Tiếng Anh Thuật ngữ Định nghĩa



tải về 4.39 Mb.
trang13/40
Chuyển đổi dữ liệu15.10.2017
Kích4.39 Mb.
#33697
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   40

Ecology

Sinh thái học

Một ngành khoa học liên quan đến mối quan hệ tương tác giữa sinh vật và môi trường sống của chúng.

Econometrics

Toán kinh tế

Phân tích thống kê số liệu kinh tế với sự giúp đỡ của máy tính.

Economic system, mixed-

Hệ thống kinh tế hỗn hợp

Một hệ thống kinh tế, hệ thống này biểu thị những đặc tính của một nền kinh tế kinh doanh tự do trong nhiều hoạt động của nó, nhưng trong một số quyết định (về nhà ở, cơ sở hạ tầng và các dịch vụ công cộng) là có kế hoạch và do chính quyền Trung ương quản lý hoạt động.

Economics

Kinh tế học

Nghiên cứu cách phân chia những nguồn lợi khan hiếm để đáp ứng một cách tương đối những nhu cầu và mong muốn vô hạn của con người. Những nguồn lợi khan hiếm này được gọi là hàng hoá kinh tế.

Economics, aquaculture-

Kinh tế nuôi trồng thủy sản

Liên quan đến nuôi sinh vật thủy sinh ưa thích trong điều kiện kiểm soát hoàn toàn hay kiểm soát một phần cho những lợi ích kinh tế hay xã hội. Liên quan đặc biệt là sự phân chia và sử dụng các nguồn lợi khan hiếm (đất, lao động, vốn và quản lý) trong sản xuất các sinh vật thủy sinh trong điều kiện kiểm soát để làm thoả mãn mong muốn của con người.

Economics, environmental-

Kinh tế môi trường

Lĩnh vực kinh tế liên quan đến những vấn đề sử dụng và lạm dụng các nguồn lợi tự nhiên của con người.

Economics, macro-

Kinh tế vĩ mô

Liên quan đến cách ứng sử về các tập hợp kinh tế, ví dụ như: tổng sản phẩm quốc nội, mức độ việc làm và các ngành kinh tế khác nhau (ví dụ: ngành nuôi trồng hay khai thác thủy sản). Tiêu biểu là kinh tế vĩ mô miêu tả, phân tích và dự báo hoạt động kinh tế rồi đánh giá sự phân chia nguồn lợi để phục vụ cho những ưu tiên phát triển.

Economics, micro-

Kinh tế vi mô

Liên quan đến cách ứng xử kinh tế của những đơn vị cá nhân, ví dụ như: những người tiêu thụ, nông dân, chủ nhân của nguồn lợi. Khi phân tích kết quả sản phẩm và giá của sản phẩm đối với một công ty đơn lẻ (hay công nghiệp), tham gia vào phân tích kinh tế vi mô.

Economy, (free) market-

Kinh tế thị trường (tự do)

Một hệ thống kinh tế đặc trưng bởi một thị trường cạnh tranh trong đó chỉ có giá là quyết định do cung và cầu diễn ra tự do.

Economy, centrally planned-

Kinh tế kế hoạch tập trung

Một hệ thống kinh tế trong đó, chính quyền trung ương lập kế hoạch quyết định những gì sẽ sản xuất và cuối cùng là sản phẩm sẵn có cho tiêu dùng.

Economy, competitive-

Kinh tế cạnh tranh

Xem Kinh tế thị trường (tự do) (Economy, (free) market)-

Ecophene

Kiểu hình sinh thái

Một kiểu cá thể phát triển là kết quả của một quá trình sinh lý, trái ngược với di truyền, đáp lại những nhân tố của môi trường sống.

Ecosystem

Hệ sinh thái

Toàn bộ tự nhiên (hay một hệ thống) với những cấu trúc và những mối quan hệ riêng liên quan đến các cộng đồng sinh vật (các thực vật và động vật) đối với nhau và đối với môi trường vô sinh của chúng. Nghiên cứu một hệ sinh thái cung cấp một cơ sở phương pháp luận về quá trình tổng hợp phức tạp giữa các sinh vật và môi trường sống của chúng.

Ecosystems, agricultural-

Hệ sinh thái nông nghiệp

Những hệ sinh thái này được dùng cho nông nghiệp theo những cách giống nhau, với những thành phần giống nhau, những hoạt động và những tương tác giống nhau. Những hệ sinh thái này bao gồm những hệ thống nuôi ghép, nuôi đơn, nuôi hỗn hợp, hệ thống nuôi kết hợp với mùa vụ nông nghiệp (cá-lúa), nông-lâm, hệ thống đồng cỏ-rừng-nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phạm vi đất, đồng cỏ và đất hoang. Những hoạt động của con người với những tương tác của họ, bao gồm hoạt động kinh tế-xã hội và đa dạng văn hoá xã hội là có thể xác định được.

Ecotype

Kiểu sinh thái

Một dạng sinh học hình thành do được chọn lọc trong một môi trường sống riêng.

Ectoparasite

Ngoại ký sinh

Ký sinh trùng sống bên ngoài bề mặt của ký chủ, ví dụ: đỉa biển ký sinh trên cá biển.

Edaphic

Thổ nhưỡng

Thuộc về hay liên quan đến đất hay bị ảnh hưởng bởi những yếu tố của đất.

Eel

Cá chình

Một loài cá sống đáy, có thể sống được cả những nơi cạn nước, di cư ra biển, thuộc họ Anguillidae; sinh trưởng ở nước ngọt nhưng di cư ra biển để sinh sản.

Eel culture

Nuôi cá chình

Ngành nuôi cá đặc trưng trong sinh sản và nuôi cá chình.

Eel, glass-

Cá chình trắng

Giai đoạn ấu trùng cá chình châu Âu (Anguilla anguilla), nó được biến thái từ ấu trùng mới nở; đặc trưng bởi cơ thể trong suốt. Thường cá được đánh bắt ở vùng cửa sông cho con người tiêu thụ. ở một vài quốc gia, chúng được nuôi trong điều kiện chăm sóc đặc biệt để nuôi thành cá chình con.

Eel, glass-, nursery

ương cá chình trắng

Ương đặc biệt đối với ấu trùng cá chình trong suốt đánh bắt được ở vùng cửa sông để nuôi thành cá chình con.

Eel, silver-

Cá chình bạc

Cá chình bắt đầu thành thục sinh dục, đánh bắt được ở các sông do nó di cư xuống hạ lưu sông ra biển nơi mà chúng sẽ sinh sản. Bụng cá trắng bạc và lưng màu khá tối.

Eel, yellow-

Cá chình vàng

Cá chình về hình thái học giống như cá chình trưởng thành, nó sẽ tiếp tục sinh trưởng ở nước ngọt. Bụng cá có màu trắng vàng, nâu ô lưu.

Effective breeding efficiency (Nb)

Hiệu quả sinh sản (Nb)

Tỷ lệ sinh sản hữu hiệu đối với quần đàn sinh sản.

Effective breeding number (Ne)

Số lượng sinh sản hữu hiệu (Ne)

Một cách xác định độ lớn của quần đàn sinh sản đồng nghĩa với độ lớn của quần đàn hữu hiệu. Số lượng cá thể trong quần đàn (Ne) có tương quan nghịch đối với cận huyết và sự thay đổi di truyền.

Efficiency

Hiệu quả

Nói chung, hiệu quả là tỷ số giữa kết quả (hay sản lượng) thu được và đầu tư của một hệ thống, đó là năng lượng hữu ích được tạo ra bởi 1 hệ thống so với năng lượng đưa vào trong hệ thống. Trong hệ sinh thái, nó là tỷ lệ % của năng lượng hữu ích được chuyển từ một mức độ dinh dưỡng đến mức độ tiếp theo (là tỷ lệ giữa sản lượng của động vật ăn thực vật so với sinh vật sản xuất sơ cấp). Về lĩnh vực sản xuất, hiệu quả là tỷ số giữa việc làm hữu ích đã được thể hiện và tổng năng lượng đã sử dụng, vì thế tránh gây ra lãng phí. Trong phạm vi phân chia nguồn lợi tự nhiên, hiệu quả là điều kiện sẽ tạo ra ít nhất một người trở nên có cuộc sống tốt hơn và không có ai nghèo hơn trước. Điều này ngụ ý rằng một số người có thể trở nên giầu hơn và những người khác không cải thiện được tình trạng sống của họ.

Effluent

Dòng chảy

Liên quan đến (một con suối) dòng nước chảy ra từ một bể, ao, trại nuôi thủy sản, trạm lọc nước hay nhà máy điện, hay dòng chảy từ hồ chứa, hồ tự nhiên, suối lớn, v.v...

Effluent, heated-

Dòng chảy nóng

Các nhà máy điện và nhà máy công nghiệp khác sử dụng lượng lớn nước để làm nguội máy (bao gồm cả lò phản ứng hạt nhân). Nước làm mát này sau cùng được đổ ra ngoài, chảy vào môi trường với nhiệt độ đã tăng lên.

Effluent, thermal-

Dòng chảy nóng

Xem Dòng chảy nóng (Effluent, heated).

Egg

Trứng

Tế bào trứng của con cái thành thục.

Egg picking

Nhặt trứng

Quá trình loại bỏ những trứng chết ra khỏi những trứng sống. Trứng có thể được nhặt bằng tay hay máy. Những phương pháp khác bao gồm ngâm trứng trong dung dịch nước muối (hay dung dịch khác đậm đặc hơn nước). Trứng chết thường có tỷ trọng khác so với trứng sống, và có thể được lựa ra bằng phương pháp để cho trứng nổi.

Egg, adhesive-

Trứng dính

Chủ yếu là trứng chìm trứng được bao quanh một lớp chất dính, cho phép chúng dính vào giá thể hay bề mặt vật bám. Chất dính có thể được loại bỏ bằng dung dịch tanin hay sữa.

Egg, eyed-

Trứng mắt

Trứng trong đó phôi đã đạt đến một giai đoạn phát triển cao, khi đó mắt có màu hoàn toàn có thể nhìn thấy dễ dàng. Đối với trứng cá hồi mờ đục, giai đoạn này chịu được sự sốc cơ học; vì thế trứng thường được chuyên chở khi chúng đạt đến giai đoạn này.

Egg, fertilized-

Trứng thụ tinh

Xem Hợp tử (Zygote).

Egg, green-

Trứng xanh

Thuật ngữ thông thường dùng để chỉ tình trạng của trứng cá hồi mới thụ tinh. Tại giai đoạn phát triển này trứng rất dễ bị tổn thương đối với những tác động cơ học.

Egg, hardening-

Trứng cứng/rắn

Xem Làm cứng màng vỏ trứng bằng nước (Water hardening).

Egg, viscid-

Trứng dính

Xem Trứng dính (Egg, adhesive).

Eggs, benthic-

Trứng chìm dưới đáy

Trứng cá tích tụ dưới đáy, đôi khi trong một tổ hay trên một giá thể (đó là trứng dính). Nói chung, trường hợp cá nuôi nước ngọt, ví dụ cá hồi (cỡ trứng lớn), cá chép, cá rô phi, cá trê/nheo (cỡ trứng loại trung bình).

Eggs, demersal-

Trứng chìm

Trứng được tích tụ trên giá thể (cát, sỏi, rong, cỏ) trong khi cá đẻ.

Eggs, pelagic-

Trứng nổi

Trứng cá nổi, đẻ và thụ tinh trong nước tầng giữa. Cỡ trứng thường rất nhỏ. Chủ yếu là cá biển.

Electrophoresis

Điện di

Sự di chuyển của những hạt keo trong một dung dịch lỏng dưới sự tác động của điện trường hay quá trình phân tách phân tử sinh học dựa trên kích cỡ và sự tích điện. Kỹ thuật được dùng để xác định các kiểu nhân và kiểu hình protein.

Elevation

Độ cao (địa hình)

Trong địa hình: Khoảng cách theo chiều thẳng đứng hay độ cao phía trên một mặt phẳng nằm ngang đã cho.

Elver

Cá chình con

Cá chình con có sắc tố trên da (Anguilla, spp) trên hai năm tuổi khi đó sự biệt hoá giới tính bắt đầu diễn ra. Nó thường được bắt sống khi di cư ngược vào sông từ các vùng cửa sông để nuôi.

Emaciation

Sự gầy mòn

Một tình trạng suy nhược cơ thể.

Embankment

Đê, đường đắp cao

Bất kỳ công trình xây dựng nào bằng đất đắp cao, bao gồm cả những con đập và đê, cho mục đích giữ nước hay chứa nước.

Embryo

Phôi

Thời kỳ phôi bắt đầu từ sau khi thụ tinh với sự hợp nhất hai tiền nhân của hợp tử (caryogamy), trong các sinh vật sinh sản đơn tính hay mẫu sinh, khởi sự một quá trình bắt đầu phân chia tế bào và cuối cùng với giai đoạn ấu trùng được định rõ đầu tiên. .

Emulsion

Váng dầu

Dầu nổi lơ lửng trong nước.

Enclosure

Vây quanh, bao quanh (vịnh, vũng)

Vũng tự nhiên được bao bọc bởi bờ biển và chỉ còn một cửa mở, cửa mở này thường được đóng lại bằng một con đập, lưới hay tấm chắn.

Endemic

Sinh vật (gây bệnh) đặc hữu

Riêng biệt hay bản địa đối với một vùng. Tác nhân gây bệnh hay bệnh đặc hữu hiện diện, hoặc thường thấy trong một quần thể hay trong vùng địa lý trong mọi thời gian.

Endoparasite

Nội ký sinh

Ký sinh trùng sống bên trong cơ thể (sinh vật khác).

Endosymbiosis

Cộng sinh bên trong

Sự kết hợp giữa hai sinh vật (một sinh vật sống cùng với sinh vật khác) khi cả hai đều thu được lợi hay không bị ảnh hưởng bất lợi rõ ràng.

Energetics

Năng lượng học

Nghiên cứu sự vận chuyển và sử dụng năng lượng trong những hệ thống sống. Trong nuôi trồng thủy sản, năng lượng học thường được dùng để nghiên cứu hiệu quả năng lượng của sinh trưởng và sinh sản.

Energy

Năng lượng

Năng lực để thực hiện công việc. Trong nuôi trồng thủy sản nó thường liên quan đến các nhu cầu về chế độ cho ăn của sinh vật nuôi, bao gồm năng lượng tính bằng jun hay calo nhất định trong một ngày để bảo đảm quá trình sống cần thiết, như: sinh trưởng và sinh sản.

Energy for maintenance, net-

Năng lượng để duy trì thực

Đó là phần năng lượng thực được dùng để giữ cho động vật ở trạng thái cân bằng năng lượng.

Energy for production, net-

Năng lượng để sản xuất thực

Đó là phần năng lượng thực được dùng cho sinh trưởng và hoạt động trao đổi chất.

Energy, apparent digestible- (DE)

Năng lượng tiêu hoá (DE)

Trong phân tích thức ăn: Tỷ số năng lượng tổng cộng (kcal) của thức ăn đã tiêu thụ trừ đi năng lượng tổng cộng của tổng số phân thải ra chia cho năng lượng tổng của thức ăn đã tiêu thụ.

Energy, gross-

Năng lượng tổng số

Trong phân tích thức ăn: Số lượng năng lượng (kcal) thu được nhờ vào ôxy hoá toàn bộ một mẫu thức ăn trong một dụng cụ đo năng lượng "bomb".

Energy, metabolizable- (ME)

Năng lượng có khả năng chuyển hoá - (ME)

Được xác định là năng lượng tiêu hoá được ít hơn năng lượng bị mất từ cơ thể qua mang và các chất thải, nước tiều.

Energy, net-

Năng lượng thực

Trong phân tích thức ăn: Năng lượng có khả năng chuyển hoá trừ đi lượng gia nhiệt (hay năng lượng được giữ lại) chia cho đơn vị (tính) lượng thức ăn tiêu thụ.

Enhancement

Sự tăng cao, nâng cao

Hoạt động thông thường nhằm bổ sung hay duy trì sự gia tăng, cải thiện tỷ lệ sống và sinh trưởng của một hay nhiều loài sinh vật thủy sinh, hay nâng cao sản lượng của nghề cá vượt quá mức độ bền vững của quá trình tự nhiên. Vấn đề này có thể liên quan đến thả giống, thay đổi nơi sinh sống, loại trừ những địch hại, bón phân hay những kết hợp nào đó trong những thực hành nghề cá.

Enhancement, habitat-

Cải thiện môi trường sống

Một công cụ quản lý nghề cá với mục đích duy nhất là cung cấp những điều kiện môi trường tốt hơn cho những loài cá mong muốn, ví dụ trồng cây ngập nước như đã thấy ở vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi.

Enhancement, stock-

Tăng cường thả giống

Quá trình nhờ đó số lượng những đàn sinh vật hoang dã của một loài trong một thủy vực được gia tăng do thả số lượng lớn giống sinh vật được ương trong các trại sinh sản nhân tạo vào thủy vực.

Ensiling

Ủ xi lô

Bảo quản các chất thải của trang trại nuôi trâu bò hay trại cá (bao gồm cả cá chết và chất thải của cá), trong một môi trường axít, bằng cách thêm axít hay vi khuẩn sản xuất ra axít vào bể chứa chất thải.

Entitlement(s)

Quyền

Tập hợp các kiện hàng hoá khác nhau trên đó một người có thể xác minh quyền điều khiển dựa vào luật pháp hiện hành, những dàn xếp về chính trị và kinh tế. Trong an ninh lương thực, trong kinh tế thị trường, quyền của con người liên quan đến giới hạn thương mại trong đó những thu nhập khác nhau ví dụ như: bán nông sản, tiền lương và lãi tiền gửi có thể đổi lấy lương thực, thực phẩm.

Entitlement, food-

Quyền lương thực/thực phẩm

Khả năng của con người đối với quyền điều khiển lương thực thông qua những phương tiện luật pháp sẵn có trong xã hội đó (bao gồm cả việc sử dụng khả năng sản xuất, những cơ hội thương mại, quyền có quan hệ đến quốc gia, v.v...).

Environment

Môi trường

Toàn bộ những nhân tố hay điều kiện bên trong hay bên ngoài hỗ trợ hay ảnh hưởng đến sự tồn tại hay phát triển của một sinh vật hay những quần thể sinh vật.

Environmental assessment, integrated-

Đánh giá môi trường kết hợp

Áp dụng quá trình đánh giá tác động môi trường trong phạm vi các hoạt động đối với một khu vực hay vùng nhất định, với ý tưởng phát hiện ra các biện pháp làm giảm bớt tác động môi trường ở mức cao hơn (ví dụ: những can thiệp quy hoạch), và tăng cường sự kết hợp của những hoạt động, nhờ đó sẽ hạn chế đến mức thấp nhất tác động môi trường trong khi tối đa hoá lợi ích kinh tế - xã hội.


tải về 4.39 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương