3.1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (MÃ TRƯỜNG: DDK)
Thông tin tuyển sinh:
* Tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức tuyển sinh:
+ Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia riêng ngành Kiến trúc có môn Vẽ mỹ thuật thi theo đề thi của Đại học Đà Nẵng;
* Ngoài 2840 chỉ tiêu ĐH CQ, trường còn có 300 chỉ tiêu dành cho liên thông từ Cao đẳng lên Đại học hệ Chính quy và 10 chỉ tiêu Bằng 2 chính quy
* CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (05 Ngành):
(1) Công nghê thông tin
(2) Công nghê thông tin (chuẩn Nhật Bản)
(3) Kỹ thuật điện, điện tử
(4) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(5) Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
+ Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ mỹ thuật do Đại học Đà Nẵng tổ chức thi. Các môn khác lấy kết quả kỳ thi THPTQG (xem thông tin trong đề án TSR của ĐHĐN)
* Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp
* Các chương trình tiến tiến
* Thông tin chi tiết về tuyển sinh, các chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến của Trường được công bố trên trang thông tin điện tử của trường tại website: http://daotao.dut.udn.vn/ts.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
Tổng chỉ tiêu: 3150
(ĐHCQ: 2840; B2CQ: 10; LTCQ: 300)
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng
|
D510105
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Quản lí công nghiệp
|
D510601
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
|
Kĩ thuật cơ - điện tử
|
D520114
|
|
Kĩ thuật nhiệt
|
D520115
|
|
Kĩ thuật tàu thuỷ
|
D520122
|
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
|
Kĩ thuật điện tử và viễn thông
|
D520209
|
|
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216
|
|
Kĩ thuật hoá học
|
D520301
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
|
Kĩ thuật dầu khí
|
D520604
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Vẽ mỹ thuật, Toán, Ngữ văn
Vẽ mỹ thuật, Toán, Vật lí
Vẽ mỹ thuật,Toán, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật công trình thủy
|
D580202
|
|
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208
|
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
3.2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (MÃ TRƯỜNG: DDQ)
Thông tin tuyển sinh:
* Tuyển sinh trong cả nước.
* Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia.
* Trong tổng số 3365 chỉ tiêu có 165 chỉ tiêu liên thông từ Cao đẳng lên Đại học chính quy.
* Xét trúng tuyển theo Ngành, thí sinh trúng tuyển Ngành sẽ được chọn học bất kỳ Chuyên ngành thuộc Ngành đã đăng ký.
* CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (07 chuyên ngành):
(1) Kế toán, (2) Kiểm toán, (3) Marketing,
(4) Ngoại thương (thuộc ngành Kinh doanh quốc tế),
(5) Quản trị tài chính (thuộc ngành Quản trị kinh doanh),
(6) Ngân hàng (thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng);
(7) Tài chính doanh nghiệp (thuộc ngành Tài chính – Ngân hàng)
* Thông tin chi tiết về tuyển sinh, các chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến của Trường được công bố trên trang thông tin điện tử của trường.
Thông tin chi tiết tại http://due.udn.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
3365 (ĐHCQ: 3200; LTCQ: 165)
|
Kinh tế
|
D310101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lý Nhà nước
|
D310205
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Kiểm toán
|
D340302
|
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
|
Luật
|
D380101
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
|
Thống kê
|
D460201
|
|
3.3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (MÃ TRƯỜNG: DDF)
Thông tin tuyển sinh:
* Tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức tuyển sinh: tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Điểm xét trúng tuyển theo ngành.
+ Môn xét tuyển chính: Ngoại ngữ hệ số 2.
* CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO:
- Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại), Ngành Quốc tế học;
- Sau khi trúng tuyển vào các chương trình CLC, quy trình xét tuyển vào 02 chuyên ngành CLC của ngành Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh CLC và tiếng Anh Thương mại CLC) được thực hiện sau khi SV nhập học.
- Thông tin chi tiết tại http://ufl.udn.vn.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
1660 (ĐHCQ)
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Nga
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
|
|
Ngôn ngữ Hàn quốc
|
D220210
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quốc tế học
|
D220212
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
3.4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DDS)
Thông tin tuyển sinh:
* Tuyển sinh trong cả nước
* Điểm xét trúng tuyển theo ngành.
* Phương thức TS: theo 02 hình thức
+ Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Tuyển sinh riêng (xem thông tin trong đề án TSR của ĐHĐN)
* Ngành Giáo dục Mầm non, Ngành Sư phạm Âm nhạc: Môn năng khiếu do ĐHĐN ra đề và tổ chức thi.
* Các thông tin khác:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng của trường: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của ĐHĐN.
+ Học phí: theo số tín chỉ thực học/học kỳ.
+ Thông tin chi tiết tại trang web: http://tuyensinh.ued.udn.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
2155
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
Vật lí, Toán, Hóa học
Vật lí, Toán, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Hoá học
|
D140212
|
Hóa học, Toán, Vật lí
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Sinh học, Toán, Hóa học
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
|
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Văn hoá học
|
D220340
|
|
Tâm lí học
|
D310401
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Sinh học, Toán, Hóa học
|
|
Địa lí học
|
D310501
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Báo chí
|
D320101
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Sinh học, Hóa học, Toán
|
|
Vật lí học
|
D440102
|
Vật lí, Toán, Hóa học
Vật lí, Toán, Tiếng Anh
|
|
Hóa học
|
D440112
|
Hóa học, Toán, Vật lí
Hóa học, Toán, Tiếng Anh
|
|
Địa lí tự nhiên
|
D440217
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Hóa học, Toán, Vật lí
|
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
Sinh học, Toán, Hóa học
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Năng Khiếu, Toán, Ngữ văn
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
Năng Khiếu 1 (Ký - Xướng âm), Năng Khiếu 2 (Đàn - Hát), Ngữ văn
|
|
3.5. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KONTUM
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |