Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang30/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   40

Profit, gross-

Lãi tổng

Khoản chênh thu được trong 1 thời gian nhất định do giá trị từ bán hàng cao hơn chi phí sản xuất ra mặt hàng đã bán, không tính đến chi phí bán hàng, phân phối hay quản lý.

Profit, net-

Lãi thực

Lợi nhuận của hoạt động sản xuất, kinh doanh sau khi đã trừ thuế thu nhập.

Profit, operating-

Lợi nhuận kinh doanh

Khoản chênh lệch giữa lợi nhuận tổng lớn hơn chi phí kinh doanh.

Profitability

Khả năng thu lợi nhuận/lãi

Khả năng hoặc tiềm năng của 1 dự án hoặc 1 đơn vị kinh doanh tạo lợi nhuận. Xác định lợi nhuận bao gồm vốn đã sử dụng, số dư tiền mặt, và tỷ lệ lợi nhuận thực đối với giá trị bán hàng.

Progeny

Thế hệ con

Thê hệ con của 1 cặp cá bố mẹ.

Progeny testing

Kiểm tra thế hệ con

Trong chương trình chọn giống cá người ta kiểm tra kiểu hình của thế hệ con để xác định kiểu nhân (kiểu di truyền) của bố mẹ.

Prognosis

Chẩn đoán bệnh

Dự báo về sự xuất hiện bệnh.

Projection, map-

Bản đồ hình chiếu

Phương pháp thể hiện bề mặt 3 chiều của trái đất như bề mặt phẳng hai chiều. Phương pháp này thường liên quan đến mô hình toán chuyển đổi vị trí của các đặc điểm trên bề mặt trái đất thành các vị trí trên bề mặt hai chiều. Vì trái đất là không gian 3 chiều, một số phương pháp phải được sử dụng để mô tả bản đồ trong hai chiều. Bởi vậy những thể hiện này làm sai lệch 1 vài thông số của bề mặt trái đất, như khoảng cách, diện tích, hình dạng, hoặc hướng.

Prokaryote

Sinh vật chưa có nhân điển hình

Vi sinh vật có cấu tạo bằng tế bào, có nhiễm sắc thể không nằm trong nhân, ví dụ như vi khuẩn.

Propagation

Sinh sản

Nhân đàn con từ đàn bố mẹ bằng phương pháp sinh sản thông thường.

Propagation, artificial-

Sinh sản nhân tạo

Là quá trình mà cá cái được tiêm 1 hoặc vài lần hormone để điều khiển sự thành thục (chín) của hầu hết trứng trong buồng trứng. Ngay khi trứng chín, chúng được vuốt ra ngoài con cái. Cá đực thường cũng được tiêm hormone. Trứng thường được thụ tinh nhân tạo với tinh trùng và được ấp trong các điều kiện nhân tạo.

Propagation, natural-

Sinh sản tự nhiên

Cá đực và cá cái được thả chung vào một ao nhỏ, hay một vùng có đăng chắn để chúng đẻ tự nhiên.

Propagation, semi-natural-

Sinh sản bán tự nhiên

Cá (thường chỉ cá cái) được tiêm một liều hormone, thường là chất chiết não thuỳ thể để kích thích sinh sản. Sau khi tiêm, cá cái và cá đực được thả chung vào bể đẻ để cho cá đẻ tự nhiên.

Prophylaxis

Biện pháp phòng bệnh

Theo dõi quá trình diễn biến hoặc dùng hoá dược để quản lý sức khoẻ động vật và để ngăn cản sự phát triển và lây lan bệnh.

Proprietary control

Quyền sở hữu

Quyền của người chủ tài sản đối với việc tuyên bố tiếp nhận và sử dụng một khối tài sản riêng.

Protandry

Tính đực chín trước

Ở các loài lưỡng tính, những tế bào sinh dục đực chín trước những tế bào sinh dục cái.

Protein

Protein

Phức hợp chuỗi polymer xuất hiện tự nhiên gồm các axit amin liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.

Protein efficiency ratio (PER)

Hiệu suất sử dụng protein (PER)

Tỷ lệ của khối lượng sống thu được (gram) trên khối lượng protein đã tiêu thụ (gram). Sản lượng trên đơn vị protein đã tiêu thụ.

Protein utilization, (apparent) net- (NPU)

Sử dụng protein biểu kiến thực (NPU)

Lượng nitơ còn lại ở sinh vật so với tổng nitơ đã tiêu thụ.

Protein value, productive-

Giá trị protein hữu ích

Xem Sử dụng protein biểu kiến thực (Protein utilization, apparent net-)

Protein, biological value of- (BV)

Giá trị sinh học protein

Phần trăm protein còn giữ lại ở sinh vật sau khi tiêu hóa được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm nitơ trong thực phẩm được dùng cho sinh trưởng và tồn tại; tỷ lệ % nitơ này liên quan đến sự tiêu hóa, hấp thụ, sử dụng và đào thải hợp chất chứa nitơ, đặc biệt là các protein.

Protein, crude-

Protein thô

Hàm lượng nitơ trong một loại thức ăn, mô động vật hay thực vật được nhân lên với hệ số 6,25.

Proteins, single-cell- (SCP)

Protein từ sinh vật đơn bào

Trong nuôi trồng thủy sản: Loại thức ăn tự nhiên được dùng trong các trại sản xuất giống, loại thức ăn này được tạo ra từ các sinh vật đơn bào, ví dụ như: men và vi tảo làm thưc ăn cho ấu trùng tôm nước măn/lợ.

Protogyny

Tính cái thành thục trước

Các sinh vật lưỡng tính có cơ quan sinh dục cái thành thục trước cơ quan sinh dục đực.

Protozoan (pl. protozoans)

Động vật nguyên sinh

Thành viên của Ngành động vật nguyên sinh bao gồm hầu hết các động vật có kích thước hiển vi cấu tạo cơ thể chỉ một tế bào hoặc một nhóm các tế bào đơn hoặc một nhóm các tế bào giống nhau, sinh sản bằng cách phân đôi và sống chủ yếu dưới nước, gồm rất nhiều loài ký sinh.

Protozoea (pl. protozoeae)

Ấu trùng động vật nguyên sinh

Các giai đoạn ấu trùng giữa nauplius và mysis ở động vật giáp xác; thường có 7 đôi phần phụ.

Proximate analysis

Phân tích các yếu tố cơ bản

Phân tích độ ẩm, mỡ, protein, xơ, tro và hàm lượng carbohydrate của mọi sản phẩm động thực vật hoặc hợp chất như thức ăn.

Puddle (to)

Cày vỡ

Phá vỡ cấu trúc đất bề mặt bằng phương pháp cơ học.

Puddle trench

Rãnh đào

Xem Mương đào (Cut-off trench)

Puddling

Cày vỡ

Trong nuôi thủy sản: Cày vỡ đáy ao trước khi lấy nước vào ao. Để đạt được việc này thì phải cấp nước bão hoà lớp đất ở đáy ao; cho phép nước thấm vào đất; rồi cuốc hoặc cày đất lên.

Pump

Máy bơm

Một thiết bị cơ khi được dùng chủ yếu để vận chuyển chất lỏng dựa vào lực hấp dẫn. Một máy bơm hút chất lỏng và sau đó xả chất lỏng ra.

Pump capacity

Công suất máy bơm

Tỷ lệ dòng chảy hoặc dung tích nước bơm trong một đơn vị thời gian như:m3/phút hoặc L/giây.

Pump performance curves

Đường biểu diễn công suất máy bơm

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi công suất của máy bơm với tổng động lực tại một vận tốc cánh quạt không đổi. Đồ thị cũng mô tả hiệu suất và mã lực của máy bơm.

Pump, aerator-

Máy sục khí bơm

Xem Máy sục khí bơm (Aerator, pump)

Pump, airlift-

Bơm thổi khí

Bao gồm một ống hở ở đầu cuối hay một ống được bơm khí vào, một phần ống ngập dưới bề mặt chất lỏng. Máy vận hành do sự khác biệt về lực hấp dẫn hiện diện giữa nước bên ngoài ống và hỗn hợp nước-khí bên trong ống.

Pump, axial-flow-

Bơm trục quay

Xem Bơm cánh quạt (Pump, propeller-)

Pump, centrifugal-

Bơm ly tâm

Bơm tuabin nén khí sử dụng một cánh quạt quay dẫn nước vào trung tâm và văng ly tâm, nước bắn theo hướng qua khe cánh quạt và ra ngoài máy bơm. Đặc điểm của máy bơm này là năng lực hoạt động và áp lực thấp.

Pump, dragon-wheel-

Bơm guồng

Một loại bơm nước đơn giản được chế tạo tại Thái lan, bơm này đưa nước vào ao qua các máng gỗ. Trong máng có một loạt gầu được nối với nhau bằng những điểm nối linh động và quanh một trục, trục quay được nhờ vào một vòng tròn (bu-ly), vòng tròn này nối với động cơ hoặc cối xay gió bằng một dây curoa. Phần dưới của máy bơm luôn luôn ngập dưới nước. Do các gầu chuyển động dọc theo máng nên nước được múc và đổ vào ao.

Pump, fish-

Máy bơm cá

Thiết bị dùng để bơm cá và nước. Được sử dụng để chuyển cá đến thùng/bể/ao phân cỡ cá hoặc chuyển cá đi sau khi cá đã được phân cỡ. Bơm này sử dụng một loại cánh quạt đặc biệt nhằm loại bỏ khả năng làm chết hay sây sát cá. Bơm này chỉ bơm được cỡ cá nhất định, thường giới hạn từ 500 g - 1 kg. Đối với cá lớn hơn người ta thường dùng bơm hút để chuyển cá.

Pump, hydram-

Bơm nâng đẩy

Thiết bị sử dụng năng lượng thác nước để nâng một lượng nước ít hơn lên một mức cao hơn độ cao của nguồn nước. Thiết bị này chỉ nên dùng khi thác nước có lực xả lớn hơn 7 lần lực nâng đẩy của máy bơm.

Pump, impulse-

Bơm đẩy

Xem Bơm nâng đẩy (Pump, hydram-)

Pump, low-head-

Bơm áp lực thấp

Xem Bơm cánh quạt (Pump, propeller-)

Pump, propeller-

Bơm cánh quạt

Một loại máy bơm tua bin quay mang nước lên nhờ vào lực nén của cánh quạt ở mỗi vòng quay. Điều kiện sử dụng tốt nhất cho máy bơm là khả năng bơm nước cao với áp lực thấp, thường thấy ở các trại nuôi trồng thủy sản ven biển; bơm được thiết kế đặc biệt để bơm nước lên độ cao từ 0,5 đến 8 m. Sử dụng loại bơm này thường có hiệu quả bơm cao hơn và vì thế tiền điện bơm nước rẻ hơn.

Pump, propeller-aspirator-

Máy bơm cánh quạt-khếch tán

Xem Máy sục khí cánh quạt, máy khuếch tán (Aerator, propeller-diffuser-)

Pump, rotary-

Bơm xoay

Một loại bơm gồm có vỏ bọc và các bộ phận kết cấu quay nhờ đó đẩy chất lỏng chuyển động từ phía áp lực thấp lên áp lực cao.

Pump, sprayer-

Bơm phun

Xem Máy sục khí phun (Aerator, spray-)

Pump, suction-

Máy bơm hút

Loại máy bơm sử dụng áp suất khí quyển để nâng hoặc chuyển chất lỏng qua một hệ thống van.

Pump, vacuum-pressure-

Bơm hút chân không

Bơm sử dụng buồng hút chân không để hút nước cùng với vật lơ lửng (như cá sống) tới một bể trung gian, rồi sau đó sử dụng áp lực để đẩy nước từ bể đó tới nơi cuối cùng.

Purchase order (PO)

Đơn đặt mua hàng

Văn bản đặt mua hàng có mô tả loại sản phẩm, số lượng yêu cầu, ngày nhận, giá cả và phương pháp thanh toán.

Purchasing Power Parity (PPP US$)

Bình đẳng sức mua (PPP US$)

Tỷ lệ trao đổi tài chính đối với sự khác biệt về giá giữa các nước cho phép so sánh mức thu nhập và sản lượng hàng hoá thực ở phạm vi quốc tế. ở mức tỷ lệ bình đẳng sức mua (PPP) tính bằng USD, 1 USD PPP có cùng sức mua trong nền kinh tế quốc dân ở mọi nơi thuộc Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

Pyrite

Quặng pyrit

Một loại khoáng chất nó được cố định và tích tụ do ôxy hóa lượng Sulphate dư thừa từ nước biển.

Pyrite, iron-

Pyrit sắt

Dạng Sulphide của sắt thường thấy trong các loại đất nhiễm axít nặng. Trong các loại đất này, pyrit còn khá ổn định cùng với những điều kiện trong đất còn ở tình trạng yếm khí. Tuy nhiên, nếu được rửa trôi hay để lộ ra ngoài không khí hoặc nước có hàm lượng ôxy hoà tan cao qua đào bới, một phần của phản ứng tạo thành axit sulphuric. Phản ứng này làm giảm pH của đất cũng như nước ao đào trên đất đó.

Quadrature

Vị trí góc vuông

Thời điểm khi mặt trời, mặt trăng, trái đất ở vị trí vuông góc với nhau. Sức hút của mặt trời bị giảm đi do sức hút mặt trăng, kết quả là thủy triều yếu hơn mức thông thường (triều thấp).

Quality standards, environmental-

Tiêu chuẩn chất lượng môi trường

Xem Tiêu chuẩn chất lượng môi trường (Environmental quality standards)

Quarantine

Cách ly

Cách ly bắt buộc các sinh vật mà chúng có thể bị nhiễm bệnh để tránh truyền bệnh. Trong nuôi trồng thủy sản, việc giữ hoặc ương nuôi động vật thủy sản trong các điều kiện nhất định để tránh không cho chúng thoát ra ngoài môi trường, và ngăn các mầm bệnh của các sinh vật này có thể mang tới cho môi trường xung quanh.

Quicklime

Vôi tôi

Xem Vôi tôi (Lime, quick-)

Race

Dòng

Phân chia di truyền dưới loài, có những đặc điểm riêng khi lớn lên trong môi trường riêng biệt. Sự khác biệt giữa các dòng có thể hoặc không thể thích nghi. Thuật ngữ thường được dùng riêng cho các loài động vật.

Raceway

Mương xây nước chảy

Công trình thường được xây trên mặt đất, hình dạng dài và thẳng; có tốc độ dòng chảy cao, môi trường được kiểm soát tốt, thường có dạng bậc thang và tái sử dụng nước.

Rack

Giá/giàn nuôi

Công trình được xây dựng cố định, chắc chắn tương đối lớn làm bằng tre, gỗ hoặc đường ray ở đáy những vùng ven biển tương đối sâu và có địa hình che chắn sóng gió; được dùng để nuôi treo hàu hoặc vẹm.

Radiation

Điểm quan sát địa hình

Phương pháp khảo sát địa hình trong đó một điểm quan sát thuận lợi được lựa chọn, từ điểm này có thể nhìn thấy tất cả các điểm khác cần được khảo sát. Điểm chọn này có thể ở trung tâm hoặc ở phần bên các điểm cần khảo sát khác.

Radiation, ultraviolet- (UV)

Bức xạ tia cực tím (UV)

Sóng điện từ không nhìn thấy nằm ở cuối dải tia tím của quang phổ ánh sáng mặt trời. Là một phần của quang phổ bức xạ mặt trời có bước sóng nằm trong khoảng từ 40 nm đến 400 nm. Được dùng trong nuôi trồng thủy sản để khử trùng nước và ngăn chặn bệnh gây ra bởi các vi sinh vật gây bệnh.

Raft

Bè, mảng

Công trình nổi làm bằng tre, gỗ có trang bị các phao khi cần thiết và được neo ở vùng ven biển có địa hình che chắn sóng gió; công trình này có thể được dùng để nuôi treo vẹm và hàu.

Rafting

Bè, mảng

Thuật ngữ được dùng để mô tả cách thức mà ấu trùng của một số loài động vật thủy sản biển có thể trở thành "bẫy" trên mặt nước và kết lại với nhau, dẫn đến tử vong.

Rain, acid-

Mưa axit

Lượng mưa có pH dưới 5,6 do nồng độ cao của sulphate, NO3, NH3 và các anion khác.

Ranching

Thả giống nuôi tự nhiên

Chăn nuôi động vật ở mức độ thương mại, chủ yếu cho tiêu dùng của con người, trong các hệ thống nuôi quảng canh có các khu nuôi thả được kiểm soát, bảo vệ (ví dụ: trong nông nghiệp) hoặc ở mặt nước lớn (biển, hồ) nơi mà động vật thủy sản sinh trưởng nhờ vào thức ăn tự nhiên. Trong nghề cá: Người ta thường thả con giống các loài cá, động vật giáp xác hoặc thân mềm được sản xuất từ trại giống vào môi trường tự nhiên để chúng sinh trưởng đạt kích thước thương phẩm hoặc thành thục sinh dục. Những loài thường được thả nuôi là những loài sống di cư nhưng lại trở về gần địa điểm thả chúng (ví dụ: cá hồi) hoặc các loài không di cư và duy trì phần quan trọng vòng đời của chúng ở khu vực được bảo vệ, cấm khai thác, ở đó chúng nhập với các loài thủy sản địa phương (ví dụ: cá tráp hồng - Penaeus japonicus; v.v...).

Ranching, lake-

Thả giống nuôi ở hồ

Thả giống nuôi tự nhiên được thực hiện ở hồ.

Ranching, ocean-

Thả giống nuôi ở đại dương

Thả giống nuôi tự nhiên được thực hiện ở đại dương.

Ranching, river-

Thả giống nuôi ở sông

Thả giống nuôi tự nhiên được thực hiện ở sông.

Ranching, sea-

Thả giống nuôi ở biển

Xem Thả giống nuôi ở đại dương (Ranching, ocean-)

Ranging pole

Cọc tiêu

Trong đo đạc địa hình: Những cọc dài, mỏng làm bằng gỗ hoặc kim loại, được dùng trong khảo sát để làm cọc tiêu trên mặt đất, cọc này cần được nhìn thấy từ một khoảng cách nhất định.

Ranking

Xếp hạng

Sắp xếp các mục đích, các tiêu chuẩn, các hoạt động theo thứ tự mức độ quan trọng hay giá trị. Khi chi phí và lợi nhuận liên quan đến một hoạt động hay phương hướng hành động nào đó không định được bằng tiền mặt hay các giá trị cụ thể bằng chữ số thì xếp hạng có thể được dùng để ấn định một giá trị tương đối, trong một vài trường hợp ấn định một giá trị số quy đổi.


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương