PGS.TS. NGUYỄN NĂNG TÂM
I. Bài báo khoa học
N. N. Tam: “On continuity properties of the solution map in quadratic programming”, Acta Mathematica Vietnamica Vol.24 (1999), 47-61.
N. N. Tam (chung với N. D. Yen): “Continuity properties of the Karush Kuhn Tucker point set in quadratic programming problems”, Mathematical Programming Vol. 85 (1999), 193-206.
N. N. Tam (chung với N. D. Yen): “Stability of the Karush Kuhn Tucker point set in a general quadratic programming problem”, Vietnam Journal of Mathematics Vol. 28 (2000), 33-45.
N. N. Tam: “Sufficient conditions for the stability of the Karush Kuhn Tucker point set in quadratic programming”, Optimization Vol. 50 (2001), 45-60.
N. N. Tam: “Directional differentiability of the optimal value function in indefinite quadratic programming”, Acta Math. Vietnamica Vol. 26 (2001), 377-394.
N. N. Tam: “Continuity of the optimal value function in indefinite quadratic programming”, Journal of Global Optimization Vol. 23 (2002), 43-61.
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Some recent results on quadratic programs and affine variational inequality problems under linear perturbations”, In “Fixed Point Theory and Applications” Vol. 5 (Y. J. Cho, J. K. Kim and S. M. Kang, Eds.), Nova Science Publishers, New York, 2003, 59-77.
N. N. Tam: “Some stability results for the semi affine variational inequality problem”, Acta Mathematica Vietnamica Vol. 29 (2004), 271-280.
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Quadratic Programming and Affine Variational Inequalities: A Qualitative Study”, 345 p.+xiv, Hardcover, ISBN: : 0-387-24277-5, Springer Verlag, New York, 2005.
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “On the optimal value function of a linearly perturbed quadratic program”, Journal of Global Optimization Vol. 32 (2005).
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Lower semicontinuity of the KKT point set in quadratic programs under linear perturbations”, Vietnam Journal of Mathematics, Vol. 34 (2006), 411-422. .
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Continuity of the solution map in quadratic programs under linear perturbations”, Journal of Optimization Theory and Applications Vol. 129 (2006), 415-423.
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Continuity of the solution map in parametric affine variational inequalities”, Set-Valued Analysis Vol. 15 (2007), 105-123.
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Normal coderivative for multifunctions and implicit function theorems”, Journal of Mathematical Analysis and Applications Vol. 338 (2008), 11-22.
N. N. Tam (chung với J. C. Yao, N. D. Yen): “Solution methods for pseudomonotone variational inequalities”, Journal of Optimization Theory and Applications Vol. 138 (2008), 253-273.
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Stability of a class of quadratic programs with a conic constraint”, Taiwanese Journal of Mathematics Vol. 13 (2009), 1823- 1836.
N. N. Tam (chung với T. Q. Son, D. S. Kim): “Weak stability and strong duality of a class of nonconvex infinite programs via augmented Lagrangian”, J. Glob. Optim. DOI 10.1007/s10898-011-9672-7 (2011).
N. N. Tam (chung với D. S. Kim, N. D. Yen): “Solution existence and stability of quadratically constrained convex quadratic programs”, Optimization Letters Vol. 6 (2012), No.2, 363-373.
N. N. Tam (chung với G. M. Lee, N. D. Yen): “Stability of linear quadratic minimization over Euclidean balls”, SIAM J. Optim. Vol. 22, N0.3, 936-952.
Trần Văn Nghị, Nguyễn Năng Tâm: “Tổng quan về bài toán quy hoạch toàn phương”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP HàNội 2, số 26 (2013).
N. T. Vinh, D. S. Kim, N. N. Tam, N. D. Yen: “Duality gap function in infinite dimensional linear programming”, Journal of Mathematical Analysis and Applications, 437 (2016), 1-15.
T. V. Nghi, N. N. Tam: “Continuity and directional differentiability of the value function in parametric quadratically constrained nonconvex quadratic programs”, accepted for publication in ActaMathematicaVietnamica (2016).
N. N. Tam, T. V. Nghi: “On the Solution Existence and Stability of Quadratically Constrained Nonconvex Quadratic Programs”, submitted.
V. V. Dong, N. N. Tam: “On the solution existence of nonconvex quadratic programming problems in Hilbert spaces”, submitted.
V. V. Dong, N. N. Tam, “On the solution existence of convex quadratic programming problems in Hilbert spaces”, submitted.
II. Đề tài nghiên cứu
Nguyễn Năng Tâm: Quy hoạch toàn phương và bất đẳng thức biến phân Aphin, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2001-41-02, nghiệm thu năm 2003, xếp loại: tốt.
Nguyễn Năng Tâm: Tính ổn định trong bất đẳng thức biến phân và trong tối ưu hoá hữu hạn chiều, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2004-41-35, nghiệm thu năm 2006, xếp loại: tốt.
Nguyễn Năng Tâm (Chủ nhiệm): “Sự ổn định nghiệm của các bài toán tối ưu phi tuyến”, Đềtài KHCN cấpBộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2006-18-03, nghiệm thu năm 2008, xếploại: tốt.
Nguyễn Năng Tâm (Chủ nhiệm): “Một số vấn đề về tối ưu hóa và bài toán bù trên nón đối xứng”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD & ĐT, mã số: B.2008-18-32, nghiệm thu năm 2010, xếp loại: xuất sắc.
Nguyễn Năng Tâm (Thànhviên): “Lý thuyết ánh xạ đa trị trong các bài toán tối ưu và cân bằng”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 103006, nghiệm thu năm 2008, xếp loại: tốt.
Nguyễn Năng Tâm (Thư ký): “Dưới vi phân bậc nhất, bậc hai và ứng dụng”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số:101.02.25.09, nghiệm thu năm 2011, xếp loại: tốt.
Nguyễn Năng Tâm (Thành viên): “Lý thuyết các bài toán cân bằng và tối ưu trong các hệ thống đa trị”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101.01.09.09, nghiệm thu năm 2011, xếp loại: tốt.
Nguyễn Năng Tâm (Thư ký): “Lý thuyết định tính và thuật toán giải một số lớp bài toán tối ưu và cân bằng”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số:101.02-2011.01, nghiệm thu năm 2013, xếploại: tốt.
Nguyễn Năng Tâm (Chủ nhiệm): “Một số vấn đề định tính trong quy hoạch toàn phương và tối ưu véctơ với các hàm mục tiêu toàn phương”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101.01-2014.39, đang triển khai.
III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
Lee, Gue Myung; Nguyen Nang Tam; Nguyen Dong Yen: “Quadratic Programming and Affine Variational Inequalities: A Qualiative Study”, Nonconvex Optimization and its Applications 78, Springer Verlag, New York, 2005.
Nguyễn Năng Tâm: “Hình học giải tích”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 1990.
Nguyễn Năng Tâm: “Đại số tuyến tính”, (2 tập), Trường ĐHSP Hà Nội 2, 1991.
Nguyễn Năng Tâm, Phan Hồng Trường: “Hình học afin và Oclit”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 1996.
Nguyễn Năng Tâm, “Giáo trình lý thuyết tối ưu”, Nxb bản Đại học Cần Thơ, 2013.
TS. PHẠM QUANG TIỆP
I. Bài báo khoa học
Phạm Quang Tiệp: “Tiếp cận khoa học thần kinh về dạy và học”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 12/2010, tr. 101-113.
Phạm Quang Tiệp: “Tạo động cơ, duy trì hứng thú học tập”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 14/2011, tr. 76-88.
Phạm Quang Tiệp: “Thiết kế mô nình phương pháp daỵ học dựa vào tương tác theo kiểu tình huống - nghiên cứu”, Tạp chí Thiết bị giáo dục, số 86, tr.23.
Phạm Quang Tiệp: “Quan điểm sư phạm tương tác trong dạy học”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 18/2012, tr. 74-88.
Phạm Quang Tiệp, Nguyễn Thị Giang: “Dạy học dựa vào tương tác theo kiểu phương pháp dạy học làm mẫu - tái tạo”, Kỉ yếu “Hội nghị sinh viên NCKH các trường Đại học Sư phạm toàn quốc lần thứ VI, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2012. tr. 61-68.
ThS. VŨ THỊ TUYẾT
I. Bài báo khoa học
Vũ Thị Tuyết, Tiền giả định bách khoa trong một số bài ca dao tình yêu của người Việt, Kỉ yếu Hội nghị khoa học trẻ - ĐHSP Hà Nội 2, 2014.
Vũ Thị Tuyết, Tiền giả định ngữ dụng trong ca dao tình yêu của người Việt, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 32/2014, tr 51 – 56.
Vũ Thị Tuyết, Mối quan hệ giữa tiền giả định và ý nghĩa hàm ẩn trong bài ca dao Hôm qua tát nước đầu đình, Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 10/ 2014, tr 36 – 41.
KHOA GIÁO DỤC MẦM NON
TS. DƯƠNG THỊ THÚY HẰNG
I. Bài báo khoa học
Dương Thị Thúy Hằng (2010), “Thanh Tâm Tuyền trước 1975 – Từ quan niệm văn học đến nội dung thơ ca”, Tạp chíKhoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 13, tr 18 – 31.
Dương Thị Thúy Hằng (2011), “Một số nỗ lực tìm tòi của Trần Mai Ninh qua Tình sông núi và Nhớ máu”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 14, tr 19 -24.
Dương Thị Thúy Hằng (2012), “Ái tình và âm nhạc trong thơ Nguyên Sa trước 1975”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học trẻ lần thứ VII, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, tr 266 – 272.
Dương Thị Thúy Hằng, Trần Thị Tuyết Lành (2014), “Tuyển thơ Châu thổ - Nỗ lực cách tân thơ của Nguyễn Quang Thiều”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 29, tr 45 – 51.
Dương Thị Thúy Hằng (2014), “Những cách tân trong quan niệm về thơ của Nguyễn Đình Thi thời kỳ đầu kháng chiến chống Pháp”, Tạp chí Nhân lực Khoa học Xã hội, số 15, tr 69 – 75.
Dương Thị Thúy Hằng (2014), “Những nghiên cứu về hành trình cách tân thơ Việt Nam hiện đại từ sau phong trào Thơ Mới”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 32, tr 28 – 34.
Dương Thị Thúy Hằng (2014), “Thơ tự do – từ Nguyễn Đình Thi đến các xu hướng cách tân sau 1975”, Tạp chí Văn nghệ Quân đội số 804, tr 101 – 106.
Dương Thị Thúy Hằng (2015), “Thử lý giải sức hấp dẫn của một số hiện tượng thơ trẻ Việt Nam gần đây”, Tạp chíVăn nghệ Quân đội, số 812, tr 108 – 111.
ThS. NGUYỄN THỊ HƯƠNG
I. Bài báo khoa học
Nguyễn Thị Hương (2009), “Sử dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học ở đại học”, Tạp chí Giáo dục, số 214, Tháng 5/2009.
Nguyễn Thị Hương: “Phát triển kỹ năng xã hội cho học sinh Tiểu học thông qua dạy học dựa vào dự án”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 19/2012, tr. 129-136.
Nguyễn Thị Hương (2012), “Phát triển kĩ năng xã hội cho học sinh tiểu học thông qua dạy học dựa vào dự án”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 19, Tháng 6/2012.
Phạm Quang Tiệp, Nguyễn Thị Hương (2013), Nội dung và biện pháp giáo dục kĩ năng xã hội cho học sinh tiểu học, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, đã nghiệm thu.
Phạm Quang Tiệp, Nguyễn Thị Hương (2013), Nội dung và phương pháp giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ mầm non, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2.
Nguyễn Thị Hương (2014), “Kĩ thuật thiết kế dự án học tập”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số Đặc biệt, Tháng 7 - 2014.
Nguyễn Thị Hương (2014), “Đặc trưng của Kĩ năng xã hội”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 106, Tháng 6, tr 20-23.
Phạm Quang Tiệp, Nguyễn Thị Hương (2014), Sử dụng Test Denver trong đánh giá sự phát triển của trẻ, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2.
Nguyễn Thị Hương, Phạm Thiên Lý (2014), Dạy học hợp tác trong mô hình trường học mới tại Việt Nam, Kỉ yếu hội nghị “Sinh viên NCKH các trường sư phạm toàn quốc lần thứ VII”, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng.
Nguyễn Thị Hương, Ngô Thị Liên (2015), Giáo dục lối sống cho học sinh tiểu học bằng dự án học tập, Kỉ yếu Hội thảo Quốc gia “Đổi mới giáo dục tiểu học theo tiếp cận năng lực”, NXB Hồng Đức.
Nguyễn Thị Hương (2015), “Đánh giá kĩ năng xã hội của học sinh tiểu học”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2016.
TS. NGUYỄN THU HƯƠNG
I. Bài báo khoa học
Nguyễn Thu Hương: “Ngôn ngữ của Thuý Vân và Hoạn Thư trong Truyện Kiều của Nguyễn Du”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 187-191, 2003.
Nguyễn Thu Hương: “Các hư từ không chuyên dùng thể hiện ý nghĩa cầu khiến”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 82-85, 2005.
Nguyễn Thu Hương: “Lẽ thường trong một số câu tục ngữ có ý nghĩa trái ngược”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2006.
Nguyễn Thu Hương:“Sự chuyển hoá của vị từ trạng thái sang vị từ quá trình khi kết hợp với các từ chỉ tốc độ thực hiện”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học “Kỉ niệm 40 năm thành lập Trường 32 năm đào tạo tại Xuân Hoà”, Trường ĐHSPHà Nội 2, 2007.
Nguyễn Thu Hương: “Sự chuyển hoá của vị từ trạng thái sang vị từ quá trình khi kết hợp với các tác tố ngữ pháp ở đằng trước”, Kỉ yếu Hội nghị khoa học trẻ “Nâng cao chất lường đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội”, Trường ĐHSPHà Nội 2, 2008.
Нгуен Тху Хыонг: “Употребление и функционирование комплимента в русском и вьетнамском языках”, Материалы международной научной конференции «III Новиковские чтения: Функциональная семантика и семиотика знаковых систем», 2011 г. М.: Изд-во РУДН, 2011. – С. 236-240.
Нгуен Тху Хыонг: “Комплимент как важный элемент культурного поведения в современном обществе (на материале русского и вьетнамского языков)”, Научный журнал “Вестник Российского университета дружбы народов”, Серия “Лингвистика”, № 2. М.: Изд-во РУДН, 2011. – С. 51-58.
Нгуен Тху Хыонг: Гендерная и национальная специфика приема комплимента во вьетнамской и русской лингвокультурах, Журнал “Известия ЮЗГУ”, Серия “Лингвистика и педагогика”, № 4. Курск: ЮЗГУ, 2013.- С.12-16.
Нгуен Тху Хыонг: Negation as a way of reaction to a compliment in communication in Russian and Vietnamese, journal“Reports Scientific Society”, Series “Philology”,№ 3. – Thailand, 2013. – С. 25-27.
Нгуен Тху Хыонг:К вопросу изучения комплиментов о внешности человека в российско- вьетнамской лингвокультуре, Материалы международной научно-практической конференции молодых ученых «Cовременные тенденции в филологии и лингвистике», 2013 г. М.: Изд-во РУДН, 2013. – С. 120-124.
Нгуен Тху Хыонг:Обход как тип реакции на комплимент в русской и вьетнамской коммуникативной культуре, Научный журнал “Актуальные проблемы гуманитарных и естественных наук", № 12 (59), часть II. М.: Литера, 2013. – С.61-63.
Нгуен Тху Хыонг:К вопросу о лексических средствах выражения комплимента в современной русской и вьетнамской культуре, Научный журнал“Глобальныйнаучный потенциал", № 12 (33),Санкт- Петербург: 2013. – С.72-76.
Нгуен Тху Хыонг:О некоторых национально специфичных способах приема ком-плимента в русской и вьетнамской коммуникативной культурах, Научный журнал “Вестник Российского университета дружбы народов”, Серия “Теория языка. Семиотика. Семантика”, № 1. М.: Изд-во РУДН, 2014. – С. 99-103.
Nguyễn Thu Hương:Một số kiểu loại khen gián tiếp trong ngôn ngữ văn hoá Việt và Nga, Kỉ yếu Hội thảo Ngữ học toàn quốc 2015, Nxb Đại học Quốc gia, tr. 450 - 455 , 2015.
Nguyễn Thu Hương: Tiếp cận CDIO trong phát triển chương trình đào tạo giáo viên THPT, Tài liệu bồi dưỡng giáo viên: Mô-đun 1 “Những vấn đề chung về phát triển chương trình đào tạo giáo viên”, Cục Nhà giáo và CBQL cơ sở giáo dục, Hà Nội, tr. 225-229, 2015.
Th.S TRẦN THỊ MINH
I. Bài báo khoa học
Trần Thị Minh: “Thế giới trẻ thơ trong tập thơ Bài ca trái đất của Định Hải”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 19/2012, tr. 71 – 76.
Trần Thị Minh: “Hình thức chơi mà học, học mà chơi trong thơ thiếu nhi Việt Nam hiện đại (Qua cái nhìn đối sánh với bộ phận đồng dao gắn với trò chơi)”, Tạp chí Khoa học, số 32/2014, tr. 98 – 102.
Trần Thị Minh: “Thế giới học đường trong Kính vạn hoa của Nguyễn Nhật Ánh”, bài in trong sách Nguyễn Nhật Ánh hiệp sĩ của tuổi thơ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015, tr. 288 – 295.
15. THƯ VIỆN
Th.S TRẦN XUÂN BẢN
I. Bài báo khoa học
Trần Xuân Bản. "Phát triển kiến thức thông tin cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, đáp ứng nhu cầu tự học tập, tự nghiên cứu", Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Trẻ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2014.
Trần Xuân Bản. "Chuẩn kiến thức thông tin ACRL với việc phát triển kiến thức thông tin cho sinh viên", Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 33, năm 2015.
Nguyễn Thị Ngà, Trần Xuân Bản. "Nghiên cứu, phát triển, phổ biến các nguồn tin điện tử phục vụ nhu cầu học tập, giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2", Kỷ yếu Hội nghị, Hội thảo Thư viện các trường Đại học toàn quốc, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, 2015.oHooohh
ThS. VŨ THỊ THÚY CHINH
I. Bài báo khoa học
Vũ Thị Thúy Chinh: “Một số vấn đề trong quản lý thư viện hiện đại”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2009.
Vũ Thị Thúy Chinh, Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị Bích Duyên: “Vốn tài liệu địa chí và bộ máy tra cứu địa chí tại thư viện tỉnh Bắc Giang”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2010.
Vũ Thị Thúy Chinh, Lê Thị Hạnh, Lê Thị Thùy, Nguyễn Duy Tùng, Nguyễn Thị Loan: “Giới thiệu địa chí văn hóa tỉnh Hà Tĩnh”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2010.
Vũ Thị Thúy Chinh: “Tăng cường và nâng cao chất lượng nguồn lực thông tin ở thư viện trường ĐHSP Hà Nội 2”, Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, năm 2010.
Vũ Thị Thúy Chinh: “Tăng cường nguồn lực thông tin địa chí trong các thư viện tỉnh, thành phố ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 10/2010.
Vũ Thị Thúy Chinh: “Vấn đề quản lý và bồi dưỡng nguồn nhân lực thông tin thư viện ở trường ĐHSP Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 15/2011.
Vũ Thị Thúy Chinh: “Đôi điều suy nghĩ về nhu cầu đọc và văn hóa đọc trong trường phổ thông hiện nay”, Tạp chí Xuất bản Việt Nam, số 6/2011.
Vũ Thị Thúy Chinh “Ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động thông tin địa chí”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 353/2013.
Vũ Thị Thúy Chinh (2013), “Các yếu tố ảnh hưởng đến thông tin địa chí”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 367/2015.
Vũ Thị Thúy Chinh: “Thực trạng và định hướng phát triển hoạt động thông tin địa chí”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật số 372/2015.
Vũ Thị Thúy Chinh: “Khái quát về hoạt động thông tin địa chí trên thế giới”, Tạp chí Văn hóa nghệ thuật đang đợi đăng số tới
ThS. NGUYỄN THỊ HẠNH
I. Bài báo khoa học
Nguyễn Thị Hạnh. "Mindmap, công cụ hữu hiệu bổ trợ học tập, giảng dạy và nghiên cứu khoa học", Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2012.
Nguyễn Thị Hạnh. "Nâng cao hiệu quả tìm kiếm tài liệu phục vụ nghiên cứu khoa học của cán bộ, giảng viên các trường Đại học", Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2015.
ThS. HOÀNG THỊ BÍCH LIÊN
I. Bài báo khoa học
Hoàng Thị Bích Liên: “Công tác phục vụ bạn đọc tại Thư viện Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học trẻ, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 2013.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |