Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang39/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40

Vertex (pl: vertices)

Đường toạ độ

Một tập hợp các điểm toạ độ theo trục X, Y tạo thành một đường.

Virion

Virion

Cá thể virus chứa a xít nucleic (nucleoid), DNA hay RNA (nhưng không có cả hai) và có một lớp vỏ hay màng bọc protein.

Virology

Virus học

Ngành vi sinh vật học liên quan đến nghiên cứu về virus và các bệnh về virus.

Virulence

Tính chất nguy hiểm

Mức độ bệnh lý gây nên bởi một sinh vật gây bệnh, được biểu thị với mức độ nghiêm trọng và khả năng của sinh vật gây bệnh xâm chiếm các mô cơ thể ký chủ; khả năng của mọi tác nhân lây nhiễm gây ra những tác động bệnh lý.

Virus (pl. viruses)

Virus

Một trong nhóm của các tác nhân gây bệnh xảy ra trong thời gian ngắn được đặc trưng bởi thiếu sự trao đổi chất độc lập và khả năng sinh sản chỉ diễn ra trong các tế bào của ký chủ đang sống.

Vitamin

Vitamin

Một hơp chất hữu cơ xuất hiện với số lượng nhỏ trong các loại thực phẩm và cần thiết cho nhiều phản ứng trao đổi chất.

Vitamin premix

Vitamin hỗn hợp

Một hỗn hợp các vitamin tinh thể hay cô đặc được dùng để làm tăng thêm dinh dưỡng của một loại thức ăn phối chế.

Vitellus

Noãn hoàng

Xem Noãn hoàng (Yolk)

Viviparity

Đẻ con

Đẻ con non, hình thức sinh sản này đã hoàn toàn đạt đến một giai đoạn phát triển tiên tiến.

Viviparous

Đẻ con, sinh con

Sinh ra con non, con mẹ cung cấp thức ăn cho sự phát triển của phôi.

Vulnerability

Tính chất dễ bị tổn thương

Sự lệ thuộc hay yếu ớt cũng như không an toàn, phức tạp, thiếu quy tắc có hiệu lực và khả năng mau hồi phục thấp. Trong một hoàn cảnh của nông hộ: Bộc lộ đối với những sự kiện có thể hoặc không thể xảy ra và tâm trạng căng thẳng, khó khăn phải đương đầu với chúng.

Wadi

Suối cạn (ở Trung Đông và Bắc Phi)

Suối, kênh bị cạn nước ngoại trừ trong mùa mưa.

Wakame

Tên rong biển/tảo nâu nước lạnh

Tên của rong biển/tảo nâu nước lạnh (Undaria pinnatifida) bằng tiếng Nhật.

Waste (a)

Chất thải (a)

Trong nuôi trồng thủy sản: Thường liên quan đến nước tuôn ra bắt nguồn từ một trang trại.

Waste (b)

Chất thải (b)

Trong nuôi trồng thủy sản - chăn nuôi kết hợp: Phân và nước tiểu của động vật.

Waste heat

Nước nóng thải

Nước ấm hoặc nóng do nhà máy điện thải ra.

Waste treatment, primary-

Xử lý chất thải lần 1

Một quá trình loại bỏ vật chất nổi hoặc chìm trong nước thải, được hoàn tất bằng cách dùng mạng lọc để giữ lại những vật chất nổi và dùng bể để cho các chất thải nặng lắng xuống và thường bao gồm cả chlorin; kết quả là loại bỏ được khoảng 30% Nhu cầu ôxy sinh học (BOD) từ nước thải sinh hoạt dân sự và trong một số trường hợp loại bỏ được gần một nửa lượng kim loại và các vật chất hữu cơ độc hại trong nước thải.

Waste treatment, secondary-

Xử lý chất thải lần 2

Xử lý chất thải tiếp theo khi đã xử lý lần thứ 1 để loại bỏ phần hữu cơ của chất thải. Bước xử lý này được hoàn tất bằng cách đưa nước thải và vi khuẩn vào cùng các bể lọc chảy nhỏ giọt hay vào trong những quá trình hoạt hoá nước thải. Xử lý lần thứ 2 có thể loại bỏ được tới 90 % Nhu cầu ôxy sinh học (BOD) bằng biến đổi các chất hữu cơ thành các chất vô cơ ví dụ như phosphate và nitrate, rồi nước đã xử lý được đổ vào môi trường.

Waste treatment, tertiary-

Xử lý chất thải lần 3

Quá trình xử lý tiên tiến, tiếp theo xử lý nước thải lần thứ 2, tạo ra nước chất lượng cao. Xử lý lần thứ 3 loại bỏ các chất dinh dưỡng ví dụ: phosphorus và nitrogen và tất cả các chất hữu cơ, chất lơ lửng trong nước thải.

Waste, metabolic-

Chất thải từ quá trình trao đổi chất

Chất thải của trao đổi chất được đào thải ra ngoài cơ thể một sinh vật.

Wastewater

Nước thải

Nước thải từ sinh hoạt dân sự hay công nghiệp bao gồm cả nuôi trồng thủy sản nội địa. Nước thải từ một nơi sử dụng này có thể là một nguồn cung cấp để cho một nơi khác sử dụng. Nước lạnh không được coi là nước thải.

Wastewater treatment

Xử lý nước thải

Quá trình hoàn lại nước thải phù hợp với các tiêu chuẩn môi trường hay tiêu chuẩn chất lượng khác về nước thải. Có 3 loại xử lý nước có thể được phân biệt: cơ học, sinh học và tiên tiến.

Water charge

Phí sử dụng nước

Xem Phí sử dụng nước (Water fees)

Water control

Kiểm soát nước

Kiểm soát nước tự nhiên bằng các phương pháp ví dụ như thực hành bảo tồn đất, cải thiện kênh/mương và xây dựng những công trình nhằm làm giảm tốc độ dòng chảy và loại bỏ bùn cát sa lắng.

Water displacement

Sự thay nước

Tháo nước từ một vật chứa (bể, mương xây, ao), thay một phần hay toàn bộ thể tích nước trong vật chứa bằng lượng nước tương ứng khác. Không được nhầm lẫn với "tốc độ dòng chảy".

Water exchange rate

Tỷ lệ thay nước

Xem Tỷ lệ thay nước (Turnover rate, water)-

Water fees

Phí sử dụng nước

Toàn bộ những đóng góp tài chính do những người sử dụng nước phải trả (hoặc có thể là nông dân của họ trong trường hợp thuê mướn). Tiền phải trả cho việc cung cấp nước cùng với các dịch vụ .

Water flea

Bọ nước Daphnia

Xem Daphnia (Daphnia)

Water hardening

Làm cứng màng vỏ trứng bằng nước

Trong nuôi trồng thủy sản, thêm nước vào trứng cá mới thụ tinh để làm cứng màng vỏ trứng.

Water harvesting

Thu gom nước

Thu gom nước chảy để sử dụng vào việc hữu ích. Chính xác hơn đó là một quá trình thu gom và tích nước mưa cũng như nước chảy ra từ một vùng chứa nước lớn hơn vùng nước sẽ được dùng. Nước thu được hoặc là được dùng trực tiếp cho vùng canh tác hoặc là được dự trữ ở vùng đất dốc để cho mùa màng sử dụng ngay (ví dụ: trang trại sử dụng nước chảy) hoặc dự trữ trong hồ chứa nước để dùng trong sản xuất về sau.

Water level

Mức nước

Xem Mực nước (Level, water)-

Water management

Quản lý nước

Xem Quản lý nước (Management, water)-

Water mean residence time

Thời gian nước lưu trung bình

Xem Tỷ lệ thay nước (Turnover rate, water)-










Water parting

Phần nước

Xem Chia (Divide)

Water quality criteria

Tiêu chuẩn chất lượng nước

Các mức chất lượng nước cụ thể thoả mãn cho các mục đích sử dụng đã được xác định, bao gồm nước uống, nước dụng trong trang trại, sản xuất nuôi trồng thủy sản, sinh sản của sinh vật thủy sinh khác và các quá trình sản xuất công nghiệp và nông nghiệp.

Water rate

Giá tiền nước

Xem Phí sử dụng nước (Water fees)

Water table (a)

Mặt nước (a)

Bề mặt trong vùng hoàn toàn nước ngập tự do, áp lực trên đó là áp suất khí quyển.

Water table (b)

Mặt nước (b)

Đôi khi được dùng như từ đồng nghĩa với Nước ngầm, xem Nước ngầm (Water, phreatic).

Water table, perched-

Suối nước trên sườn đồi

Thủy vực nằm trên một lớp đất hoặc đá không thấm nước, những thủy vực này chảy trên một sườn đồi như là một con suối.

Water treatment, advanced-

Xử lý nước tiên tiến

Xem Xử lý nước lần thứ 3 (Water treatment, tertiary)-

Water treatment, primary-

Xử lý nước lần 1

Loại bỏ một lượng đáng kể vật chất lơ lửng trong nước, nhưng không hoặc loại bỏ được rất ít vật chất hoà tan và chất keo.

Water treatment, secondary-

Xử lý nước lần 2

Các phương pháp xử lý sinh học (ví dụ: ổn định bề mặt tiếp xúc giữa vi khuẩn và nước, sục khí liên tuc).

Water treatment, tertiary-

Xử lý nước lần 3

Loại bỏ các hoá chất và các chất rắn hoà tan.

Water use

Sử dụng nước

Rút nước từ các nơi sử dụng nước bao gồm nước sinh hoạt dân sự, công nghiệp (cả nuôi trồng thủy sản), thủy điện, giao thông, giải trí. Hầu hết lượng nước ra khỏi các khu công nghiệp sau khi đã sử dụng được đổ vào hồ và sông, thường chất lượng loại nước này đã bị suy giảm. Nước dùng cho các mục đích nông nghiệp (tưới tiêu) một phân được cho mùa màng, một phần được dùng để rửa mặn cho đất.

Water, artesian-

Nước phun

Vực nước ngầm nằm giữa 2 lớp địa tầng không thấm nước, chịu một áp lực lớn hơn áp suất khí quyển.

Water, artificial sea-

Nước biển nhân tạo

Nước biển nhân tạo được điều chế từ muối biển hay các loại muối đã trộn sẵn. Một loại nước biển nhân tạo tốt đặc trưng theo 4 yếu tố: (i) đơn giản nhưng vẫn chứa các nồng độ, các nguyên tố hợp lý được biết là cần thiết cho động vật và thực vật, (ii) dễ dàng đo lường và phối trộn, (iii) những ion chính có mặt trong các nồng độ và tỷ lệ tương tự như nước biển tự nhiên, và (iv) các hợp chất bao gồm các loại muối không dễ bị lắng đọng, kết tủa.

Water, brackish-

Nước lợ

Nước có độ muối ở giữa nước biển và nước ngọt, thường nằm trong khoảng dao động rộng.

Water, brown-

Nước nâu

Nước tự nhiên được lọc (cỡ mắt lưới >2 µm), giữ lại phù du thực vật nhỏ và được dùng để ương ấu trùng động vật thủy sản.

Water, clean sea-

Nước biển sạch

Đối với công nghệ thực phẩm: Nước biển đạt các tiêu chuẩn về vi sinh vật đó là nước có thể uống được và không chứa các tạp chất không mong muốn.

Water, enriched sea-

Nước biển giầu dinh dưỡng

Nước biển tự nhiên trong đó các chất dinh dưỡng được thêm vào để nuôi vi tảo. Trong hầu hết các trường hợp môi trường nuôi cấy được khử trùng bằng nồi hấp thanh trùng hay lọc qua bình lọc vi sinh để loại bỏ vi sinh vật gây ô nhiễm.

Water, free-

Nước chảy tự do

Nước tự do chảy qua một khối đất dưới dạng tự chảy.

Water, fresh-

Nước ngot

Nước có một lượng muối không đáng kể thích hợp.

Water, gravitational-

Nước tự chảy

Nước tháo tự chảy qua đất, sẵn có trong đất cho các sinh vật và thực vật sử dụng và chảy dưới mặt đất vào ao hồ và sông hoặc thấm qua bờ.

Water, green-

Nước xanh

Nước có một mật độ sinh vật phù du đáng kể (vi tảo - thường là tảo lục).

Water, ground-

Nước ngầm

Nước dưới mặt đất chiếm một vùng tràn ngập nước. Với một nghĩa đúng, thuật ngữ được áp dụng chỉ đối với nước ngầm.

Water, marine-

Nước biển

Xem Nước biển (Water, sea)-

Water, phreatic-

Nước ngầm

Nước ngầm xuất hiện trong vùng tràn ngập nước và có một mặt nước.

Water, potable-

Nước có thể uống được

Đối với công nghệ thực phẩm: Nước ngọt phù hợp cho con người sử dụng. Những tiêu chuẩn nước có thể uống được là không được thấp hơn những tiêu chuẩn quy định trong bản sửa chữa mới nhất "Những tiêu chuẩn quốc tế về nước uống" của Tổ chức Y tế thế giới.

Water, saline-

Nước mặn

Nước trong đất liền chứa hàm lượng muối cao.

Water, salt-

Nước muối

Xem Nước lợ và Nước biển (Water, brackish- and Water, sea)-

Water, sea-

Nước biển

Nước ven biển và ngoài khơi trong đó độ mặn ở mức cao nhất (khoảng 35 ppt) và không bị thay đổi đáng kể theo mùa và hàng ngày.

Water, seasoned-

Nước thích hợp để sử dụng

Nước đã được xử lý dùng để nuôi cá trong bể kính, ví dụ: Nước máy có chlorine phải được chứa trong bể phi kim loại, với mực nước nông, trong 7 ngày.

Water, seepage-

Nước thấm

Đối với một ao đất: Nước bi mất theo chiều thẳng đứng qua đáy ao, theo chiều ngang do thấm qua bờ, và qua hệ thống mương tiêu.

Water, subsurface-

Nước dưới mặt đất

Nước đã thâm nhập và thấm sâu vào vùng đất nơi có rễ cây.

Water, surface-

Nước trên mặt đất

Nước chảy trên mặt đất, có thể thu và chứa trong ao hay những công trình xây dựng để chứa nước khác.

Waterlogged

Ngập nước

Ví dụ đất ngập nước hoàn toàn.

Waters, coastal-

Nước ven biển

Nước ven biển chứa một lượng muối hoặc % nước biển có thể xác định được (ví dụ: trên 0,5 ppt).

Waters, inland-

Nước trong nội địa

Tất cả nước trên mặt đất thường là nước ngọt, được chứa trong đất.

Waters, inshore-

Nước ven bờ biển

Nước ở phần nông hơn của thềm lục địa.

Waters, offshore-

Nước ngoài khơi

Nước ở phần sâu hơn của thềm lục địa.

Waters, sea-

Nước biển

Các thủy vực như: vịnh hẹp, ven bờ, ngoài khơi và biển nằm sâu trong nội địa, trong đó nồng độ muối vượt quá 20 ppt.

Waters, surface-

Các nguồn nước trên mặt đất

Tất cả các thủy vực tự nhiên, dưới áp suất khí quyển, bao gồm: sông, hồ, hồ chứa, suối, vùng ngập nước, biển, vùng cửa sông, v.v...Thuật ngữ cũng bao gồm cả các suối nhỏ, giếng hoặc các thủy vực thu và chứa nước khác chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi nước tầng mặt.

Watershed (a)

Lưu vực (a)

Cách dùng thông thường của người Mỹ - Xem Vùng trũng tháo nước (Basin, drainage)

Watershed (b)

Lưu vực (b)

Xem Chia (Divide)

Watershed divide

Phân, chia lưu vực

Xem Chia (Divide)

Weaning

Luyện ăn cho quen

Quá trình một động vật phụ thuộc trực tiếp hay dán tiếp vào mẹ của nó (ví dụ túi noãn hoàng) về thức ăn hay bảo vệ đến một thời điểm cuối cùng. Trong nuôi trồng thủy sản, thuật ngữ này cũng được dùng liên quan đến giai đoạn chuyển tiếp từ cho ăn thức ăn tươi sống đến cho ăn thức ăn chế biến đối với cá bột.

Weathering

Sự phong hoá

Tất cả các quá trình sinh học, hoá học, lý học gây nên sự tan rã của những tảng đá trên hoặc gần mặt đất.

Wed

Suối cạn

Xem Suối cạn ở Trung Đông và Bắc Phi (Wadi)


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương