27. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN(*) (MÃ TRƯỜNG: DPX)
Địa chỉ: Số 28 Nguyễn Tri Phương, Thành phố Huế
Điện thoại: (054) 382.9770-3848977-384.5885
Website: www.phuxuanuni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
I. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
II. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016 (50% chỉ tiêu) hoặc Xét tuyển theo kết quả học THPT (50% chỉ tiêu), trường có tổ chức thi môn năng khiếu để xét tuyển ngành ĐH GDTC.
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia:
- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT năm 2016 (hoặc các năm trước); Các môn thuộc Tổ hợp môn xét tuyển có kết quả điểm thi trong kỳ thi THPT quốc gia 2016 (ở các cụm thi do các trường Đại học chủ trì), từ ngưỡng điểm tối thiểu của Bộ GD&ĐT quy định trở lên.
- Cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy chế TS hiện hành.
2. Xét tuyển theo kết quả học THPT:
- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT năm 2016 (hoặc các năm trước); Hệ ĐH có Điểm xét tuyển ≥ 18.0, Hệ CĐ có Điểm xét tuyển≥ 16,5 (Với Điểm xét tuyển là: Tổng điểm TRUNG BÌNH CẢ NĂM ở lớp 12 của các môn thuộc Tổ hợp môn xét tuyển (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
- Cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy chế TS hiện hành.
3. Đối với tuyển sinh ngành ĐH Giáo dục thể chất:
a. Điều kiện về thể hình: Nam cao từ 1.6m, nặng từ 45kg; Nữ cao từ 1.55m, nặng từ 40kg. Không bị dị hình dị tật, không bị bệnh tim mạch.
b. Xét tuyển môn văn hóa (H.số 1):
Xét tuyển môn văn hóa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016 hoặc theo kết quả học THPT năm lớp 12 (Điều kiện XT như mục 1&2, phần II ở trên)
c. Thi/Xét tuyển môn năng khiếu GDTC (H.số 2):
- Xét tuyển kết quả thi năng khiếu GDTC ở các trường ĐH khác: Thí sinh nộp kết quả môn năng khiếu GDTC đã dự thi tại các trường ĐH (trong cả nước) trong kỳ thi tuyển sinh ĐH hệ CQ năm 2015 (không bị điểm 0) kèm hồ sơ để trường xét tuyển
- Trường ĐH Phú Xuân tổ chức thi các môn năng khiếu GDTC để lấy kết quả xét tuyển (3 môn Bật xa tại chỗ, Chạy cự ly 100m, Chạy con thoi 4x10m).
Thực hiện quy định ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng năm 2016 của Bộ GD&ĐT về chế độ ưu đãi đối với vận động viên.
* Điểm trúng tuyển theo ngành, lấy từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.
III. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:
1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016: Ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2016 và tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ đến hết thời hạn xét tuyển của Bộ hoặc đến khi hết chỉ tiêu.
2. Xét tuyển theo kết quả học THPT: Ngay khi có kết quả điểm lớp 12 đến hết thời hạn xét tuyển của Bộ hoặc đến khi hết chỉ tiêu.
3. Xét tuyển ngành ĐH GDTC: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển môn văn hóa và hồ sơ dự thi/xét tuyển môn năng khiếu GDTC theo mục 1 và 2 (ở phần này),
* Nhà trường sẽ có thông báo lịch cụ thể thời gian và nội dung kiểm tra điều kiện thể hình và thi môn năng khiếu GDTC (xem trên website của trường).
IV. Các hình thức đào tạo khác: Trường có đào tạo liên thông từ TCCN lên hệ CĐ và từ CĐ lên hệ ĐH hệ chính quy/VLVH; Đào tạo bằng 2 ĐH hệ chính quy 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Kế toán.
V. Các chế độ ưu đãi:
- Nhà trường có xét cấp học bổng khuyến khích học tập cho các sinh viên có học lực tốt và hoàn cảnh khó khăn trong từng học kỳ.
- Hỗ trợ sinh viên làm thủ tục vay vốn học tập và thủ tục miễn giảm học phí cho sinh viên diện chính sách.
- Có ký túc xá cho sinh viên, nhà trường có tổ chức hướng dẫn sinh viên tìm phòng trọ phù hợp.
VI. Liên hệ tư vấn tuyển sinh & nơi nộp hồ sơ: Phòng Giáo vụ - CTSV, 176 Trần Phú, Tp. Huế, ĐT: 054. 382.9770 - 389.8477 - 384.5885. Mời phụ huynh & thí sinh vào website: www.phuxuanuni.edu.vn để biết thêm các thông tin khác.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
390
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
40
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
20
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
70
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
40
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
|
20
|
Lịch sử
|
D220310
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
20
|
Việt Nam học
|
D220113
|
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
30
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Tiếng Anh, Toán, Vật lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
|
40
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
Tiếng Anh, Toán, Vật lí
|
30
|
Giáo dục thể chất
|
D140206
|
Môn năng khiếu, Toán, Sinh học
Môn năng khiếu và Sinh học
Môn năng khiếu và Toán
Môn năng khiếu và Ngữ văn
|
50
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
175
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
15
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
35
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
30
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
Tiếng Anh, Toán, Vật lí
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
|
20
|
Tiếng Trung Quốc
|
C220204
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
20
|
Việt Nam học
|
C220113
|
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
20
|
28. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG(*) (MÃ TRƯỜNG: DVL)
Địa chỉ: Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP.HCM
Điện thoại: (08)38364954, 38369640. Website: www.vanlanguni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Phương thức TS: Xét tuyển và Thi tuyển kết hợp xét tuyển.
1. Đối với các ngành năng khiếu như: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc, trường sử dụng kết quả thi ít nhất một môn văn hóa của kỳ thi THPT quốc gia và chỉ sử dụng kết quả của những thí sinh dự thi ở các cụm thi do trường đại học chủ trì, kết hợp với kết quả các môn thi năng khiếu để xét tuyển.
Các môn năng khiếu như Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Trang trí và Vẽ Hình họa trường tổ chức thi riêng, ngoài ra trường sẽ sử dụng kết quả các môn năng khiếu mà thí sinh đã dự thi ở một số trường ĐH khác đủ năng lực.
2. Đối với các ngành còn lại trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia và chỉ sử dụng kết quả của những thí sinh dự thi ở các cụm thi do trường đại học chủ trì.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
- Học phí đóng theo từng học kỳ: Mức học phí từ 10 đến 15 triệu đồng/1 học kỳ tuỳ từng ngành. Trường hợp đặc biệt:
· Ngành công nghệ thông tin đào tạo theo chương trình của Carnegie Mellon University (CMU - Hoa Kỳ) học phí 16 triệu đồng/ 1 học kỳ.
· Ngành Quản trị Khách sạn và ngành Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành: riêng đối với lớp đào tạo Văn bằng đôi, học phí 16 triệu đồng/ 1 học kỳ.
- Chính sách học phí: Học phí được công bố một lần ngay từ đầu khoá, và không tăng trong suốt khoá học. Ngoài học phí ra sinh viên không phải đóng thêm bất kỳ một khoản tiền nào khác (Xin tham khảo tại Website: www.vanlanguni.edu.vn).
- Môn chính trong tổ hợp xét tuyển là môn in đậm, chữ HOA
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
2.691
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402
|
Toán học, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
Văn, VẼ TRANG TRÍ, Vẽ Hình họa
Toán, Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ
|
|
Thiết kế đồ họa
|
D210403
|
Văn, VẼ TRANG TRÍ, Vẽ Hình họa
Toán, Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ
|
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
Toán học, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
Ngữ văn, VẼ TRANG TRÍ, Vẽ Hình họa
Toán, Văn,VẼ TRANG TRÍ
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Vật lí
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Kĩ thuật nhiệt
|
D520115
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán học, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |