B - Trạm 110 kV Bắc Quang (E22.3)
4. Kế hoạch phân bổ điện nhận đầu nguồn theo lộ đường dây tháng 06/2011
Sản lượng điện nhận đầu nguồn được phân bổ ATháng = 13,29 triệu KWh
Nhu cầu phụ tải ATháng = 16,47 triệu KWh
Thực hiện tiết giảm ATháng tiết giảm = 23,23 triệu KWh (= 3.230.000 KWh)
A - Trạm 110kV Hà Giang (E22.1)
Tên lộ đường dây
|
Khu vực cung cấp điện
|
Nhu cầu phụ tải của lộ (1000KWh)
|
Sản lượng phân bỏ theo KH giao (1000KWh)
|
Thiếu so với nhu cầu (1000KW)
|
371 E22.1
|
- Các TBA Cầu Mè, Ga Đông Tùng TP Hà Giang
- Xã Đạo Đức, Thị trấn Vị Xuyên, xã Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Trung Thành, Việt Lâm, Quảng Ngần, Thượng Sơn, Khuổi Chậu huyện Vị Xuyên.
|
1632.12
|
1216.42
|
415.7
|
373 E22.1
|
- Các xã Phương Độ, Phương Tiến TP Hà Giang
- Các xã Thanh Thuỷ, Thanh Đức, Lao Chải, Xín Chải huyện Vị Xuyên.
|
317.724
|
215.324
|
102.4
|
375 E22.1
|
- Nhà máy Xi măng Hà Giang
|
643.452
|
643.452
|
0
|
372 E22.1
|
- Các xã Thuận Hoà, Tùng Bá, Minh Tân thuộc huyện Vị Xuyên
- Toàn bộ huyện Quản Bạ
- Toàn bộ huyện Yên Minh
- Toàn bộ huyện Đồng Văn
- Toàn bộ huyện Mèo Vạc
|
4238.64
|
3397
|
841.64
|
374 E 22.1
|
- Toàn bộ huyện Bắc Mê
|
527.916
|
368.116
|
159.8
|
471 E22.1
|
- Xã Phương Thiện TP Hà Giang
- Xã Cao Bồ, Phong Quang huyện Vị Xuyên
- Một phần Phường Nguyễn Trãi TP Hà Giang
- Các TBA Rượu, Suối Tiên pường Quang Trung
- TBA Nhà máy nước, Trạm bơm, hạnh phúc phường Trần Phú TP Hà Giang
|
512.256
|
512.256
|
0
|
473 E22.1
|
- Một phần phường Nguyễn Trãi dọc đường quốc lộ Cầu Mè - Tỉnh đội
- Các TBA từ cây xăng Minh Khai dến Chợ TP
|
1366.248
|
1366.248
|
0
|
474 E22.1
|
- Khu vực Cầu Phát, Trại Giam, đường Chân núi phường Minh khai TP Hà Giang
- Các xã Phú Linh, Kim Thạch, Linh Hồ, Kim Linh huyện Vị Xuyên.
|
1026.6
|
946.7
|
79.9
|
476 E22.1
|
- Các TBA thuộc phường Trần phú dọc đường từ Ngã tư Công An tỉnh - Ngọc hà phường Trần phú, Ngọc Hà TP Hà Giang
- Một phần phường Quang Trung TP Hà Giang
|
1381.56
|
1381.56
|
0
|
B - Trạm 110 kV Bắc Quang (E22.3)
Tên lộ đường dây
|
Khu vực cung cấp điện
|
Nhu cầu phụ tải của lộ (1000KWh)
|
Sản lượng phân bỏ theo KH giao (1000KWh)
|
Thiếu so với nhu cầu (1000KWh)
|
371 E22.3
|
- Các xã Đồng Tâm, thị trấn Tân Quang, Việt Vinh, Tân Lập, huyện Bắc Quang
- Toàn bộ huyện Hoàng Su Phì
- Toàn bộ huyện Xín Mần
- Các xã Tân Trịnh, Tân Nam, Bản Rịa, thị trấn Quang Bình huyện Quang Bình
|
2213.28
|
1468.98
|
744.3
|
373 E22.3
|
- Các xã Vô Điếm, Kim Ngọc, Thượng Bình, Hữu Sản, Bằng Hành, Đức Xuân, Liên HIệp, Hùng An, thị trấn Vĩnh Tuy, Vĩnh Hảo, Việt Hồng, Đông Thành, Đồng Yên huyện Bắc Quang.
- Các xã Vĩ Thượng, Hương Sơn, Yên Hà, Nà Khương, bằng Lang huyện Quang Bình
|
1893.12
|
1009.82
|
883.3
|
471 E22.3
|
- Các TBA từ Thuỷ Vôi – đến Cầu Mám thị trấn Việt Quang, Bắc Quang.
|
554.364
|
554.364
|
0
|
473 E22.3
|
- Các TBA từ Thuỷ Vôi – Ngã ba Bắc Há thị trấn Việt Quang, Bắc Quang.
|
162.168
|
162.168
|
0
|
Phụ lục 2
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ ĐIỆN NHẬN ĐẦU NGUỒN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2011
Từ ngày 01 tháng 03 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011
(Kèm theo quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang)
1. Thực hiện kế hoạch phân bổ điện nhận đầu nguồn tháng 03/2011
Tên lộ, nhánh đường dây, TBA phải tiết giảm
|
Thời gian tiết giảm
|
Sản lượng (1000 KWh)
|
Công suất (MW)
|
Phiên thứ 1:
|
|
103,37
|
14,69
|
- Các nhánh rẽ: Lũng Thầu, Phố Cáo, Vi ba Lán Xì, Phó Bảng, Sàng Tủng, Lũng Táo, Tả Phìn, Ma Xi A, Tả Lủng lộ 372E22.1;
- Các TBA huyện Đồng Văn còn lại trên đường dây (Trừ các TBA Trung tâm, Bệnh Viện, Nông nghiệp, Sư Phạm, UB Lũng Cú)
|
Từ 07h00 đến 10h00 ngày hôm sau các ngày: 01, 04, 07, 10, 13, 16, 19, 22, 25, 28, 31/3/2011
|
9,75
|
0,78
|
- Các nhánh rẽ: Hổ Quáng Phìn, Lũng Chinh, Sơn Vĩ, Giàng Chu Phìn, Tò Đú, Ăng ti Mon 1+2, Niêm Tòng lộ 372E22.1;
- Các TBA huyện Mèo Vạc còn lại trên đường dây (Trừ các TBA Vật tư, Trường Tiểu học, TT Mèo Vạc, NHCS, Bưu ĐIện, Bệnh Viện)
|
nt
|
11,99
|
0,78
|
- Các nhánh rẽ: Khuổi Bon, Minh Sơn, Giáp Trung, Bản Xáp, Đường Hồng lộ 374E22.1;
- Các TBA huyện Bắc mê còn lại trên đường trực từ TBA Giấy Long Giang đến TBA Yên Phú (Trừ các TBA Huyện lỵ 1+2+3+4+5, Nội trú, Bệnh Viện)
|
nt
|
9,59
|
0,93
|
- Các nhánh rẽ: Bình Vàng, Ngọc Linh, Phân Đoạn từ DPT 138 đến 371 A22.0 lộ 372E22.1;
- Các TBA còn lại trên đường dây từ trạm E22.1 đến DPT 138 (Trừ các TBA Công An, huyện Uỷ, Huyện Đội, Trung Tâm, Chợ, trường 1/5, Bệnh Viện, Truyền hình)
|
nt
|
33,20
|
2,59
|
- Các nhánh rẽ: Nà thác, Trường Thanh, Thanh Sơn, Vi Ba Thanh Thuỷ lộ 373E22.1;
- Các TBA trên đường trục lộ 373E22.1 (Trừ các TBA Hải Quan, Cửa khẩu Thanh Thuỷ, BQL khu KT Thanh Thuỷ
|
nt
|
8,18
|
0,48
|
- Lộ 373 E22.3
|
Từ 16h00 đến 21h00 các ngày 01,04, 07, 10, 13, 16, 19, 22, 25, 28, 31/3/2011
|
12,71
|
5,20
|
- Các TBA lộ 473 E22.3
|
Từ 0600 đến 17h0 các ngày: 01, 04, 07, 10, 13, 16, 19, 22, 25, 28, 31/3/2011
|
1,55
|
0,40
|
- Các TBA lộ 476E22.1 (Trừ cá TBA: Bệnh Vện Đa khoa Tỉnh, Tự dùng 220kV)
|
Từ 0600 đến 17h0 các ngày: 01, 04, 07, 10, 13, 16, 19, 22, 25, 28, 31/3/2011
|
16,40
|
3,52
|
- Các TBA lộ 473E22.1 (Trừ các TBA: UBND tỉnh, KS Yên Biên, Trung tâm, Tỉnh Đội, Truyền hình, Núi Cấm)
|
Từ 0600 đến 17h0 các ngày: 13, 19/3/2011
|
13,44
|
2,39
|
|
|
|
|
Phiên thứ 2:
|
|
106,54
|
15,08
|
- Nhánh rẽ Phú Linh lộ 474E22.1
|
Từ 7h00 đến 16h00 ngaỳ hôm sau các ngày, 20, 23, 26, 29/3/2011
|
6,49
|
0,70
|
- Các nhánh rẽ: Thanh Vân, Tân Tiến, Tùng Vài, Nậm Đăm Đông Hà, Sủa Cán Tỷ, Bát Đại Sơn lộ 372E22.1;
- Các TBA huyện Quản Bạ còn lại trên đường dây (Trừ các TBA Truyền Hình, TT QBạ1, TTQBạ2, huyện Uỷ, Nhánh rẽ Bệnh Viện)
|
nt
|
10,36
|
0,83
|
- Các nhánh rẽ: Bạch Đích, Lao và Chải, Vi ba Yên Minh, Sủng Thài, Lũng Hồ, Mậu Long lộ 372E22.1;
- Các TBA huyện Yên Minh còn lại trên đường dây (Trừ các TBA TT1, TT2, UB huyện , Bệnh Viện)
|
nt
|
10,36
|
0,83
|
- Nhánh rẽ: Bình Long lộ 373E22.3
|
nt
|
18,02
|
1,72
|
- Nhánh rẽ 372 Tùng Bá lộ 372E22.1
|
Từ 7h00 đến 16h3 ngày hôm sau các ngày, 02, 07, 12, 17, 22, 27/3/2011
|
32,09
|
1,96
|
- Nhánh rẽ 371 Tân Quang lộ 371 E22.3 (H. Su Phì, Xín Mần)
|
Từ 16h00đến 21h00 các ngày: 02, 05, 08, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29/3/2011
|
7,95
|
3,19
|
- Nhánh rẽ 371 Tân Trịnh lộ 371E22.3 (Quang Bình)
|
nt
|
4,19
|
1,68
|
- Các TBA lộ 471E22.3 (Trừ các nhánh cấp điện cho: Huyện Uỷ, UBND huyện, Bệnh viện)
|
Từ 6h00 đến 17h00 các ngày: 02, 05, 08, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29/3/2011
|
5,22
|
1,12
|
- Các TBA lộ 473E22.1 (Trừ các TBA: Công An tỉnh, Trại Giam, Viện Lao)
|
Từ 6h00 đến 17h00 các ngày: 02, 08, 11, 14, 17 23, 29/3/2011
|
10,26
|
2,39
|
- Các TBA lộ 473E22.1( Trừ các TBAL UBND tỉnh, KS Yên Biên, Trung tâm, Tỉnh Đội, truyền hình, Phát xạ Núi Cấm)
|
Từ 6h00 đến 17h00 các ngày: 05, 20, 26/3/2011
|
13,44
|
2,39
|
|
|
|
|
Phiên thứ 3:
|
|
120,16
|
13,67
|
- Các nhánh rẽ: Mác Hạ, Tân Nam, Mở Ao Xanh, Bản Rịa lộ 371E22.3;
- Các TBA huyện Quang Bình còn lại trên đường trục từ sau MC 371 Tân Trịnh (Trừ các TBA: Yên Bình 1+2+3+4, TT2, TT4, Bệnh Viện, Bản Yên)
|
Từ 07h00 đến 10h00 ngày hôm sau các ngày: 03, 06, 09, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30/3/2011
|
10,74
|
0,93
|
- Các nhánh rẽ: Thông Nguyên, Vi ba Km 17, Bản Péo, Nam Sơn, Ngàn Đăng Vài, Tân Tiến, Vi ba Chiến Phố, Chiến Phố 2, Đản V án, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Pờ Ly Ngài, Bản Phùng lộ 371E22.3;
- Các TBA huyện Hoàng Su Phì còn lại trên đường trục (Trừ các TBA: Huyện Uỷ, Bệnh Viện, Viễn Thông, CNĐiện, Xăng Dầu, NM Nước, Nội trú, Huyện Đội, Truyền Hình)
|
nt
|
12,08
|
1,04
|
- Các nhánh rẽ: Trung Thịnh, Đồn 219, Chúng Chải, Nấm Dẩn (Sau DPT), Pà Vầy Sủ lộ 371E22.3;
- Các TBA huyện Xín Mần còn lại trên đường trục (Trừ các TBA Nội trú, Truyền hình, Trung Tâm, UB huyện, Bệnh Viện, Tđiện Sông Chảy 5)
|
nt
|
12,08
|
1,04
|
- Các nhánh rẽ: K Lanh Ke, Cao Lanh, Đồng Tâm lộ 371E22.3;
- Các TBA huyện Bắc Quang còn lại trên đường trục lộ 371E22.3
|
nt
|
12,88
|
0,87
|
- Các nhánh rẽ: Quang Thành, Pắc Há, Bãi Đá, Hùng Tâm, Vĩnh Hảo Tự lập lộ 373E22.3;
- Các TBA huyện Bắc Quang còn lại trên đường trục lộ 373E22.3 đến Cầu Chì
|
nt
|
36,59
|
3,48
|
- Nhánh rẽ 372 Mậu Duệ lộ 372E22.1 (Huyện Mèo vạc)
|
Từ 16h00 đến 21h00 các ngày: 03, 06, 09, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30/3/2011
|
5,66
|
2,16
|
- Nhánh rẽ 372 Yên Minh lộ 372E22.1 (Huyện Đồng Văn)
|
nt
|
4,24
|
1,62
|
- Lộ 374E22.1 (Huyện Bắc Mê)
|
nt
|
3,43
|
1,48
|
- Các TBA lộ 471E22.1 (Trừ các TBA: Biên Phòng, Bơm Sông Miện, NM Nước)
|
Từ 6h00 đến 17h00 các ngày: : 03, 06, 09, 12, 15, 18, 21, 24, 27, 30/3/2011
|
4,46
|
1,05
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |