Quốc lộ 1 qua tỉnh Quảng Bình.
Số
TT
|
Lý trình
|
Kiểu nút giao
|
Hướng Hà Nội đi Hồ Chí Minh
|
Nút giao thông có sẵn
|
Nút giao thông xây dựng mới
|
Ghi chú
|
Bên Trái
|
Bên Phải
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km595+295 ữ Km617)
|
1
|
Km597+900
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường về thôn Vĩnh Sơn
|
2
|
Km599+300
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào UBND xã Quảng Đông
|
3
|
Km599+890
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào khu CN Hòn La.
|
4
|
Km600+830
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào xóm Đông
|
5
|
Km601+370
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường ra bãi tắm Vũng Chùa.
|
6
|
Km603+116
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Đường vào gang máy gang thép
|
7
|
Km604+030
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào khu tái định cư
|
8
|
Km605+650
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường liên xã Quảng Hợp
|
9
|
Km606+680
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào UBND xã Cảnh Dương
|
10
|
Km607+180
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Di Luân
|
11
|
Km608+300
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Di Lộc
|
12
|
Km609+020
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường tỉnh lộ 22
|
13
|
Km610+300
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Hòa Bình
|
14
|
Km610+650
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Hòa Bình
|
15
|
Km612+200
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Hưng Lộc
|
16
|
Km612+250
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào UBND xã Quảng Hưng.
|
17
|
Km613+700
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn Hưng Lộc
|
18
|
Km615+350
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào UBND xã Quảng Xuân
|
19
|
Km615+500
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường liên xã Thanh Lương
|
Phạm vi trong đô thị (Km617 Km625+500:Thị trấn Ba Đồn)
Việc đấu nối thực hiện theo qui hoạch đã phê duyệt
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km625+500 Km643+900)
|
20
|
Km626+740
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Vào Bến Phà cũ và Đường đi Thọ Lộc
|
21
|
Km628+330
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
P:Đường vào Trường cấp 1 Bắc Trạch, T:Đấu nối mới
|
22
|
Km630+300
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Đấu nối mới
|
23
|
Km630+380
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào kho xăng dầu
|
24
|
Kn632+000
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường ra cảng Thanh Khê
|
25
|
Km633+000
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào Đội Tiền Phong 1
|
26
|
Km633+850
|
Ngã ba
|
x
|
|
x
|
-
|
Đường vào TT sản xuất tôm giống
|
27
|
Km634+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Đấu nối mới
|
28
|
Km635+149
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Đấu nối mới (Bổ sung theo VB số 7288/BGTVT-KHĐT ngày 18/11/2005)
|
29
|
Km635+850
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Đấu nối mới
|
30
|
Km637+850
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Đường đấu nối mới
|
31
|
Km638+450
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường liên thôn
|
32
|
Km639+540
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào chợ Lý Hòa
|
33
|
Km640+670
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn 7B
|
34
|
Km641+850
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xã Đức Trạch
|
35
|
Km643+550
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
T:Đường liên thôn xã Đồng Trạch, P:Đấu nối mới
|
Phạm vi trong đô thị (Km643+900 Km647: Thị trấn Hoàn Lão)
Việc đấu nối thực hiện theo qui hoạch đã phê duyệt
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km647 Km653)
|
36
|
Km648+000
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
37
|
Km650+170
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào xã Nhân Trạch
|
38
|
Km650+230
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào nông trờng Việt Trung
|
39
|
Km652+000
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
-
|
xx
|
Đường tỉnh 567 và đấu nối mới
|
Phạm vi trong đô thị (Km653 Km666+800) đoạn đường tránh TP Đồng Hới
|
40
|
Km654+700
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
41
|
Km654+891.33
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường dân sinh
|
42
|
Km658+135.20
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường F325
|
43
|
Km659+671.45
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường dân sinh
|
44
|
Km660+240
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
45
|
Km661+746.23
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường Hà Huy Tập
|
46
|
Km663+400
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
47
|
Km664+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
48
|
Km664+900
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
49
|
Km666+500
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
-
|
xx
|
QH là Đường 36m
|
Phạm vi trong đô thi (Km653 Km666+800) đoạn đường QL 1 cũ qua TP. Đồng Hới
Việc đấu nối thực hiện theo qui hoạch đã phê duyệt
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km666+800 Km1046)
|
50
|
Km668+000
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
51
|
Km668+350
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
52
|
KM673+200
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường Huyện
|
53
|
KM673+210
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
54
|
KM674+900
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
55
|
KM675+200
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Vào trường TH Ninh Châu
|
56
|
KM676+860
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường đi bải tắm Hải Ninh
|
57
|
KM676+920
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường đi xã Duy Ninh
|
58
|
KM678+400
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
59
|
KM678+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
60
|
KM680+500
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường Huyện
|
61
|
KM680+850
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
62
|
KM682+482
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
63
|
KM682+790
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
64
|
KM684+050
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
65
|
KM684+360
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường ra đồng. Vi phạm khoảng cách do thiết kế ngã tư ở Km685+750.
|
66
|
KM685+750
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
67
|
KM687+510
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
P: Điểm đấu nối mới, T: đường vào thôn
|
68
|
KM689+615
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
Đường vào thôn.
|
69
|
KM691+060
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường Phú Xuân đi An Lạc
|
70
|
KM694+450
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường 30 cũ vào Bến xe Tiền Phong
|
71
|
KM694+600
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào Ngư Thủy Bắc
|
72
|
KM696+450
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
T: Đường đi Ngư Thủy Trung, P: đi TT Kiến Giang
|
73
|
KM698+460
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
74
|
KM698+810
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
75
|
KM699+982
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
76
|
KM700+410
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
77
|
KM702+050
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
78
|
KM702+510
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đi Tân Thuỷ-Mỹ Thuỷ
|
79
|
KM704+950
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
P: PhúThiết đi MỹTrung, T: điểm đấu nối mới
|
80
|
KM706+688
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
-
|
x
|
Điểm đấu nối mới
|
81
|
KM709+680
|
Ngã tư
|
x
|
x
|
xx
|
-
|
T: Đường đi KDL Bàu Sen, P: đường đi An Mã
|
82
|
KM711+930
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
83
|
KM713+310
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Vào xã Ngư Thủy Nam
|
84
|
KM713+450
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
85
|
KM715+820
|
Ngã ba
|
-
|
x
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|
86
|
KM716+200
|
Ngã ba
|
x
|
-
|
x
|
-
|
Đường vào thôn
|