MỤC LỤC iii
DANH MỤC BẢNG iv
DANH MỤC HÌNH v
TÓM TẮT viii
CHƯƠNG 1 1
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
CHƯƠNG 2 6
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 6
CHƯƠNG 3 26
TỔNG QUAN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TẠI VIỆT NAM 26
MỤC LỤC iii
DANH MỤC BẢNG iv
DANH MỤC HÌNH v
TÓM TẮT viii
CHƯƠNG 1 1
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
CHƯƠNG 2 6
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 6
CHƯƠNG 3 26
TỔNG QUAN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TẠI VIỆT NAM 26
Bảng 1: Tỷ lệ đầu tư so với GDP ở một số nước Châu Á 27
Bảng 2: ICOR theo khu vực kinh tế 2 giai đoạn 2000-2005, 2006 – 2010 31
Bảng 3: Vốn đầu tư của khu vực kinh tế nhà nước theo giá so sánh 1994 phân theo ngành kinh tế 33
Bảng 4: Tóm tắt thống kê các biến kinh tế của Việt Nam giai đoạn 1986-2011 38
Bảng 6: Kiểm định OLS kiểm định mối quan hệ giữa đầu tư công đến tăng trưởng kinh tế có ảnh hưởng của các biến điều kiển 42
MỤC LỤC iii
DANH MỤC BẢNG iv
DANH MỤC HÌNH v
TÓM TẮT viii
CHƯƠNG 1 1
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
CHƯƠNG 2 6
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU 6
CHƯƠNG 3 26
TỔNG QUAN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TẠI VIỆT NAM 26
ADB
|
The Asian Development Bank
Ngân hàng Phát triển châu Á
|
EU
|
European Union
Liên minh châu Âu
|
FDI
|
Foreign Direct Investment
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
GDP
|
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm quốc nội
|
GSO
|
General Statistics Office
Tổng cục thống kê
|
ICOR
|
Incremental Capital – Output
Hệ số sử dụng vốn
|
LICs
|
Low income countries
Các quốc gia có thu nhập thấp
|
MICs
|
Middle-income countries
Các quốc gia có thu nhập trung bình
|
Non- OECD
|
Non-Organisation for Economic Co-operation and Development
Ngoài các nước OECD
|
OECD
|
Organisation for Economic Co-operation and Development
Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế
|
TFP
|
Total Factor Productivity
Các nhân tố tổng hợp
|
SSA
|
Sub-Saharan Africa
Khu vực miền nam sa mạc Sahara
|
SUR
|
Seemingly unrelated regression
|
VECM
|
Vector Autoregressive Error Correction Model
|
WB
|
World Bank
Ngân hàng Thế giới
|