47
|
DAKOTA
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3084T/06 ngày 10/4/06.
|
48
|
Dolomite
Oceaner
|
CaMg(CO3)2
|
Ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility). Hấp thụ các chất độc hại trong ao. Cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt.
|
Shenshi Mining Co., Ltd -
Trung Quốc
|
TSSG-3037H/06 ngày 23/3/06.
|
49
|
EAGLE ZEOLITE
|
SiO2, Al2O3, Na2O,
Fe2O3, K2O…
|
Giúp lắng bùn và các chất dơ bẩn trong nước xuống đáy ao. Giảm lượng khí độc ammoniac. Giúp tôm dễ lột vỏ và phát triển tốt.
|
Artemis & Angelio Co., Ltd
- Thailand
|
TSSG-3040H/06 ngày 13/4/06.
|
50
|
EASTIN
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co.,Ltd - Thailand
|
TSSG-3161T/06 ngày 18/4/06.
|
51
|
ECLIPSE
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3085T/06 ngày 10/4/06.
|
52
|
ELECTROLYTE
BLEND
|
Chloride, Potassium,
Sodium
|
Xử lý nước ao nuôi tôm, cá.
|
International Nutrition- USA
|
TSSG-1147H/03 ngày 23/1/06.
|
53
|
EM-1090
|
Bacillus pumilus,
Streptococcus lastic acid, Saccharomyces serevisiae
|
Phân hủy chất bẩn, loại bỏ khí độc trong ao (Ammonia, Nitri). Cân bằng hàm lượng chất hữu cơ, cải thiện chất lượng nước ao, cung cấp men và các chất cần thiết cho phiêu sinh vật có ích phát triển.
|
Aidikang Bio - Engineering
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-0672H/03 ngày 30/3/06.
|
54
|
EM-pH DROP
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus lastic, Nitrobacter sp
|
Giảm pH, chống gây độc cho tôm nuôi. Cạnh tranh sinh học với các lòai vi khuẩn có hại khác.
|
Kunshan Kexin Enviroment Bioengineering Co., Ltd - China
|
TSSG-3072H/06 ngày 4/4/06.
|
55
|
ENVIRON-AC
|
Bacillus subtilis, Pseudomonas aeruginosa, Alcaligenes, Lactobacillus helvetius, Lactobacillus lactic, Saccharomyces cerevisiae, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pseudomonas denitrificans, Bacillus sp, Mn, V, Co, Fe, Cu, CaO, SiO2, MgO, P2O5
|
Giúp phân hủy các chất hữu cơ ngăn ngừa sự hình thành lớp bùn đáy ao. Giảm tình trạng độc do NH3, H2S sinh ra trong quá trình phân giảI. Duy trì sự phát triển ổn định của phiêu sinh vật.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-0765H/03 ngày 23/11/05.
|
56
|
ERAGON
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3086T/06 ngày 10/4/06.
|
57
|
ES PRO
|
Lactobacillus lactis,
Nitrobacter spp,
Bacillus subtilis
|
Phân hủy chất thải hữu cơ, làm giảm khí Amoniac trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao nuôi
|
Mr.Fish Co., Ltd - Đài Loan
|
TSSG-3239H/06 ngày 29/5/06.
|
58
|
EXTRADINE 6000
|
Iodine complex
|
Diệt khuẩn, nấm, ký sinh trùng trong nước ao nuôi.
|
Kaset Center Co., Ltd
(Thailand) - Thailand
|
TSSG-3137H/06 ngày 12/4/06.
|
59
|
FANTASY
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3087T/06 ngày 10/4/06.
|
60
|
FIDIS
|
Alkyl dimethyl Benzyl konium chloride
|
Diệt vi khuẩn có hại và nguyên sinh động vật trong nước, đáy ao nuôi và trên vỏ tôm. Ức chế sinh khối sinh vật phù du và xử lý nước ao nuôi
|
Svaks Biotech India PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
TSSG-1403H/04 ngày 27/6/05.
|
61
|
FLORIDA
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3170H/06 ngày 18/4/06.
|
62
|
FLURALIN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1594H/04 ngày 16/7/04.
|
63
|
FORTUNER
|
Ca, Mg, Na, Mn
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác.
|
Codel (Thailand) Co.,
Ltd - thailand
|
TSSG-3153H/06 ngày 18/4/06.
|
64
|
FREELANDER
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3118H/06 ngày 10/4/06.
|
65
|
GALANOS
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co.,Ltd - Thailand
|
TSSG-3160T/06 ngày 18/4/06.
|
66
|
GALLARDO
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3108T/06 ngày 10/4/06.
|
67
|
GOLDEN C
|
Ascorbic acid
|
Giảm sốc cho tôm, tăng sức đề kháng.
|
Premer Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3128T/06 ngày 10/4/06.
|
68
|
HALSTON
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3088T/06 ngày 10/4/06.
|
69
|
HARD SHELL
|
Ca, Mg, Na, Mn
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác.
|
Codel (Thailand) Co.,
Ltd - thailand
|
TSSG-3156H/06 ngày 18/4/06.
|
70
|
HEPATO FISH
|
Vitamin E, C, Choline chloride, Sorbitol, Methionine, Lysine, Inositol.
|
Giúp chuyển hóa mỡ tốt hơn.
|
Techna-Pháp
|
TSSG-3030H/06 ngày 24/03/06.
|
71
|
HI-OZON
|
Calcium peoxide,
Peroxygen, Ca(OH)2 vừa đủ
|
Cung cấp oxygen cho tôm.
|
Apex Research
Products Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3225H/06 ngày 23/5/06.
|
72
|
HI-POINT
|
Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophylus, Lactobacillus planturum
|
Cung cấp vi sinh vật có lợi vào khẩu phần cho tôm, cá giúp kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá hấp thu tốt thức ăn.
|
Grand Siam Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3233H/06 ngày 26/5/06.
|
73
|
HTS-ADD II
|
Rhodobacter spp, Rhodococcus spp
|
Hấp thu NH4-N, H2S và các chất có hại trong nước; tăng lượng oxy hòa tan trong nước, dưới đáy ao nuôi; phân hủy các chất hữu cơ như : thức ăn thừa, phân thải của tôm trong ao nuôi.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future
Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-3048H/06 ngày 27/3/06.
|
74
|
HTS-BIOZYME 100
|
Nitrobacter sp.,
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus cereus, Candida utilis, Rhodopseudomonas, Saccharomyces cerevisiae, Pseudomonas putida
|
Tăng cường sinh trưởng các loại tảo có ích, làm cho nước có sắc vàng lục nhạt, trong mát đặc trưng của tảo, gia tăng oxy hoà tan, ổn định pH, lấy lại sự cân bằng hệ sinh thái trong nước, giảm sự tích tụ các chất độc hại như NH3-N, NO2-N, giảm ô nhiễm môi trường nước và đáy ao.
|
Cty TNHH kỹ thuật sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future
Bio-Technology Co., Ltd, China)
|
TSSG-3230H/06 ngày 23/5/06.
|
75
|
HUFA-COMPLEX
|
Alanine, Valine, Leucine, Isoleucine, Methionine, Tyrosine
|
Cung cấp các acid amin cần thiết giúp tôm cá mau lớn, bao bọc các chất dinh dưỡng, thuốc, ngăn ngừa sự thất thoát.
|
Genchem Biotechnology
Co., Ltd - Đài Loan
|
TSSG-1468T/04 ngày 30/12/05.
|
76
|
HUGO
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3091T/06 ngày 10/4/06.
|
77
|
HUMAX
|
Blue No.9, Yellow No.23, Nước tinh khiết vừa đủ
|
Tạo màu nước ao nuôi tôm.
|
Apex Research
Products Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3052H/06 ngày 30/3/06.
|
78
|
HUMMER
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3089T/06 ngày 10/4/06.
|
79
|
HYBACTZYME
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus Plantarum, Saccharomyces cerevisiae
|
Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S. Giúp duy trì cân bằng sinh học và làm sạch nước ao nuôi. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây hại cho tôm.
|
Kaset Center Co., Ltd
(Thailand) - Thailand
|
TSSG-3133H/06 ngày 12/4/06.
|
80
|
HYBACTZYME
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus Plantarum, Saccharomyces cerevisiae
|
Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây hại cho tôm. Giúp duy trì cân bằng sinh học và làm sạch nước ao nuôi.
|
Kaset Center Co., Ltd
(Thailand) - Thailand
|
TSSG-3135H/06 ngày 12/4/06.
|
81
|
IMMUTECH-S/F
|
Vitamin E, C, Selenium, Beta-Glucan, Mano-olygosaccharide.
|
Ngăn ngừa stress và phục hồi sức khỏe sau stress.
|
Techna-Pháp
|
TSSG-3029H/06 ngày 24/03/06.
|
82
|
IN STRESS
|
Na, K, Vitamin A, D3, E,
B6, B12, acid Folic, K, PP, Biotin, B1, B2, B5, Lysin
|
Bổ sung các vitamin thiết yếu cho tôm cá, kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng.
|
International Nutrition- USA
|
TSSG-1150H/03 ngày 23/1/06.
|
83
|
INFINITY
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3164H/06 ngày 18/4/06.
|
84
|
JUMBO
|
Vitamin B1, B2, B6, E,
Threonine, Lysine, Methionine, Histidine
|
Bổ sung các vitamin thiết yếu và các acid amin cần thiết cho sự tăng trưởng, giúp tôm hấp thu tốt thức ăn
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1809T/04 ngày 11/1/04.
|
85
|
JUMBO BICAL
|
Vitamin A, D3, E, Ca, P,
K, Mg
|
Kích thích tôm lột vỏ nhanh, mau lớn, khắc phục tình trạng mềm vỏ.
|
International Nutrition- USA
|
TSSG-1151H/03 ngày 23/1/06.
|
86
|
KARNO-WHITE
|
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6,
|
Bổ sung vitamin cho tôm, kích thích tôm cá ăn nhiều.
|
Vitalac - Pháp
|
TSSG-3059T/06 ngày 4/4/06.
|
87
|
KASET-C
|
Vitamin C
|
Giúp tôm có sức đề kháng, chống stress.
|
Kaset Center Co., Ltd (Thailand) - Thailand
|
TSSG-3136T/06 ngày 12/4/06.
|
88
|
KEWELL
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3169H/06 ngày 18/4/06.
|
89
|
KICC-ZOO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1592H/04 ngày 16/7/04.
|
90
|
LEMON
|
Acid ascorbic
|
Giúp giảm bớt căng thẳng cho tôm trong quá trình nuôi trong điều kiện thờI tiết thay đổI. Giúp tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao.
|
Artemis & Angelio Co., Ltd
- Thailand
|
TSSG-3205T/06 ngày 5/4/06.
|
91
|
LOTUS
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3090T/06 ngày 10/4/06.
|
92
|
M.V.ZYME
|
Protease, Amylase,
Cellulase
|
Cung cấp nhiều loại enzyme tiêu hoá giúp cá, tôm hấp thu tốt thức ăn. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.
|
Grand Siam Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3232H/06 ngày 26/5/06.
|
93
|
Marl Oceaner
|
CaCO3
|
Tăng pH nước và đáy ao. Tăng canxi giúp tôm lột xác.
|
Shenshi Mining Co., Ltd -
Trung Quốc
|
TSSG-3038H/06 ngày 23/3/06.
|
94
|
MAXIMA
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3092T/06 ngày 10/4/06.
|
95
|
MERCURY
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3093T/06 ngày 10/4/06.
|
96
|
MI MIS
|
Ca, Na, K, Mg, Fe, Cu, Zn, Co, Mn, P
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng cho nhu cầu cơ thể giúp tôm mau cứng vỏ sau khi lột xác. Tăng sức đề kháng của tôm.
|
Svaks Biotech India PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
TSSG-1466T/04 ngày 30/12/05.
|
97
|
MIAMIX
|
Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, Methionine, Lysine, Threonine, Tryptophan
|
Bồ sung các vitamin và các acid amin thiết yếu cho tôm cá.
|
Miavit -Dr.H.W.Niemeyer GmbH &Co.KG - Đức
|
TSSG-3058T/06 ngày 4/4/06.
|
98
|
MICRO ACT
|
Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Protease, Amylase, Lipase.
|
Phân hủy chất thải hữu cơ như : thức ăn thừa, phân tôm, động thực vật thối rữa. Cải thiận chất lượng nước tạo điều kiện cho tôm phát triển tốt.
|
Apex Research
Products Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3054H/06 ngày 30/3/06.
|
99
|
MIX-ONE
|
Vitamin A, D3, E, B1, B2,
B6
|
Bổ sung các vitamin thiết yếu và các acid amin cần thiết giúp tôm hấp thu tốt thức ăn, tăng trưởng nhanh
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1810T/04 ngày 11/1/04.
|
100
|
MIZUPHOR
|
Alkyl Aryl
Polyoxyethylene Iodine
|
Xử lý nước, diệt khuẩn trong
nước ao nuôi. Bảo vệ tôm khỏi sự lây nhiễm thứ cấp, ngăn chặn hiệu quả vi rút trong môi trường nước.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-0762H/03 ngày 23/11/05.
|
101
|
MO'TECH
|
Ca, Mg, P
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3222H/06 ngày 9/5/06.
|
102
|
MUSTANG
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3094T/06 ngày 10/4/06.
|
103
|
NATURAL ZEOLITE
|
SiO2, Fe2O3, MgO, Na2O, Al2O3, CaO, K2O, P2O5
|
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
PT Nusagi - Indonesia
|
TSSG-0396H/02 ngày 28/11/05.
|
104
|
O-BAC
|
Bacillus licheniformis,
Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Hạn chế khí NH3, H2S một cách có hiệu quả. Giúp loạI bỏ mùi hôi và các chất cặn bã trong ao. Giảm tỷ lệ thay nước. Tăng tỷ lệ sống.
|
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3045H/06 ngày 13/4/06.
|
105
|
ORANGE
|
Acid ascorbic
|
Giúp giảm bớt căng thẳng cho tôm trong quá trình nuôi trong điều kiện thờI tiết thay đổI. Giúp tăng sức đề kháng cho tôm. Giúp tôm có tỷ lệ sống cao.
|
Artemis & Angelio Co., Ltd
- Thailand
|
TSSG-3206T/06 ngày 5/4/06.
|
106
|
PENTONIUM 24-80
|
Alkyl Benzyl Dimethyl Ammonium Chloride,
|
Xử lý môi trường, diệt vi khuẩn trong môi trường nước, bể nuôi.
|
Pentagon Chemicals Ltd -
Anh
|
TSSG-0918H/03 ngày 26/8/03.
|
107
|
PERFOSTIM S/F
|
Vitamin E, C, Se, Pediococcus acidilactici
|
Ổn định hệ vi sinh vật đường ruột cho tôm và cá trong quá trình nuôi. Cải thiện tình trạng sức khỏe cho tôm. Nâng cao tốc độ tăng trưởng cho tôm.
|
Techna-Pháp
|
TSSG-3028H/06 ngày 24/03/06.
|
108
|
PondPlus®
|
Bacillus subtilis, Bacillus
licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus amyloquefaciens, Bacillus pumilus
|
Làm sạch môi trường đáy và nước ao. Làm giãm mùn bã hữu cơ, NH3, H2S có trong ao nuôi tôm. Ổn định môi trường nước, cân bằng hệ thống vi sinh vật trong ao nuôi.
|
Novozymes
Biologicals - Mỹ
|
TSSG-3070H/06 ngày 4/4/06.
|
109
|
PRIUS
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3095T/06 ngày 10/4/06.
|
110
|
PRO-99
|
Bacillus cereus,
Bacillus subtilis,
Lactobacillus plantarum,
|
Kích thích sự tiêu hóa, tăng khả năng hấp thụ thức ăn qua đường ruột của tôm. Giúp tôm tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống.
|
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3047H/06 ngày 13/4/06.
|
111
|
PROBOOSTE
|
Bacillus subtilis,
Lactobacillus Plantarum, Saccharomyces cerevisiae
|
Phân hủy nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S. Cung cấp vi sinh vật hữu ích, ngăn chặn sự phát triển của các vi khuẩn gây hại cho tôm.
|
Kaset Center Co., Ltd
(Thailand) - Thailand
|
TSSG-3130H/06 ngày 12/4/06.
|
112
|
PROFS
|
Amylase, Protease, Cellulase, Xylanase, Candida utilis, Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisiae
|
Thúc đẩy quá trình tiêu hoá và hấp thụ thức ăn của tôm.
|
Svaks Biotech India PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
TSSG-1406H/04 ngày 30/12/05.
|
113
|
PROGEST
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3167H/06 ngày 18/4/06.
|
114
|
PRO-THAI
|
Saccharomyces cerevisiae,
Lactobacillus plantarum,
Lactobacillus acidophillus
|
Giúp tôm cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích tiêu hóa và hấp thụ tốt chất dinh dưỡng. Giúp tôm phát triển tốt, khỏe mạnh. Cạnh tranh sinh học với các vi sinh vật có hại trong đường ruột. Nâng cao tỷ lệ sống của tôm.
|
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3044H/06 ngày 13/4/06.
|
115
|
PRO-ZYMETIN
|
Bacillus subtilis,
Bacillus Polymyxa, Nitrosomonas sp, Nitrobacter sp, Pediococcus acidilactici
|
Phân hủy các chất hữu cơ,
loại bỏ NH3, H2S, trong nước và đáy ao. Cân bằng hệ vi sinh vật trong ao hồ.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1777T/04 ngày 10/5/04.
|
116
|
PURES
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O
|
Hấp thụ các chất độc hạI trong ao. CảI thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt, ổn định pH.
|
Svaks Biotech India PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
TSSG-2239H/04 ngày 30/12/05.
|
117
|
Q5
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3111H/06 ngày 10/4/06.
|
118
|
QUATRO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-Dinitro-NN-Dipropyl-2-Toluidine)
|
Xử lý môi trường, loại trừ zoothamnium, protozoa, nấm, vi khuần trong ao nuôi, làm sạch nước ao nuôi.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3221H/06 ngày 9/5/06.
|
119
|
QUILLAJA/YUCCA BLEND
|
Yucca Schidigera
|
Khử mùi hôi và hấp thụ khí độc, Có tác dụng lọc sạch nước
|
Berghausen Corporation, USA
|
TSSG-0616H/03 ngày 25/1/06.
|
120
|
RED WORM FEED
|
Axit silisic, Đệm Borate, Đệm Phosphate, Chất khóang, CaCO3 vừa đủ.
|
Tạo nguồn thức ăn tự nhiên cho tôm.
|
Apex Research
Products Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3053H/06 ngày 30/3/06.
|
121
|
ROVER
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3096T/06 ngày 10/4/06.
|
122
|
ROYAL
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3097T/06 ngày 10/4/06.
|
123
|
SALINITY UP
|
Na, K, Ca, Mg
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3119H/06 ngày 10/4/06.
|
124
|
SANMOLT-F
|
Benzyl konium chloride, Formalin
|
Diệt nấm, vi khuẩn trong các ao nuôi.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-0771H/03 ngày 23/11/05.
|
125
|
SANTANA
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3106T/06 ngày 10/4/06.
|
126
|
SAPONIN
|
Saponin, xơ, đạm, béo, tro
|
Diệt cá tạp, động vật nguyên sinh trong ao nuôi tôm. Hạn chế vật ký sinh trong nước ao hồ, tạo sự phát triển của sinh vật phù du (plankton) trong ao nuôi tôm. Ổn định pH trong nước, tạo màu nước tốt cho tôm phát triển. Kích thích quá trình lột vỏ của tôm, giúp tôm tăng trưởng nhanh. an toàn, không độc hại đối với tôm và môi trường sinh thái.
|
Yichun City Sanfeng Imp.&
Exp Co., Ltd - Trung Quốc
|
TSSG-3219H/06 ngày 9/5/06.
|
127
|
SAPONIN
|
Saponin
|
Diệt cá tạp, cá dữ trước khi nuôi tôm. Kích thích tôm lột vỏ, tạo sự tăng trưởng nhanh. Cải tạo màu nước. Giảm pH ao nuôi.
|
|
TSSG-3231H/06 ngày 26/5/06.
|
128
|
SEA MINER
|
Na, K, Ca, Mg
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3120H/06 ngày 10/4/06.
|
129
|
SEIZE
|
Vi sinh vật có lợI : nhóm Nitrobacteria, các enzyme
|
Duy trì đáy ao sạch, giảm các khí độc như NH3, H2S giúp ổn định hệ phiêu sinh vật trong nước, gia tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước ao nuôi. Giảm thiểu bệnh tật trên tôm nuôi.
|
Matrix Biosciences Limited -
Ấn Độ
|
TSSG-0557H/03 ngày 28/11/05.
|
130
|
SENTRA
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3098T/06 ngày 10/4/06.
|
131
|
SERENA
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3168H/06 ngày 18/4/06.
|
132
|
SIAM
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3099T/06 ngày 10/4/06.
|
133
|
SIERRA
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3100T/06 ngày 10/4/06.
|
134
|
SMART LIV
|
Vitamin A, E, C, B1, B2, B6, D
|
Tăng sức đề kháng, tăng khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng tốt, giảm strees.
|
Biosmart Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-2636T/05 ngày 8/3/06..
|
135
|
SMART V
|
Methionine, Threonine, Tyrosine, Lysine, Alanine, Glycine
|
Cung cấp dinh dưỡng, hấp dẫn tôm ăn, hấp thụ tốt các chất dinh dưỡng. Chống stress.
|
Biosmart Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-2638T/05 ngày 8/3/06..
|
136
|
SOLUBLE ADE
|
Vitamin A, E, D3
|
Tăng cường sự hấp thu và chuyển hoá canxi, phospho
|
International Nutrition- USA
|
TSSG-1148H/03 ngày 23/1/06.
|
137
|
SOLUBLE VITAMIX
|
Vitamin A, D3, E, K, C, B1, B2, B6, B12, B5, PP, acid Folic, Biotin
|
Tăng sức đề kháng, chống stress do môi trường, nâng cao tỉ lệ sống.
|
International Nutrition- USA
|
TSSG-1149H/03 ngày 23/1/06.
|
138
|
SORENTO
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3101T/06 ngày 10/4/06.
|
139
|
SOTTO
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3102T/06 ngày 10/4/06.
|
140
|
STAYPHOR
|
Nonyl Alkyl Phenoxy
Poly Ethylene Oxide Iodine, Elemental Potassium
|
Chất khử trùng làm trong nước nhanh, giảm Protozoa trong nước nuôi, tăng tỷ lệ sống tôm nuôi.
|
Matrix Biosciences Limited -
Ấn Độ
|
TSSG-0426H/02 ngày 28/11/05.
|
141
|
SUBARU
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3109H/06 ngày 10/4/06.
|
142
|
SUPRAKLENZ
|
Bacillus subtilis,
Bacillus pumilus,
Bacillus licheniformis,
Bacillus amyloliquefaciens,
Bacillus megaterium,
Nitrobacter sp, Nitrosomonas sp
|
Giảm NH3, chống gây độc cho tôm. Cạnh tranh sinh học với các lòai vi khuẩn có hại khác, phòng bệnh cho tôm nuôi.
|
Aqion LLC, USA.
|
TSSG-3125H/06 ngày 10/4/06.
|
143
|
TAMANGO
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3103T/06 ngày 10/4/06.
|
144
|
TAURUS
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Baxel Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3158H/06 ngày 18/4/06.
|
145
|
TCCA
|
Trichloroisocyanuric
acid
|
Diệt khuẩn mạnh, tẩy trùng hiệu quả cao, tiêu diệt các loại vi khuẩn, nấm, tảo độc và nguyên sinh độc vật có hại trong nước, có tác dụng lâu dài ngay cả khi sử dụng với liều lượng nhỏ.
|
Talan Huaewei Disinfectant
Co., Ltd - Trung Quốc.
|
TSSG-3242H/06 ngày 6/1/06.
|
146
|
TEA SEED POWDER
|
Saponin, dầu, độ ẩm
|
Diệt cá tạp, kích thích tôm lột vỏ
|
Ningbo United Group Import & Export Co., Ltd - Trung Quốc
|
TSSG-0665H/03 ngày 28/11/05.
|
147
|
THAI-BAC
|
Bacillus licheniformis,
Bacillus subtilis, Nitrobacter sp
|
Giảm sự phát sinh khí độc Nh3, giảm mùi hôi nước và đáy ao, chống gây độc cho tôm. Cạnh tranh sinh học với các vi khuẩn có hại khác, giúp phòng bệnh cho tôm.
|
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3046H/06 ngày 13/4/06.
|
148
|
TITAN
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3104T/06 ngày 10/4/06.
|
149
|
TOMMY
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3107T/06 ngày 10/4/06.
|
150
|
TRUBIND
|
Protein, Cholesterol, Calcium, Vitamine D3, Carotenoid
|
Chất kết dính bao bọc thuốc và thức ăn giúp hạn chế thất thoát thuốc, thức ăn.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-0769T/03 ngày 23/11/05.
|
151
|
TUCSON
|
Lysine, Methionine,
Leucine, Isoleucine, Alanine, Glycine
Threonine
|
Có mùi thơm hấp dẫn cho tôm, bổ sung các acid amin thiết yếu, kích thích tăng trưởng, giảm stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3105T/06 ngày 10/4/06.
|
152
|
VICTORIA
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3112H/06 ngày 10/4/06.
|
153
|
VIDIN-99
|
Alkyl aryl polyoxyethyllene
Iodine
|
Sát trùng nguồn nước, diệt các lòai vi khuẩn : Gram +, Gram- như Vibrio, nấm, Protozoa trong môi trường nước ao nuôi.
|
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3042H/06 ngày 13/4/06.
|
154
|
VIGO
|
Ca, Mg, Na, Mn
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi. Giúp tôm cứng vỏ sau khi lột xác.
|
Codel (Thailand) Co.,
Ltd - thailand
|
TSSG-3155H/06 ngày 18/4/06.
|
155
|
VITATECH-F
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B5, B6, B12, PP, C, Choline choride, Biotin, Folic acid, Methionin, Lysin, Cu, Fe, Zn, Mn, I, Se, Co, Inositol.
|
Bổ sung vitamin, axít amin và khóang, bù đắp sự thiếu hụt và mất cân bằng của các thành phần dinh dưỡng thức ăn.
|
Techna-Pháp
|
TSSG-3027H/06 ngày 24/03/06.
|
156
|
VITATECH-S
|
Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, PP, C, Choline choride, Biotin, Folic acid, Ca, P, Cu, Fe, Zn, Mn, I, Se, Co, Inositol.
|
Bổ sung vitamin, axít amin và khóang, bù đắp sự thiếu hụt và mất cân bằng của các thành phần dinh dưỡng thức ăn.
|
Techna-Pháp
|
TSSG-3026H/06 ngày 24/03/06.
|
157
|
Wateroligo - S/F
|
Fe, Cu, Mn, Zn, Mg
|
Bổ sung khóang chất, cân bằng môi trường nước ao nuôi.
|
Techna-Pháp
|
TSSG-3032H/06 ngày 24/3/06.
|
158
|
WaterProbiotech - S/F
|
Bacillus subtilis, Pseudomonas putida, Bacillus, licheniformis, Saccharomyces cerevisiae.
|
Phân hủy chất hữu cơ, giảm các khí độc hại trong ao (NH3, H2S…). Ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao nuôi.
|
Techna-Pháp
|
TSSG-3033H/06 ngày 24/3/06.
|
159
|
WEGA-100
|
Protease, Amylase, Lipase
|
Kích thích tính thèm ăn, giúp tôm tiêu hóa tốt.
|
K.C.S Pharmatic Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3055H/06 ngày 30/3/06.
|
160
|
WELL COAT
|
Dầu cá, dầu gan mực, dầu mực, lecithin
|
Thu hút tôm từ xa bởI mùi thơm đặc biệt của sản phẩm này khi tẩm trong thức ăn, kích thích tôm ăn nhiều, mau lớn. Bao bọc viên thức ăn làm giảm sự hao hụt vitamin và thuốc khi trộn trong thức ăn. Nâng cao chất lượng thức ăn vì có bổ sung thêm amino acid, cholesterol.
|
Welltech Biotechnology
Products Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-0449H/02 ngày 22/10/02.
|
161
|
WELL K ZOO
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Dùng để diệt
Zoothammnium trên thân và mang tôm. Diệt vi khuẩn, nấm, làm sạch rong, rêu bám trên mình tôm. Kích thích tôm lột vỏ.
|
Welltech Biotechnology
Products Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-0848H/03 ngày 21/7/03.
|
162
|
WESSON
|
Na, K, Ca, Mg
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi trường nước nuôi.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3117H/06 ngày 10/4/06.
|
163
|
WESTERN DI SAN
|
Saccharomyces
cerevisiae
|
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt thức ăn, cải thiện chất lượng nước ao nuôi.
|
Western Yeast Company -
USA
|
TSSG-1152H/03 ngày 22/12/05.
|
164
|
WOLMID
|
N-sodium-N-Chloro-Paratoluene Sulphonamide.
|
Sát trùng mạnh các mầm bệnh vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng trong nước ao nuôi.
|
Biostadt, India Ltd -Ấn Độ
|
TSSG-0764H/03 ngày 23/11/05.
|
165
|
XORBS
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O
|
Hấp thụ các chất độc hạI trong ao. CảI thiện chất lượng nước ao, ổn định pH. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
Svaks Biotech India PVT.
Ltd - Ấn Độ
|
TSSG-1405H/04 ngày 30/12/05.
|
166
|
YUC-98
|
Yucca
|
Giúp hấp thụ khí độc : NH3, H2S, Giúp kiểm sóat hàm lượng amonia trong hệ thống nuôi. Giảm mùi hôi thối ở đáy ao, mùi tảo chết..Cải tạo đáy ao.
|
V Thai Aqua Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-3043H/06 ngày 13/4/06.
|
167
|
YUKON
|
Bacillus polymyxa,
Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium
|
Kiểm soát pH nước ao nuôi, cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Giảm khí độc như NH3, NO2, H2S.
|
Codel (Thailand) Co., Ltd -
Thailand
|
TSSG-3114H/06 ngày 10/4/06.
|
168
|
ZEO ONE
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO, K2O, Na2O, Fe2O3, TiO2
|
Cải tạo chất lượng nước đáy ao. Hấp thu khí độc.
|
CV.Bischem Minerals
Industry - Indonesia
|
TSSG-0893H/03 ngày 22/12/05.
|
169
|
ZEO TECH
|
SiO2, Al2O3, CaO, MgO,
K2O, Na2O
|
Cải tạo chất lượng nước, đáy ao, hấp thu khí độc.
|
CV.Bischem Minerals
Industry - Indonesia
|
TSSG-0931H/03 ngày 13/1/06.
|
170
|
ZEOLITE 100
|
SiO2, Al2O3, Na2O,
Fe2O3, K2O…
|
Hấp thụ các chất độc hại giúp cải tạo ao nuôi. Ổn định pH trong môi trường nước nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột vỏ và phát triển tốt.
|
Artemis & Angelio Co., Ltd
- Thailand
|
TSSG-3039H/06 ngày 13/4/06.
|
171
|
ZEOLITE POWDER
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O;
|
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
PT.Pacific Mineralindo Umata - Indonesia
|
TSSG-3127H/06 ngày 10/4/06.
|
172
|
ZEOLITEGRANULAR
|
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O;
|
Ổn định pH và hấp thu các chất độc hại trong ao. Cải thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt.
|
PT.Pacific Mineralindo Umata - Indonesia
|
TSSG-3126H/06 ngày 10/4/06.
|
173
|
ZEO-T1
|
SiO2, Al2O3, Na2O,
Fe2O3, K2O…
|
Cải tạo ao nuôi do hấp thụ các chất độc hại trong ao nuôi. Ổn định pH trong môi trường nước nuôi. Cải thiện chất lượng nước ao. Giúp tôm dễ lột xác và phát triển tốt.
|
Piroontong Karnkaset Co.,
Ltd - Thailand
|
TSSG-3041H/06 ngày 13/4/06.
|
174
|
ZOO-CLEAN
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1593H/04 ngày 16/7/04.
|
175
|
ZOO-STOP
|
Trifluralin (Trifluoro-2,6-
dinitro,N dipropyl-p-toluidine)
|
Xử lý môi trường, loạI trừ Zoothamnium, Protozoa, nấm, vi khuẩn trong ao nuôi. Làm sạch nước ao nuôi.
|
Bangkok Vetlab (B-Lab)
Co., Ltd - Thailand
|
TSSG-1899H/04 ngày 17/12/04.
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |