IX. KẾT LUẬN
Phổ cập giáo dục bậc trung học nhằm nâng cao dân trí, là tiền đề để nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực, phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và từng bước hội nhập với giáo dục khu vực và thế giới. Uỷ ban nhân dân tỉnh yêu cầu các Sở, ban, ngành, đoàn thể, các đơn vị huyện thị xây dựng kế hoạch cụ thể cho từng năm và cả giai đoạn, chỉ đạo chặt chẽ và phối hợp tốt với các ngành liên quan nhằm đảm bảo đúng tiến độ. Ngành giáo dục và đào tạo cần tham mưu tốt với Uỷ ban nhân dân cùng cấp và chỉ đạo thực hiện thắng lợi các mục tiêu phổ cập bậc trung học giai đoạn 2006 - 2015./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký
Lê Thanh Xuân
|
Phụ lục 1
TÊN CÁC XÃ, PHƯỜNG, HUYỆN THỊ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN
PHỔ CẬP GIÁO DỤC TRUNG HỌC TỪ 2006 ĐẾN 2010
Năm
|
Số đơn vị đạt chuẩn
|
Tên đơn vị đạt chuẩn
|
Ghi chú
|
2006
|
2
|
Phường 8 (thị xã Vĩnh Long, thị trấn Tam Bình (Tam Bình)
|
|
2007
|
8
|
Thêm phường 1, 2 (thị xã Vĩnh Long), thị trấn Long Hồ, Lộc Hoà (Long Hồ); Mỹ Lộc, Long Phú (Tam Bình)
|
|
2008
|
17
|
Thêm phường 3, 5 (thị xã Vĩnh Long); An Bình, Hoà Phú (Long Hồ); thị trấn Cái Nhum (Mang Thít); thị trấn Vũng Liêm (Vũng Liêm); Tường Lộc (Tam Bình); Thành Lợi, Đông Thạnh (Bình Minh).
|
|
2009
|
30
|
Thêm phường 4, Trường An (thị xã Vĩnh Long); Long Phước, Bình Hoà Phước (Long Hồ); Chánh Hội (Mang Thít); Hiếu Phụng (Vũng Liêm); Phú Lộc, Hậu Lộc, Phú Thịnh (Tam Bình); thị trấn Trà Ôn, Thiện Mỹ (Trà Ôn); Thành Đông, thị trấn Cái Vồn (Bình Minh)
|
|
2010
|
54
|
Thêm phường 9, Tân Ngãi (thị Xã Vĩnh Long); Long An, Phú Đức, Phước Hậu (Long Hồ); An Phước, Chánh An (Mang Thít); Tân An Luông, Hiếu Thuận, Hiếu Thành, Trung Hiếu, Trung Thành, Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Trung Chánh (Vũng Liêm); Mỹ Thạnh Trung, Hoà Lộc, Song Phú (Tam Bình); Vĩnh Xuân, Thuận Thới (Trà Ôn), Tân Lược, Tân Bình (Bình Minh)
|
|
Phụ lục 2
TÊN CÁC XÃ, PHƯỜNG, HUYỆN THỊ PHẤN ĐẤU ĐẠT CHUẨN
PHỔ CẬP GIÁO DỤC TRUNG HỌC TỪ 2011 ĐẾN 2015
Năm
|
Số đơn vị đạt chuẩn
|
Tên đơn vị
|
Ghi chú
|
2011
|
70
|
Thêm Tân Hoà, Tân Hội; Tân Hạnh, Đồng Phú, Phú Quới (Long Hồ); Bình Phước, Long Mỹ, Mỹ Phước, Nhơn Phú (Mang Thít); Trung Hiệp, Trung Thành Tây, Hiếu Nghĩa (Vũng Liêm); Tân Phú, Hoà Thạnh (Tam Bình); Thới Hoà, Hựu Thành (Trà Ôn); Tân An Thạnh, Tân Quới (Bình Minh).
|
Thị xã Vĩnh Long
đạt chuẩn
|
2012
|
86
|
Duy trì, nâng chuẩn (thị xã Vĩnh Long); thêm Thanh Đức, Thạnh Quới, Hoà Ninh (Long Hồ); Hoà Tịnh, Tân Long Hội, Tân An Hội (Mang Thít); Trung An, Tân Quới Trung, Quới An (Vũng Liêm), Tân Lộc, Hoà Hiệp (Tam Bình), Xuân Hiệp, Hoà Bình (Trà Ôn); Tân Hưng, Đông Bình, Mỹ Thuận (Bình Minh).
|
Long Hồ đạt chuẩn
|
2013
|
96
|
Duy trì, nâng chuẩn (thị xã Vĩnh Long; Long Hồ); thêm Tân Long (Mang Thít); Hiếu Nhơn, Trung Thành Đông (Vũng Liêm); Bình Ninh (Tam Bình); Lục Sĩ Thành, Trà Côn (Trà Ôn); Tân Thành, Thành Trung, Thuận An, Nguyễn Văn Thảnh (Bình Minh).
|
Vũng Liêm đạt chuẩn
|
2014
|
104
|
Duy trì, nâng chuẩn (thị xã Vĩnh Long; Long Hồ; Vũng Liêm); thêm Mỹ An (Mang Thít); Thanh Bình, Quới Thiện (Vũng Liêm); Ngãi Tứ (Tam Bình đạt chuẩn); Tích Thiện, Tân Mỹ (Trà Ôn); Đông Thành, Mỹ Hoà (Bình Minh).
|
Mang Thít,
Bình Minh, Tam Bình đạt chuẩn
|
2015
|
107
|
Duy trì, nâng chuẩn (thị xã Vĩnh Long; Mang Thít; Long Hồ; Vũng Liêm; Tam Bình, Bình Minh); thêm Loan Mỹ (Tam Bình); Nhơn Bình, Phú Thành (Trà Ôn)
|
Trà Ôn đạt chuẩn
|
TỈNH VĨNH LONG ĐẠT CHUẨN PHỔ CẬP GIÁO DỤC TRUNG HỌC THÁNG 10/2015
|
UBND TỈNH VĨNH LONG Mẫu số 2
BCĐ PCGD BẬC TRUNG HỌC
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ
HUY ĐỘNG PHỔ CẬP BẬC TRUNG HỌC
Điều tra tháng 11 năm 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 16/5/2007
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT
|
Tên đơn vị
huyện
thị
|
Tổng số đối tượng phổ cập (15-21)
|
Tỉ lệ đối tượng 15 - 18 tốt nghiệp THCS
|
Tỉ lệ tốt nghiệp THCS năm vừa qua
|
Số đối tượng 15 - 18 tuổi tốt nghiệp THCS vào học lớp 10 THPT, bổ túc THPT, năm thứ nhất THCN. TDN và tỉ lệ
|
Đánh giá đạt hay chưa đạt
|
Tổng số phải phổ cập
|
Tổng số tốt nghiệp THCS
|
Tỉ lệ %
|
Còn học THCS
|
Bỏ học
|
Học sinh lớp 9
|
Tốt nghiệp THCS
|
Tỉ lệ %
|
PTTH
|
BTTH
|
TH
CN
|
TND
|
Tỉ lệ vào TH
CN
|
Tỉ lệ vào TDN
|
Tỉ lệ %
|
1
|
Thị Xã Vĩnh Long
|
13317
|
7742
|
4905
|
63.36
|
245
|
601
|
1929
|
1911
|
99.07
|
1840
|
1
|
|
|
|
|
27.01
|
Chưa
|
2
|
Long Hồ
|
19044
|
10927
|
7005
|
64.11
|
438
|
884
|
2629
|
2557
|
97.26
|
2383
|
|
|
|
|
|
24.92
|
Chưa
|
3
|
Mang Thít
|
13222
|
7656
|
4887
|
63.83
|
392
|
516
|
1758
|
1705
|
96.99
|
1667
|
|
6
|
|
0.09
|
|
25.38
|
Chưa
|
4
|
Vũng Liêm
|
25636
|
14801
|
9308
|
62.89
|
636
|
1563
|
3252
|
3113
|
95.73
|
2785
|
|
|
|
|
|
22.42
|
Chưa
|
5
|
Tam Bình
|
22716
|
12967
|
8258
|
63.68
|
663
|
1037
|
2966
|
2813
|
94.84
|
2448
|
|
4
|
|
0.04
|
|
22.15
|
Chưa
|
6
|
Trà Ôn
|
20039
|
11152
|
7161
|
64.21
|
928
|
737
|
2307
|
2296
|
99.52
|
2226
|
|
78
|
|
0.82
|
|
24.36
|
Chưa
|
7
|
Bình Minh
|
23151
|
13093
|
8518
|
65.06
|
727
|
920
|
2866
|
2771
|
96.69
|
2275
|
|
7
|
|
0.06
|
|
20.21
|
Chưa
|
Toàn tỉnh
|
137125
|
78338
|
50042
|
63.88
|
4029
|
6258
|
17707
|
17166
|
96.94
|
15624
|
1
|
95
|
|
0.14
|
|
23.39
|
Chưa
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đã ký
Lý Đại Hồng
|
Ngày 30 tháng 11 năm 2006
Xác nhận của UBND
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký
Lê Thanh Xuân
|
Ngày 30 tháng 11 năm 2006
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
Đã ký
Nguyễn Văn Quang
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |