

KM600+350

-

x

x

-

XD Việt Dũng

2

KM603+850

-

x

-

x

CH Ngọc Linh

3

KM604+600

x

-

-

x

XD Minh Hoàng

4

KM616+500

-

x

-

x

XD Thái Cường

5

KM620+920

x

-

x

-

XD Quảng Thọ

6

KM634+080

x

-

x

-

XD Bắc đèo Lý Hòa

7

KM640+120

-

x

x

-

XD Mai Hồng

8

KM642+170

-

x

-

x

XD Đồng Trạch

9

KM648+600

x

-

x

-

XD Bố Trạch

10

KM667+280

x

-

-

x

XD Quảng Bình

11

KM673+490

-

x

x

-

XD Quảng Ninh

12

KM687+600

x

-

x

-

XD Phú Thượng

13

KM688+760

x

-

x

-

XD Hồng Thủy

14

KM711+350

x

-

x

-

XD Sen Thủy

15

KM713+000

-

x

-

x

TM và DV Sen Thủy

Bảng 2.1: Danh mục các cửa hàng xăng dầu trên đường Quốc lộ 12A

(đoạn Ba Đồn - Ngã ba Pheo) qua tỉnh Quảng Bình


TT

Lý trình

( Km)

H­ướng Ba Đồn đi Đư­ờng HCM

CHXD đã có từ trước

CHXD xây dựng mới

Ghi chú

Bên phải

Bên trái

1

Km1+854.40

x

-

x

-

XD Hương Quy

2

Km2+888

-

x

x

-

XD Thủy Thủy

3

Km15+000

x

-

-

x

Đấu nối mới

4

Km19+075

-

x

x

-

XD Quảng Bình

5

Km29+295

x

-

x

-

XD Quảng Bình

6

Km49+735

x

-

x

-

XD Quảng Bình 

7

Km51+500

-

x

x

-

XD Đức Toàn

8

Km52+320

x

-

x

-

XD Phương Bắc


Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 3a5945b93d06153047256f9600295f11
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> VĂn bản quy phạm pháp luậT (quyếT ĐỊNH, chỉ thị) do ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngàY 01/07/1989 ĐẾN ngàY 30/6/2006 liên quan đẾn lĩnh vực văn hoá, XÃ HỘI, thông tin, thể DỤC thể thao, giáo dụC, ĐỜi sống và y tế ĐÃ HẾt hiệu lựC
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1140/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> TỈnh quảng bìNH
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1195 /QĐ-ub
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> TỈnh quảng bìNH
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1508/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> Căn cứ Luật Bình đẳng giới số 73/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 10
3a5945b93d06153047256f9600295f11 -> Căn cứ Chỉ thị sô 22-ct/tw ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong doanh nghiệp


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương