|
DANH MỤC CÁC GIỐNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
|
trang | 2/3 | Chuyển đổi dữ liệu | 15.10.2017 | Kích | 378.42 Kb. | | #33685 |
| DANH MỤC CÁC GIỐNG THUỶ SẢN ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 8/9/2006
của Bộ trưởng Bộ Thủy sản)
I. Các loài thủy sản nhập khẩu nuôi thương phẩm
|
|
I1. Giống nước ngọt:
|
|
|
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
|
A.Cá
|
|
|
1
|
Cá lóc
|
Channa striata
|
|
2
|
Cá quả
|
Channa maculatus
|
|
3
|
Cá lóc bông
|
Chana micropeltes
|
|
4
|
Cá trê vàng
|
Clarias macrocephalus
|
|
5
|
Cá trê trắng
|
Clarias batrachus
|
|
6
|
Cá trê đen
|
Clarias fuscus
|
|
7
|
Cá trê phi
|
Clarias gariepinus
|
|
8
|
Cá sặc bướm
|
Trichogaster tricopterus
|
|
9
|
Cá sặc rằn
|
Trichogaster pectoralis
|
|
10
|
Cá bống tượng
|
Oxyeleotris marmoratus
|
|
11
|
Cá ba sa
|
Pangasius bocourti
|
|
12
|
Cá tra dầu
|
Pangasius gigas
|
|
13
|
Cá tra
|
Pangasius hypophthalmus
|
|
14
|
Cá bông lau
|
Pangasius krempfi
|
|
15
|
Cá bụng
|
Pangasius pangasius
|
|
16
|
Cá Hú
|
Pangasius conchophilus
|
|
17
|
Cá sát sọc
|
Pangasius macronema
|
|
18
|
Cá vồ đém
|
Pangasius larnaudii
|
|
19
|
Cá he vàng
|
Barbodes schwanefeldi
|
|
20
|
Cá mè Hoa
|
Aristichthys nobilis
|
|
21
|
Cá mè vinh
|
Barbodes gonionotus
|
|
22
|
Cá trắm đen
|
Mylopharyngodon piceus
|
|
23
|
Cá Trắm cỏ
|
Ctenopharyngodon idellus
|
|
24
|
Cá chép
|
Cyprinus carpio
|
|
25
|
Cá trôi
|
Cirrhinus molitorella
|
|
26
|
Cá tai tượng
|
Osphronemus goramy
|
|
27
|
Cá mè trắng
|
Hypophthalmichthys molitrix
|
|
28
|
Cá Bống
|
Sineleotris namxamensis
|
|
29
|
Cá chiên
|
Bagarius bagarius
|
|
30
|
Cá Chình
|
Anguilla spp
|
|
31
|
Cá Chuối (xộp)
|
Channa maculata
|
|
32
|
Cá Diếc
|
Carassius auratus
|
|
33
|
Cá lăng tựa ki
|
Mystus wyckii
|
|
34
|
Cá lăng nha
|
Hemibagrus nemurus
|
|
35
|
Cá Lăng chấm
|
Hemibagrus guttatus/elongatus
|
|
36
|
Cá Mrigal
|
Cirrhinus mrigala
|
|
37
|
Cá Rô hu
|
Labeo rohita
|
|
38
|
Cá rô đồng
|
Anabas testudineus
|
|
39
|
Cá rô phi
|
Oreochromis spp
|
|
40
|
Cá vền
|
Megalobrama sokolkovii
|
|
41
|
Cá chim trắng
|
Colossoma branchypomum
|
|
42
|
Cá còm
|
Notopterus chilata
|
|
43
|
Cá thát lác
|
Notopterus notopterus
|
|
44
|
Cá bò
|
Pseudobagrus fulvibraco
|
|
45
|
Cá chẻm
|
Lates calcarifer
|
|
46
|
Cá bống trắng
|
Glossogobius giuris
|
|
47
|
Cá chạch sông
|
Mastacembelus armatus
|
|
48
|
Cá bống kèo
|
Pseudapocryptes lanceolatus
|
|
|
B. Giáp xác - lưỡng cư
|
|
|
1
|
Tôm càng xanh
|
Macrobrachium rosenbergii
|
|
2
|
Cua đồng
|
Somanniathelphusa sinensis
|
|
3
|
Tôm càng nước ngọt
|
Macrobrachium nipponense
|
|
|
C. Nhuyễn thể
|
|
|
1
|
Trai sông
|
Sinanodonta elliptica
|
|
2
|
Trai cánh mỏng
|
Cristaria bialata
|
|
3
|
Trai cóc
|
Lampotula leai
|
|
4
|
ốc nhồi
|
Pila polita
|
|
|
D. Rùa
|
|
|
1
|
Baba hoa
|
Trionyx sinensis
|
|
2
|
Baba gai
|
T.steinachderi
|
|
3
|
Baba Nam bộ
|
T.cartilagineus
|
|
I2. Giống nước mặn/lợ
|
|
|
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
|
|
A. Cá
|
|
|
1
|
Cá bống bớp
|
Bostrichthys sinensis
|
|
2
|
Cá cam
|
Seriola dumerili
|
|
3
|
Cá đối mục
|
Mugil cephalus
|
|
4
|
Cá hồng
|
Lutjanus erythropterus
|
|
5
|
Cá hồng đỏ
|
Lutjanus sanguineus
|
|
6
|
Cá hồng bạc
|
Lutjanus argentimaculatus
|
|
7
|
Cá măng biển
|
Chanos chanos
|
|
8
|
Cá ngựa Nhật bản
|
Hyppocampus japonica
|
|
9
|
Cá ngựa đen
|
H.kuda
|
|
10
|
Cá ngựa chấm
|
H.trinaculatus
|
|
11
|
Cá ngựa gai
|
H.histrix
|
|
12
|
Cá mú (song) chấm đỏ
|
Epinephelus akaara
|
|
13
|
Cá mú (song) chấm tổ ong
|
Epinephelus merna
|
|
14
|
Cá mú (song) hoa nâu
|
Epinephelus fusscoguttatus
|
|
15
|
Cá mú (song) vạch
|
Epinephelus brunneus
|
|
16
|
Cá mú (song) trắng/chấm xanh
|
Plectropomus leopardus
|
|
17
|
Cá mú (song) dẹt/chuột
|
Cromileptes altivelis
|
|
18
|
Cá mú (song) nghệ
|
Epinephelus lanceolatus
|
|
19
|
Cá mú (song) sao
|
Plectropomus maculatus
|
|
20
|
Cá mú (song) chấm vạch
|
Epinephelus amblycephalus
|
|
21
|
Cá mú (song) chấm đen
|
Epinephelus malabaricus
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|