SÁch mới số 02/2015


Trò chơi dân gian xứ Nghệ



tải về 0.49 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.49 Mb.
#21472
1   2   3   4   5   6   7
Trò chơi dân gian xứ Nghệ/ Thanh Lưu ch.b. . - H. : Thời đại, 2013 . - 252 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2773/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8107

Từ khoá : Văn hoá tinh thần; Trò chơi; Trò chơi dân gian;

Tỉnh Nghệ An; Tỉnh Hà Tĩnh; Việt Nam


Tục hèm kiêng kỵ dân gian Việt Nam/ Trần Gia Linh . - H. : Thời đại, 2013 . - 127 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2777/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8111

Từ khoá : Phong tục tập quán; Kiêng kỵ;

Tục kiêng kị; Việt Nam


Tục hôn nhân cổ của người Tày Nguyên Bình/ Hoàng Thị Cành . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 139 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2755/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8089

Từ khoá : Phong tục tập quán; Nghi lễ truyền thống; Lễ cưới;

Hôn lễ; Dân tộc Tày; Tỉnh Bình Định; Việt Nam


Tục lập bản Mường và lệ tế thần núi, thần nguồn nước của người Thái đen vùng Tây Bắc/ Nguyễn Văn Hòa . - H. : Thời đại, 2013 . - 235 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2757/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8091

Từ khoá : Phong tục tập quán; Nghi lễ truyền thống; Tục lệ;

Lễ cưới; Đám tang; Văn hoá tâm linh; Tế thần;

Dân tộc Thái; Người Thái Đen; Tây Bắc; Miền Bắc;

Việt Nam
Vài nét về văn hoá làng/ Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 800 tr.



Ký hiệu kho : Vv 2780/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8114

Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Văn hoá dân gian;

Văn nghệ dân gian; Phong tục tập quán; Lễ hội;

Tín ngưỡng; Tôn giáo; Tục lệ; Tỉnh Bình Định;

Việt Nam


Văn hoá ẩm thực của người Giáy ở Bát Xát - Lào Cai/ Hoàng Thị Kim Luyến . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 248 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2744/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8078

Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Ẩm thực; Văn hoá ẩm thực;

Người Giáy; Huyện Bát Xát; Tỉnh Lào Cai;

Việt Nam
Văn hoá ẩm thực của người Thái đen ở Điện Biên/ Tòng Văn Hân . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 489 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2745/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8079

Từ khoá : Ẩm thực; Văn hoá ẩm thực; Người Thái đen;

Dân tộc Thái; Tỉnh Điện Biên; Việt Nam


Văn hoá ẩm thực dân gian/ Lò Ngọc Duyên, Đỗ Duy Văn, Đoàn Việt Hùng,... s.t. . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 728 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2781/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8115

Từ khoá : Ẩm thực; Văn hoá ẩm thực; Ẩm thực dân gian;

Việt Nam
Văn hoá ẩm thực đất tổ/ Nguyễn Đình Vy . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 414 tr.



Ký hiệu kho : Vv 2743/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8077

Từ khoá : Ẩm thực; Văn hoá ẩm thực; Tỉnh Phú Thọ;

Việt Nam
Văn hoá dân gian Khánh Hoà: Tuyển tập / Hội Văn học Nghệ thuật Khành Hòa . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 663 tr.



Ký hiệu kho : Vv 6548, Vv 6549/ BTDTHVN / Mfn: 8169

Từ khoá : Văn hoá dân gian; Văn học dân gian;

Đời sống kinh tế xã hội; Lễ hội;

Tỉnh Khánh Hoà; Việt Nam
Văn hoá, môi trường, lễ nghi và sức khoẻ ở Việt Nam: Những cách tiếp cận nhân học / A. Terry Rambo, Lương Văn Hy, Shaun Malarney . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014 . - 224 tr.

Ký hiệu kho : VL 2006/ BTDTHVN / Mfn: 8149

Từ khoá : Môi trường; Phong tục tập quán; Nghi lễ;

Đời sống văn hoá; Cộng đồng nông dân;

Sức khỏe; Việt Nam
Văn hoá một số vùng miền ở Việt Nam/ Lê Hồng Lý, Chu Thái Sơn, Nguyễn Duy Thiệu . - H. : Thời đại, 2013 . - 531 tr.

Ký hiệu kho : VL 2014/ BTDTHVN / Mfn: 8144

Từ khoá : Phong tục tập quán; Trang phục; Lễ hội;

Giá trị văn hoá; Di tích văn hoá;

Nghệ thuật dân gian; Việt Nam
Văn hoá thờ Nữ thần - Mẫu ở Việt Nam và Châu Á: Bản sắc và giá trị / Ngô Đức Thịnh ch.b. . - H. : Thế giới, 2013 . - 904 tr.

Ký hiệu kho : VL 2013/ BTDTHVN / Mfn: 8143

Từ khoá : Phong tục tập quán; Văn hoá; Tín ngưỡng; Thờ Mẫu;

Thờ Nữ thần; Đạo Mẫu; Bản sắc văn hoá;

Giá trị văn hoá; Việt Nam; Châu Á
Văn hoá truyền thống người Thuỷ ở Tuyên Quang/ Nguyễn Ngọc Thanh ch.b. . - H. : Thời đại, 2014 . - 378 tr.

Ký hiệu kho : Vv 6546, Vv 6547/ BTDTHVN / Mfn: 8168

Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Phong tục tập quán;

Văn hoá vật chất; Văn hoá tinh thần; Dân tộc Thủy;

Tỉnh Tuyên Quang; Việt Nam
Viết các ghi chép điền dã dân tộc học/ Robert M. Emerson, Rachel I. Fretz, Linda L. Shaw; Ngô Thị Phương Lan, Trương Thị Thu Hằng d. . - H. : Tri thức, 2014 . - 354 tr.

Ký hiệu kho : VL 2017, VL 2018/ BTDTHVN / Mfn: 8146

Từ khoá : Nghiên cứu dân tộc học; Miêu tả dân tộc học;

Ghi chép điền dã; Phương pháp ghi chép


KHOA HỌC TỰ NHIÊN. KHKT. KHCN. Y TẾ. ĐỊA LÍ
Địa chí văn hoá dân gian Ninh Bình/ Trương Đình Tưởng ch.b.; An Viết Đàm, Đỗ Danh Gia, Nguyễn Quang Khải b.s. . - H. : Thời đại, 2012 . - 1155 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2788/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8122

Từ khoá : Địa chí; Văn hoá dân gian; Văn học dân gian;

Ẩm thực; Phong tục tập quán; Tín ngưỡng;

Tỉnh Ninh Bình; Việt Nam


Địa chí Vĩnh Phúc/ Tỉnh ủy - Hội đồng Nhân dân - Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc . - H. : KHXH, 2012 . - 1156 tr.

Ký hiệu kho : VL 2021/ BTDTHVN / Mfn: 8160

Từ khoá : Địa lí; Địa chí; Con người; Lịch sử; Kinh tế;

Văn hoá; Xã hội; Chính trị; Tỉnh Vĩnh Phúc;

Việt Nam
Địa danh thành phố Đà Nẵng. Q. 1 / Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 537 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2747/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8081

Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;

Thành phố Đà Nẵng; Việt Nam


Địa danh thành phố Đà Nẵng. Q. 2 / Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 547 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2748/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8082

Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;

Thành phố Đà Nẵng; Việt Nam


Địa danh thành phố Đà Nẵng. Q. 3/ Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 518 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2749/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8083

Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;

Thành phố Đà Nẵng; Việt Nam


Địa danh thành phố Đà Nẵng. Q. 4 / Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 647 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2750/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8084

Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;

Thành phố Đà Nẵng; Việt Nam


Nhân học tản mặc/ Cừu Bái Nhiên; Vũ Thị Ngọc Bích d. . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011 . - 319 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400578/ TVKHXHHCM / Mfn: 8003

Từ khoá : Tư tưởng triết học; Triết học con người; Nhân học;

Nho giáo; Cổ đại; Hiện đại; Trung Quốc


Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam. Q. 1 / Lê Trung Hoa . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 595 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2751/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8085

Từ khoá : Địa danh; Từ điển; Từ điển địa danh;

Từ nguyên; Việt Nam


Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam. Q. 2 / Lê Trung Hoa . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 705 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2752/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8086

Từ khoá : Địa danh; Từ điển; Từ điển từ nguyên;

Từ nguyên; Việt Nam


KINH TẾ
Labour migration and human trafficking in Southeast Asia: Critical perspectives / Michele Ford, Lenore Lyons, Willem van Schended ed. . - N.Y. : Routledge, 2012 . - xvi, 173 p.

Ký hiệu kho : LSS1400550/ TVKHXHHCM / Mfn: 7989

Từ khoá : Kinh tế lao động; Di cư; Lao động nước ngoài;

Nạn buôn người; Buôn bán phụ nữ; Đông Nam Á


La campagne en transition: Résumé des communications Du Colloque . - H. : [s.n.], 2006 . - 94 p.

Ký hiệu kho : LSS1400563/ TVKHXHHCM / Mfn: 8000

Từ khoá : Phát triển kinh tế; Tăng trưởng kinh tế;

Thời kì quá độ; Việt Nam


Báo cáo Điều tra lao động việc làm năm 2012/ Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2013 . - 214 tr.

Ký hiệu kho : TK 0497, TK 0498/ TV-VKTVN / Mfn: 8187

Từ khoá : Lao động; Việc làm; Điều tra lao động;

Điều tra việc làm; Báo cáo điều tra;

Số liệu điều tra; 2012; Việt Nam
Chỉ số tín nhiệm Việt Nam 2013: Báo cáo thường niên = Credit Rating of Vietnam Index 2013: Annual Repot / Nguyễn Hữu Lục b.s. . - H. : Thông tin và truyền thông, 2013 . - 130 tr.

Ký hiệu kho : VA 1688/ TV-VKTVN / Mfn: 8236

Từ khoá : Tình hình kinh tế; Thị trường; Tài chính; Ngân hàng;

Doanh nghiệp; Chỉ số tín nhiệm; Báo cáo;

2012-2013; Việt Nam

Chiến lược cạnh tranh = Competitive Strategy / Michael E. Porter; Nguyễn Ngọc Toàn d. . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013 . - 471 tr.

Ký hiệu kho : VB 2625/ TV-VKTVN / Mfn: 8240

Từ khoá : Doanh nghiệp; Kinh tế doanh nghiệp;

Quản trị doanh nghiệp; Cạnh tranh; Thế giới


Chủ nghĩa tự do truyền thống 1927/ Ludwig Von Mises; Phạm Nguyên Tường d.; Đinh Tuấn Minh h.đ. . - H. : Tri thức, 2013 . - 404 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400588/ TVKHXHHCM / Mfn: 8006

Từ khoá : Tư tưởng kinh tế; Quan điểm kinh tế;

Tư tưởng chính trị; Chủ nghĩa tự do;

Hiện đại; Áo
Giải mã kinh tế Trung Quốc = Interpreting China's Economy / Gregory C. Chon; Nguyễn Thị Thu Hương. Hoàng Kim Phương d. . - H. : Hồng Đức, 2012 . - 354 tr.

Ký hiệu kho : VB 2613/ TV-VKTVN / Mfn: 8233

Từ khoá : Phát triển kinh tế; Phân tích kinh tế;

Chính sách kinh tế; Trung Quốc


Hội thảo khoa học: Văn hoá xã hội thành phố Hồ Chí Minh khi Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO)/ Phan Xuân Biên, Lê Thanh Bình . - TP. Hồ Chí Minh : [k.nxb.], 2006 . - 270 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400570/ TVKHXHHCM / Mfn: 7995

Từ khoá : Kinh tế thị trường; Hội nhập kinh tế quốc tế;

Phát triển kinh tế xã hội; Gia nhập WTO;

Hội thảo khoa học; Thành phố Hồ Chí Minh;

Việt Nam
Kết quả chủ yếu tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 tỉnh Hà Tĩnh/ Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh . - H. : Thống kê, 2013 . - 383 tr.



Ký hiệu kho : TK 0480/ TV-VKTVN / Mfn: 8220

Từ khoá : Kết quả điều tra; Số liệu thống kê; Nông nghiệp;

Nông thôn; Thuỷ sản; 2011; Tỉnh Hà Tĩnh;

Việt Nam

Kết quả chủ yếu tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 tỉnh Hưng Yên/ Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên . - H. : Thống kê, 2012. - 206 tr.

Ký hiệu kho : TK 0467/ TV-VKTVN / Mfn: 8221

Từ khoá : Kết quả điều tra; Số liệu thống kê; Nông nghiệp;

Nông thôn; Thuỷ sản; 2011; Tỉnh Hưng Yên;

Việt Nam
Kết quả tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2012= Results of the 2012 Establishment Census / Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2013 . - 245 tr.

Ký hiệu kho : TK 0495/ TV-VKTVN / Mfn: 8192

Từ khoá : Tổn điều tra; Số liệu thống kê; Thống kê kinh tế;

Cơ sở kinh tế; Cơ sở hành chính sự nghiệp;

2012; Việt Nam
Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011= Results of the 2011 Rural, Agricultural and Fishery Census. T. 1 / Tổng cục Thống kê . - H. : [k.nxb.], 2012 . - 387 tr.

Ký hiệu kho : TK 0502/ TV-VKTVN / Mfn: 8217

Từ khoá : Kết quả điều tra; Số liệu thống kê; Nông nghiệp;

Nông thôn; Thuỷ sản; 2011; Việt Nam


Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011= Results of the 2011 Rural, Agricultural and Fishery Census. T. 2 : Nông thôn / Tổng cục Thống kê . - H. : [k.nxb.], 2013 . - 399 tr.

Ký hiệu kho : TK 0503/ TV-VKTVN / Mfn: 8218

Từ khoá : Thống kê xã hội; Thống kê kinh tế; Số liệu thống kê;

Nông thôn; 2011; Việt Nam


Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011= Results of the 2011 Rural, Agricultural and Fishery Census. T. 3 : Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản / Tổng cục Thống kê . - H. : [k.nxb.], 2013 . 350 tr.

Ký hiệu kho : TK 0504/ TV-VKTVN / Mfn: 8219

Từ khoá : Thống kê kinh tế; Thống kê xã hội; Số liệu thống kê;

Nông nghiệp; Lâm nghiệp; Thủy sản; 2011;

Việt Nam


Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 tỉnh Hải Dương/ Cục Thống kê tỉnh Hải Dương . - H. : Thống kê, 2012 . - 181 tr.

Ký hiệu kho : TK 0466/ TV-VKTVN / Mfn: 8224

Từ khoá : Kết quả điều; Số liệu thống kê; Nông nghiệp;

Nông thôn; Thuỷ sản; 2011; Tỉnh Hải Dương;

Việt Nam
Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 tỉnh Sóc Trăng/ Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng . - H. : Thống kê, 2012 . - 291 tr.

Ký hiệu kho : TK 0469/ TV-VKTVN / Mfn: 8222

Từ khoá : Kết quả điều tra; Số liệu thống kê; Nông nghiệp;

Nông thôn; Thuỷ sản; 2011; Tỉnh Sóc Trăng;

Việt Nam
Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 tỉnh Thừa Thiên Huế/ Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế . - H. : Thống kê, 2012 . - 750 tr.

Ký hiệu kho : TK 0470/ TV-VKTVN / Mfn: 8223

Từ khoá : Kết quả điều tra; Số liệu thống kê; Nông nghiệp;

Nông thôn; Thuỷ sản; 2011; Tỉnh Thừa Thiên Huế;

Việt Nam
Kinh tế Trung Quốc: Những rủi ro trung hạn/ Phạm Sỹ Thành ch.b. . - H. : Thế giới, 2013 . - 319 tr.

Ký hiệu kho : VB 2597/ TV-VKTVN / Mfn: 8230

Từ khoá : Phát triển kinh tế; Rủi ro kinh tế; Trung Quốc
Kỷ yếu hội thảo khoa học: Tác động của những nhân tố văn hoá đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long trong quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá . - TP. Hồ Chí Minh : [k.nxb.], 2005 . - 245 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400572/ TVKHXHHCM / Mfn: 7999

Từ khoá : Nhân tố tác động; Văn hoá; Phát triển kinh tế xã hội;

Công nghiệp hoá; Hiện đại hoá; Kỉ yếu;

Đồng bằng sông Cửu Long; Việt Nam
Lợi thế cạnh tranh = Competitive Advantage / Michael E. Porter; Nguyễn Phúc Hoàng d. . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013 . - 671 tr.

Ký hiệu kho : VB 2624/ TV-VKTVN / Mfn: 8238

Từ khoá : Doanh nghiệp; Kinh tế doanh nghiệp;

Quản trị kinh doanh; Cạnh tranh


Lợi thế cạnh tranh quốc gia = The Competitive Advantage of Nations / Michael E. Porter; Nguyễn Ngọc Toàn, Lương Ngọc Hà, Nguyễn Quế Nga,... d. . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012 . - 1076 tr.

Ký hiệu kho : VB 2623/ TV-VKTVN / Mfn: 8239

Từ khoá : Kinh tế doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp;

Chính sách kinh tế; Thế giới


Mô hình tài chính cơ bản/ Trần Thế Sao . - H. : Nxb. Phương Đông, 2013 . 170 tr.

Ký hiệu kho : VB 2525/ TV-VKTVN / Mfn: 8228

Từ khoá : Tài chính; Phân tích tài chính; Mô hình tài chính
Một số chỉ tiêu chủ yếu doanh nghiệp tỉnh Hà Tĩnh năm 2011/ Cục Thống kê tỉnh Hà Tĩnh . - H. : Thống kê, 2013 . - 400 tr.

Ký hiệu kho : TK 0463, TK 0479/ TV-VKTVN / Mfn: 8193

Từ khoá : Kinh tế; Doanh nghiệp; Thống kê kinh tế;

Số liệu thống kê; 2011; Tỉnh Hà Tĩnh; Việt Nam


Nhà tự nhiên kinh tế: Tại sao kinh tế học có thể lý giải mọi điều / Robert H. Frank; Vương Mộc d. . - Tb. lần thứ 4 . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014 . - 307 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400600/ TVKHXHHCM / Mfn: 8025

Từ khoá : Kinh tế học; Lí thuyết kinh tế; Nghiên cứu kinh tế
Những hệ số cơ bản theo quý năm 2010 của hệ thống tài khoản quốc gia/ Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2012 . - 343 tr.

Ký hiệu kho : TK 0457/ TV-VKTVN / Mfn: 8195

Từ khoá : Số liệu thống kê; Thống kê kinh tế;

Tài khoản quốc gia; Chi tiêu kinh tế;

Kết quả sản xuất; Kết quả kinh doanh;

2007; Việt Nam


Phát triển vùng nguyên liệu lúa xuất khẩu: Kỷ yếu hội thảo: Diễn đàn khuyến nông - nông nghiệp, lần 11-2013 / Phan Huy Thông, Mai Thành Phụng, Trần Văn Dũng,... b.t. . - TP. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2013 . - 319 tr.

Ký hiệu kho : VA 1431/ TV-VKTVN / Mfn: 8237

Từ khoá : Kinh tế vùng; Kinh tế nông nghiệp;

Xuất khẩu; Kinh doanh gạo; Việt Nam




Quản trị dựa vào tri thức/ Ikujiro Nonaka, Ryoko Toyama, Toru Hirata; Võ Kiều Linh d. . - H. : Thời đại, 2011 . - 503 tr.

Ký hiệu kho : VB 2614/ TV-VKTVN / Mfn: 8231

Từ khoá : Kinh tế doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp;

Doanh nghiệp; Thế giới


Quốc gia khởi nghiệp: Câu chuyện về nền kinh tế thần kỳ của Israel= Start-up nation : The story of Israel's economic miracle / Dan Senor, Saul Singer; Trí Vương d. . - H. : Thế giới, 2014 . - 427 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400602/ TVKHXHHCM / Mfn: 8027

Từ khoá : Phát triển kinh tế; Phát triển xã hội; Đột phá kinh tế;

Chính sách phát triển; Chính sách kinh tế; Israel


Sự phát triển của các hợp tác xã giai đoạn 2008-2011/ Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2013 . - 75 tr.

Ký hiệu kho : VB 2620/ TV-VKTVN / Mfn: 8227

Từ khoá : Hợp tác xã; Kinh tế hợp tác xã; 2008-2011;

Việt Nam
Sự phát triển của doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2011= Development of Vietnam Enterprises in the Period of 2006-2011 / Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2013 . - 417 tr.



Ký hiệu kho : TK 0499/ TV-VKTVN / Mfn: 8190

Từ khoá : Thống kê kinh tế; Doanh nghiệp;

Phát triển doanh nghiệp; Số liệu thống kê;

2006-2011; Việt Nam
Tài chính quốc tế hiện đại trong nền kinh tế mở/ Nguyễn Văn Tiến . - H.: Thống kê, 2000 . - 580 tr.

Ký hiệu kho : VA 1202/ TV-VKTVN / Mfn: 8188

Từ khoá : Tài chính; Quan hệ kinh tế quốc tế;

Tài chính quốc tế; Hiện đại; Thế giới


Tóm tắt báo cáo hội thảo Nông thôn trong quá trình chuyển đổi/ Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn . - H. : [k.nxb.], 2006 . - 105 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400564/ TVKHXHHCM / Mfn: 7996

Từ khoá : Nông thôn; Xã hội học nông thôn;

Kinh tế nông nghiệp; Chuyển đổi kinh tế;

Báo cáo; Hội thảo; Việt Nam


Thực trạng nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản tỉnh Bình Định 01/7/2011/ Bùi Phước Hải ch.b. . - H. : Thống kê, 2013 . - 656 tr.

Ký hiệu kho : TK 0500/ TV-VKTVN / Mfn: 8226

Từ khoá : Kết quả điều tra; Số liệu thống kê; Nông nghiệp;

Nông thôn; Thuỷ sản; 2011; Tỉnh Bình Định;

Việt Nam
Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2011 tỉnh Quảng Trị/ Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị . - H. : Thống kê, 2012 . - 305 tr.

Ký hiệu kho : TK 0478/ TV-VKTVN / Mfn: 8225

Từ khoá : Kết quả điều tra; Số liệu thống kê; Nông nghiệp;

Nông thôn; Thuỷ sản; 2011; Tỉnh Quảng Trị;

Việt Nam
Tổng quan phát triển doanh nghiệp công nghiệp tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2001-2011/ Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên . - H. : Thống kê, 2012 . - 189 tr.

Ký hiệu kho : TK 0465/ TV-VKTVN / Mfn: 8196

Từ khoá : Kinh tế doanh nghiệp; Doanh nghiệp;

Thống kê kinh tế; Số liệu thống kê;

2001-2011; Tỉnh Hưng Yên; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ tư: Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. Hà Nội, ngày 26-28/11/2012. T. 2 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 739 tr.

Ký hiệu kho : VL 2033/ BTDTHVN / Mfn: 8177

Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Giáo lưu văn hoá;

Phát triển kinh tế; Tình hình kinh tế;

Hội nhập kinh tế; Phát triển bền vững;

Kỉ yếu hội thảo; Việt Nam


Việt Nam học: Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 2 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam . - H. : KHXH, 2013 . - 739 tr.

Ký hiệu kho : Vl 2891/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8059

Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Giao lưu văn hoá;

Phát triển kinh tế; Tình hình kinh tế;

Hội nhập kinh tế; Phát triển bền vững;

Kỉ yếu hội thảo; Việt Nam




Việt Nam và thế giới đương đại: Sách tham khảo / Vũ Văn Hiền . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 398 tr.

Ký hiệu kho : VL 2030/ BTDTHVN / Mfn: 8171

Từ khoá : Tình hình chính trị; Phát triển kinh tế;

Hội nhập kinh tế quốc tế; Tư tưởng chính trị;

Lí luận chính trị; Việt Nam
Xu thế chi tiêu mới = Spend Shift / John Gerzema, Michael D' Antonio; Trịnh Hoàng Kim Phượng d. . - H. : Thời đại, 2012 . - 387 tr.

Ký hiệu kho : VB 2586/ TV-VKTVN / Mfn: 8232

Từ khoá : Kinh tế doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp;

Quản trị kinh doanh; Kinh tế thị trường;

Khủng hoảng kinh tế; Thế giới
Xuất khẩu hàng hoá Việt Nam 2010 = International Merchandise Trade Vietnam 2010 / Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2012 . - 509 tr.

Ký hiệu kho : TK 0476/ TV-VKTVN / Mfn: 8185

Từ khoá : Thống kê kinh tế; Số liệu thống kê; Xuất khẩu;

Hàng hoá; 2010; Việt Nam


Xuất nhập khẩu hàng hoá Việt Nam 2011= International Merchandise Trade Vietnam 2011 / Tổng cục Thống kê . - H. : Thống kê, 2013 . - 509 tr.

Ký hiệu kho : TK 0496/ TV-VKTVN / Mfn: 8186

Từ khoá : Thống kê kinh tế; Số liệu thống kê; Xuất khẩu;

Hàng hoá; 2011; Việt Nam


LỊCH SỬ

Ấn chương trên châu bản triều Nguyễn 1802-1945/ Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I . - H. : Nxb. Hà Nội, 2013 . - 279 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400584/ TVKHXHHCM / Mfn: 8011

Từ khoá : Ấn; Ấn chương; Ấn tín; Con dấu; Châu bản;

Nhà Nguyễn; Văn bản; 1802-1945; Việt Nam


Đại tướng Võ Nguyên Giáp với cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước/ Nguyễn Tất Thắng, Phạm Thúy Nga s.t., t.ch. . - H. : QĐND, 2005 . - 1004 tr.

Ký hiệu kho : LSS1400583/ TVKHXHHCM / Mfn: 8013

Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Nhà quân sự; Đại tướng;

Kháng chiến chống Mỹ; Võ Nguyên Giáp; Việt Nam



Địa danh thành phố Đà Nẵng. Q. 1 / Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 537 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2747/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8081

Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;

Thành phố Đà Nẵng; Việt Nam


Địa danh thành phố Đà Nẵng. Q. 2 / Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 547 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2748/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8082

Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;

Thành phố Đà Nẵng; Việt Nam


Địa danh thành phố Đà Nẵng. Q. 3/ Võ Văn Hòe . - H. : Văn hoá Thông tin, 2013 . - 518 tr.

Ký hiệu kho : Vv 2749/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8083

Từ khoá : Địa danh; Nghiên cứu địa danh; Lịch sử địa danh;

Thành phố Đà Nẵng; Việt Nam



tải về 0.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương