Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang36/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40

Dòng nước chảy

Nước chảy vào một đường ống mở hay đóng kín.

Stream (d)

Dòng nước phun

Một dòng nước phát ra từ miệng vòi phun.

Stream (e)

Dòng nước ngầm chảy

Một dòng nước ngầm chảy.

Stream, intermittent-

Dòng nước chảy, không liên tục

Một dòng nước chảy tự nhiên bị cạn và ngừng chảy trong một số thời gian trong năm.

Stream, perennial-

Dòng nước chảy, quanh năm

Dòng nước chảy liên tục quanh năm.

Streambed

Đáy thung lũng tụ nước

Đáy một thung lũng nơi mà dòng nước chảy được tập trung lại.

Streamlet

Suối nhỏ

Xem Suối nhỏ (Stream - b).

Stress

Stress/sức ép

Tổng các phản ứng sinh học đối với mọi tác nhân kích thích bất lợi (cơ thể, bên trong hay bên ngoài) làm rối loạn tình trạng hoạt động thuận lợi của sinh vật và có thể làm giảm cơ hội sống sót của nó.

Stress, acute-

Sức ép cấp tính

Sức ép trong một thời gian ngắn, vài phút hay vài giờ, trong đó quá trình diễn biến thời gian của phản ứng ban đầu tồn tại do sức ép.

Stress, chronic-

Sức ép mãn tính

Một dạng sức ép môi trường liên tục, trong đó dưới những điều kiện nuôi trồng thủy sản có thể là không thoát ra được (như: mật độ quá dầy, chất lượng nước thay đổi, sự chi phối của xã hội).

Stripping

Vuốt

Lấy tinh trùng hay trứng ra khỏi cơ thể cá thành thục sinh dục.

Stripping, air- (a)

Vuốt trứng bằng khí áp

Một kỹ thuật lấy trứng ra khỏi khoang bụng của cá bằng cách sử dụng một nguồn khí nén.

Stripping, air- (b)

Loại bỏ khí

Loại bỏ các khí hoà tan bằng cơ học (ví dụ: carbon dioxide) từ nước ra ngoài không khí nhờ vào khuấy đảo nước để tăng diện tích tiếp xúc giữa nước và không khí.

Stunted

Bị còi cọc

Tình trạng động vật bị còi cọc và không lớn một cách đáng kể; tình trạng này thường diễn ra trong thời gian dài đối với các động vật máu nóng nhưng có thể sinh trưởng bù ở các động vật máu lạnh ví dụ như cá.

Sturgeon culture

Nuôi cá tầm

Cho đẻ và ương nuôi cá thuộc họ Acipenseridae (cá tầm) và con lai của chúng (ví dụ như bester).

Sub-clinical

Cận lâm sàng

Một bệnh nhiễm trùng không biết các triệu chứng rõ ràng hoặc các dấu hiệu bệnh lâm sàng, hoặc một thời kỳ nhiễm bệnh có trước khi bắt đầu có dấu hiệu lâm sàng.

Subspecies

Loài phụ

Phân một loài thành các loài phụ (subspecies) về mặt địa lý, có thể phân biệt được hình thái và di truyền khác nhau giữa các loài phụ, được mô tả theo khoá phân loại, và đặt cho loài phụ một tên Latin.

Subtidal

Vùng dưới triều

Vùng biển nông hay vùng bãi triều nằm dưới mức nước trung bình thấp nhất khi thủy triều xuống.

Summerkill

Chết mùa hè

Thuật ngữ được dùng một cách tự do với nghĩa tương tự như "chết mùa đông"; thuật ngữ mô tả cá chết một cách đột nhiên, xuất hiện trong mùa hè, lý do trực tiếp là thiếu ôxy hoà tan trong nước, phản ánh nhu cầu tiêu thụ ôxy sinh học cao, trong điều kiện nhiệt độ cao và mực nước thấp.

Sump

Bể, hố chứa nước

Thuật ngữ chung dùng để chỉ một cái bể hay khoang rỗng dưới lòng đất được dùng làm bể chứa nước hay điểm thu nước.

Sump, harvesting-

Bể thu cá

Xem Vũng thu cá (Basin, catch).

Supersaturation

Quá mức bão hoà

Trạng thái của một môi trường, trong đó một dung môi chứa một chất có nồng độ cao hơn khả năng hoà tan bình thường của nó trong điều kiện nhiệt độ và áp suất nhất định, ví dụ: lượng ôxy hoà tan trong nước quá ngưỡng bão hoà.

Supplement

Chất bổ sung/phụ gia

Một loại thức ăn được dùng cùng với một loại thức ăn khác để tăng thêm sự cân bằng dinh dưỡng hay để (1) làm một chất phụ gia tăng thêm khả năng không bị hoà tan cho một loại thức ăn khác; hoặc (ii) là một chất riêng sẵn có cho tự do lựa chọn với các thành phần thức ăn khác; hoặc (iii) tăng thêm khả năng hoà tan và phối trộn với các thành phần thức ăn khác để sản xuất một loại thức ăn hoàn chỉnh.

Supply

Cung cấp

Đối với mục tiêu kinh tế: Số lượng hàng hoá và dịch vụ mà người sản xuất đồng ý và có khả năng đưa ra thi trường với giá bán riêng.

Surveillance

Sự giám sát

Một loạt điều tra có hệ thống về một quần thể động vật thủy sinh nhất định nhằm phát hiện ra sự xuất hiện bệnh phục vụ mục đích phòng trị, và cũng có thể liên quan đến nghiên cứu các mẫu vật của một quần thể.

Survey, detailed soil-

Điều tra chi tiết vùng đất

Một cuộc điều tra rất toàn diện các phần của một vùng đất được xác định là phù hợp trong điều tra thăm dò; số lượng những mẫu đất khoan được thực hiện để xác định chi tiết hơn những hiện trạng của đất hiện tại và sự thích hợp của các loại đất hiện có.

Survey, reconnaissance soil-

Điều tra, thăm dò vùng đất

Điều tra nhanh, trong thời gian ngắn để thu được một nhận xét chung về các loại đất hiện có và sự phân bố của chúng trong một vùng đất lựa chọn; các hố đào và các mặt cắt nghiêng của đất được lộ ra được kiểm tra, lấy các mẫu đất lựa chọn để xét nghiệm tại thực địa và phòng thí nghiệm. Kết quả điều tra có thể dùng để đánh dấu sự phân bố của các loại đất khác nhau hiện có.

Survey, socio-economic-

Điều tra kinh tế - xã hội

Điều tra cơ bản các điều kiện kinh tế và xã hội, sử dụng kỹ thuật lấy mẫu tinh vi, chuẩn bị tập câu hỏi, phỏng vấn hàng loạt và theo đúng hình thức điều tra.

Survey, topographical-

Điều tra địa hình

Một cuộc điều tra được thực hiện để xác định vị trí chính xác của các điểm đặc trưng tự nhiên trên mặt đất (ví dụ: các hồ, đường xá, rừng, núi đá cao) hay các công trình xây dựng khác nhau của một trại cá (ao, đập, bờ, mương thoát nước, nguồn nước) cũng như công trình đắp cao của một vùng lựa chọn hay trại cá; kết quả điều tra có thể phục vụ cho sự xây dựng những kế hoạch hay lập bản đồ địa hình.

Survival rate

Tỷ lệ sống

Số lượng cá còn sống sau một khoảng thời gian nhất định, chia cho số lượng cá ban đầu. Thường là một năm đối với thời gian nuôi.

Susceptible

Dễ bị, dễ mắc (bệnh)

Một sinh vật nó không có miễn dịch hay không có khả năng chống lại bệnh do sinh vật khác gây nên.

Swamp

Đầm lầy

Loại đất ướt có chứa nước thường xuyên hay trong một thời gian dài đáng kể và có một lớp thực vật nước dày bao phủ. Những vùng đầm lầy này có thể là đầm nước ngọt hay nước biển, chịu hay không chịu ảnh hưởng thủy triều.

Swelling

Nở ra, tăng lên

Trong xây dựng: Tăng thể tích của đất, ví dụ như sự nở ra của đất sét trong những điều kiện ẩm ướt.

Swimbladder

Bóng hơi

Cơ quan (bong bóng) chứa khí, hiện diện trong khoang bụng của cá xương. Nó cho phép trọng lực riêng của cá thay để phù hợp với độ sâu của vực nước ở đó cá duy trì bơi lội hay nghỉ ngơi. Bóng hơi lớn có giá trị kinh tế.

Syndrome

Hội chứng

Một tập hợp của các dấu hiệu lâm sàng, khi được biểu lộ cùng với nhau cho biết một loại bệnh riêng hay hiện tượng không bình thường.

Synergism

Hiện tượng hợp lực

Sự tương tác của 2 hay nhiều loại hoá chất, thuốc hay các chất khác, hay hiện tượng tạo ra tác động tổng cộng lớn hơn so với các tác động đơn lẻ của chúng cộng lại.

Synopsis

Bản tổng hợp

Nghiên cứu toàn diện về phân loại và sinh học của một loài.

System, aquaculture-

Hệ thống nuôi trồng thủy sản

Sự kết hợp loại hình nuôi, đơn vị nuôi, mức độ thâm canh, loài nuôi, mức độ và quy mô đầu tư.

System, closed-

Hệ thống kín

Xem Hệ thống tuần hoàn (System, recirculation).

System, dike-pond-

Hệ thống ao- bờ

Hệ thống nuôi của Trung Quốc được dùng để biến đổi các vùng đất trũng và đất chứa nước tù với năng suất thấp, trong đó bờ và ao có cùng diện tích (thường là tỷ lệ 1:1) và được thiết kế sao cho thuận tiện cho các hệ thống canh tác riêng.

System, farming-

Hệ thống canh tác

Một tập hợp các hệ thống trang trại riêng có cùng chung nguồn lợi tự nhiên, hình thức kinh doanh, sinh kế nông hộ, những khó khăn trở ngại, có cùng kế hoạch phát triển và những can thiệp thích hợp.

System, field-pond-

Hệ thống ao-ruộng

Hệ thống nuôi cá của Trung Quốc được dùng để biến đổi những vùng đất trũng ven biển nông thôn (vùng thấp hơn mặt nước biển), trong đó ao được đào để nâng độ cao của đồng ruộng tránh ngập lụt. Hệ thống này tạo nên hệ sinh thái ao-ruộng, thường là tỷ lệ 9 phần ruộng: 1 phần ao.

System, flow-through-

Hệ thống nuôi nước chảy

Một hệ thống nuôi cá trong đó nước cấp cho trại là chỉ sử dụng có một lần và sau đó nước thải ra có hoặc không có xử lý sơ bộ (phụ thuộc vào mật độ cá thả và chất thải sinh ra).

System, induced-gravity settling-

Hệ thống lắng đọng do tạo lực ly tâm

Hệ thống xử lý nước có khả năng làm tăng thêm sự lắng đọng các hạt chất rắn trong nước/chất thải bằng cách tạo ra một lực ly tâm trong nước được xử lý.

System, lagoon-

Hệ đầm phá

Công nghệ xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản ổn định. Các vùng đầm phá yếm khí đã được dùng để xử lý chất thải đổ ra từ tất cả các khâu của vùng công nghiệp, canh tác nông nghiệp rộng lớn và cũng đã xem xét trong các quá trình xử lý thích hợp đối với nước thải nuôi trồng thủy sản. Một hệ thống đầm phá 2 giai đoạn cần được sử dụng để ổn định xử lý nước thải. Giai đoạn đầu là yếm khí: mục tiêu chính là làm giảm nhu cầu ôxy sinh học thông qua sự phân huỷ các chất hữu cơ. Giai đoạn thứ 2 là tuỳ ý: mục tiêu chính là làm giảm nitrogen cũng như loại bỏ BOD bổ sung.

System, land-based-

Hệ thống nuôi trên mặt đất

Hệ thống nuôi trồng thủy sản trong đó phương tiện nuôi được xây dựng trên mặt đất và nuôi theo hình thức nước tĩnh hay nước chảy qua các phương tiện nuôi như: ao, bể và mương xây.

System, open-

Hệ thống mở

Xem Hệ thống nuôi nước chảy (System, flow-through).

System, recirculating-

Hệ thống tuần hoàn

Xem Hệ thống tuần hoàn (System, recirculation).

System, recirculation-

Hệ thống tuần hoàn

Một hệ thống kín hoàn toàn hay kín một phần được sử dụng trong nuôi trồng thủy sản nơi mà nước chảy ra từ hệ thống được xử lý để có thể tái sử dụng.

System, rice-cum-fish culture-

Hệ thống nuôi cá - lúa

Xem Nuôi cá kết hợp với lúa (Culture, paddy-cum-fish).










System, water-based-

Hệ thống nuôi đặt trong thuỷ vực

Hệ thống nuôi trồng thủy sản trong đó phương tiện nuôi cho chìm ngập trong một thủy vực nhất định nhằm kiểm soát được hệ thống nuôi, ví dụ như giàn nuôi hàu, nuôi bè rong biển, nuôi đăng chắn và nuôi bè nhờ vào chính thủy vực đó.

Systematics

Hệ thống học

Nghiên cứu tính đa dạng của các sinh vật sống và những mối quan hệ giữa các sinh vật đó.

Systemic

Có tính hệ thống

Liên quan hay tác động đến toàn bộ vật thể.

Systems, geographical information

Hệ thống thông tin địa lý (GIS)

Xem Hệ thống thông tin địa lý (Geographical information systems).

Syzygy

Ngày sóc vọng

Thời gian khi mặt trời và mặt trăng nằm thẳng hàng với trái đất, đối lập hay trùng hợp. Sức hút tương ứng của chúng được bổ sung lẫn nhau, nó gây ra thủy triều với một phạm vi lớn hơn thủy triều bình thường.

Tag

Dấu

Trong nuôi trồng thủy sản: Một miếng kim loại hay miếng nhựa nhỏ thường được gắn vào bên trong hay bên ngoài con vật nuôi, những dấu này có chứa những thông tin nhận biết riêng.

Tagging

Đánh dấu

Dùng một dấu để nhận biết riêng một sinh vật thủy sinh.

Tailrace

Kênh xả

Kênh tiếp nhận nước từ guồng quạt nước hay tua bin tuôn ra, ví dụ như trong một nhà máy điện.

Tambak

Tambak

Thuật ngữ tiếng Indonesia dùng để chỉ tên các ao nước lợ ven biển được xây dựng chủ yếu trong vùng rừng ngập mặn để nuôi các loại cá bản địa như cá đối và cá măng biển.

Tamper, hand-

Đầm cầm tay

Một dụng cụ cầm tay dùng để nén chặt các lớp đất mỏng; nó được làm bằng kim loại hay bê tông, nặng (4 đến 6 kg) được gắn với một cán gỗ với một mặt đầm rộng khoảng 150 cm2.

Tamper, percussion-

Đầm nén

Dụng cụ dùng để nén cơ học diện tích đất khá nhỏ bằng cách đập, đầm.

Tamper, vibration-

Đầm rung

Một dụng cụ được dùng để nén cơ học một diện tích đất khá nhỏ bằng cách chuyển động rung, đầm hoặc là một tấm kim loại hoặc trục quay kim loại.

Tank

Bể

Trong nuôi trồng thủy sản: Một công trình xây dựng được dùng để chứa nước hoặc chứa cá, thường là trên mắt đất, tiêu biểu là có một tỷ lệ quay vòng nước cao; môi trường được kiểm soát cao.

Tank, aeration-

Bể sục khí

Trong xử lý nước thải: Bể chứa trong đó nước thải được chảy vào tiếp xúc rất lớn với chất thải hoạt hoá và trong bể hàm lượng ôxy cao được duy trì bằng sục khí để giữ cho chất thả treo lơ lửng trong bể.

Tank, circular-

Bể vòng

Loại bể thường được dùng, tiêu biểu là được chế tạo bằng các vật liệu như bê tông, gỗ, tấm kim loại, sợi thủy tinh, thủy tinh plexi, nhựa PVC hoặc polypropylene. Bể vòng có tốc độ dòng chảy khá mạnh, xoay tròn và đảo trộn nước; nó thường có đáy phẳng hoặc hơi dốc và có một ống đứng ở giữa đáy bể để tháo nước.

Tank, D-ended-

Bể đáy hình chữ -D

Một loại bể chứa rất kinh tế về phương diện không gian, có thể được xây dựng bằng nhiều loại vật liệu, bao gồm sợi thủy tinh và bê tông. Cho phép thời gian quay vòng nước thấp hơn, không cần đến tốc độ dòng chảy can thiệp và khả năng tự làm sạch. Tại miệng cống cấp nước có đặt máy sục khí tạo ôxy và tạo ra tốc độ dòng chảy theo ý muốn. Tiện lợi trong mọi hoàn cảnh nơi mà không gian và nước cung cấp có giới hạn.

Tank, fish-

Bể cá

Xem Bể kính (Aquarium).

Tank, header-

Bể cấp nước

Một bể chứa nước được đặt ở một độ cao nhất định để cung cấp nước cho các bể nuôi ở vị trí thấp hơn, ví dụ: các bể ấp và bể ương trong trại sinh sản nhân tạo.

Tank, holding-

Bể chứa cá

Bể chứa cá khi thu hoạch trước khi mang bán.

Tank, perennial-

Bể chứa nước quanh năm

ở Ấn Độ và Sri Lanka, một loại hồ chứa khá nhỏ tiếp nhận nước từ suối nhỏ, không được quản lý hoặc quản lý rất ít đối với sản xuất cá, hầu hết được dùng cho các mục đích dân sinh.

Tank, seasonal-

Bể, chứa nước theo mùa

ở Ấn Độ và Sri Lanka, một loại hồ chứa khá nhỏ tiếp nhận nước mưa, không được quản lý hoặc quản lý rất ít đối với sản xuất cá, hầu hết được dùng cho các mục đích dân sinh.


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương