IV- CÁC HIỆN VẬT THUỘC DI TÍCH LỊCH SỬ,
VĂN HOÁ, BẢO TÀNG
(CÔNG VĂN SỐ 1723/VHTT-PC NGÀY 07-5-1999 CỦA BỘ VĂN HOÁ - THÔNG TIN)
1 - Tài liệu, hiện vật có giá trị lịch sử, văn hoá được lưu giữ, bảo quản tại các di tích, bảo tàng, nhà lưu niệm danh nhân.
2- Tài liệu về cổ sinh vật học, nhân chủng học, hiện vật khảo cổ học bằng mọi chất liệu, mọi loại hình.
3- Bia ký, gia phả, tiền cổ.
V- CÁC SẢN PHẨM VĂN HOÁ PHẢN ĐỘNG, ĐỒI TRUỴ, MÊ TÍN
DỊ ĐOAN HOẶC CÓ HẠI TỚI GIÁO DỤC NHÂN CÁCH
Sách, báo, tạp chí, tranh ảnh lịch, áp phích, catalo, tờ rời, tờ gấp, truyền đơn, khẩu hiệu, câu đối, cuốn thư, các loại băng đĩa ghi âm, ghi hình, phim (bao gồm cả phim nhựa và video), ảnh, mỹ thuật ứng dụng và các tài liệu, sản phẩm văn hoá khác có nội dung phản động, đồi truỵ, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục nhân cách.
VI- THUỐC LÁ ĐIẾU SẢN XUẤT TẠI NƯỚC NGOÀI
1- Thuốc lá điếu có đầu lọc.
2- Thuốc lá điếu không đầu lọc (kể cả xì gà).
3- Các sản phẩm thuốc lá không sản xuất từ lá cây thuốc lá.
VII- CÁC LOẠI PHÁO
1- Các loại pháo nổ.
2- Các loại pháo hoa:
- Pháo hoa trên không.
- Pháo bông, cây bông dưới mặt đất
3- Các loại pháo dây, pháo bướm, pháo chuột...
4- Các loại pháo khác có sử dụng chất cháy, chất dẫn cháy.
VIII - CÁC LOẠI THUỐC PHÒNG BỆNH CHỮA BỆNH CHO
NGƯỜI VÀ GIA SÚC, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ
CÁC LOẠI TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ
CHƯA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
A - THUỐC PHÒNG CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI:
A1 - Danh mục nguyên liệu làm thuốc và thành phẩm thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người cấm nhập khẩu:
1- Amphetamine 16- Mecloqualone
2- Ampletamine 17- Metamphetamine
3- Anileridine 18- Methaqualone
4- Chlormezanone 19- Methyphenidate
5- Cyclobarbital 20- Pemoline
6- Dexamfetamine 21- Phenacetin
7- Dexfenfluramine 22- Phenmetrazine
8- Diacetylmorphine 23- Phenolphtalein
9- Erythromycin dạng muối estolat 24- Pininodin
10- Fenetylline 25- Pipradol
11- Fenfluramine 26- Pratolol
12- Glafenin 27- Pyramidon
13- Levamphetamine 28- Santonin
14- Levamisol 29- Secobarbital
15- Levomethamhetamine 30- Zomepirac
A2 - Thuốc dùng cho người:
Các loại thuốc phòng và chữa bệnh cho người chưa được Bộ Y tế cho phép lưu hành tại Việt Nam.
B- DỤNG CỤ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG:
1- Các loại dụng cụ và thiết bị kích dục.
2- Các loại dụng cụ và thiết bị y tế chưa được Bộ Y tế cho phép lưu hành.
C- THUỐC THÚ Y:
Các loại thuốc thú y chưa được phép sử dụng tại Việt Nam bao gồm các loại thuốc chưa có tên trong các Danh mục ban hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn số 57/1999/QĐ-BNN-TY ngày 30/3/1999:
1- Danh mục thuốc thú y được phép sản xuất.
2- Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y được phép nhập khẩu.
3- Danh mục thuốc thú y được phép xuất khẩu.
D- DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG
TRONG NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM:
(QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/1999/QĐ-BNN-BVTV NGÀY 4 THÁNG 2 NĂM 1999
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NN-PTNT)
STT
|
Tên chung (Common names) - Tên thương mại (Trade name)
|
I
|
Thuốc trừ sâu - Insecticides:
|
1
|
Aldrin (Aldrex, Aldrite...)
|
2
|
BHC, Lindane (Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20EC, lindafox, Carbadan 4/4 G, Sevidol 4/4 G...)
|
3
|
Cadmiun compound (Cd)
|
4
|
Chordane (Chlorotox, octachlor, pentichlor...)
|
5
|
DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...)
|
6
|
Dieldrin (Diedrex, Dieldrite, Octalox...)
|
7
|
Eldrin (Hexadrin...)
|
8
|
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
|
9
|
Isobenzel
|
10
|
Isodrin
|
11
|
Lead compound (Pb)
|
12
|
Methamidophos: (Dynamite 50SC, Filitox 70 SC, Master 50EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, lsometha 50 DD, 60 DD, lsosuper 70 DD, Tamaron50 EC)
|
13
|
Methy Parathion (Dancap M25, m40; Folidol - M50 EC; lsomethy 50 ND)
|
14
|
Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl parathion) 20EC, 40EC, 50EC; Milion 50EC; Proteon 50EC; Romethyl 50 ND, Wofatox 50 EC) Monocrotophos: (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, thunder 515DD)
|
15
|
Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos...)
|
16
|
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/DD)
|
17
|
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor...)
|
18
|
Strobane (Polychlorinate of camphene)
|
II
|
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng - Fungicides:
|
1
|
Arsenic compound (As) except Neo - Asozin, Dinasin
|
2
|
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)
|
3
|
Catapol (Difolatal 80 WP, Folicid 80 WP...)
|
4
|
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB...)
|
5
|
Mercury compound (Hg)
|
6
|
Selenium compound (Se)
|
III
|
Thuốc trừ chuột - Rodenticide:
|
1
|
Talium compound (T1)
|
IV
|
Thuốc trừ cỏ - Herbicide:
|
1
|
2.4.5 T (Brochtox, Decamine, Veon...)
|
IX- THỰC VẬT, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ THUỘC DANH MỤC
CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ QUY ĐỊNH MÀ VIỆT NAM THAM GIA
KÝ KẾT VÀ CÁC LOẠI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT
QUÝ HIẾM KHÁC CẦN ĐƯỢC BẢO VỆ
1- Danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý hiếm
(Ban hành kèm theo Nghị định 18/HĐBT ngày 17/01/1992
của Hội đồng Bộ trưởng - nay là Chính phủ)
NHÓM I
IA - Thực vật rừng:
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Ghi chú
|
1
|
Bách xanh
|
Calocedrus macrolepis
|
|
2
|
Thông đỏ
|
Taxus chinensis
|
|
3
|
Phỉ ba mũi
|
Cephalotaxus fortunei
|
|
4
|
Thông tre
|
Podacarpus neirrifolius
|
|
5
|
Thông Pà cò
|
Pinus kwangtugensis
|
|
6
|
Thông Đà Lạt
|
Pinus dalatensis
|
|
7
|
Thông nước
|
Glyptostrobus pensllls
|
|
8
|
Hinh đá vôi
|
Keteleria calcarea
|
|
9
|
Sam bông
|
Amentotaxus argotenia
|
|
10
|
Sam lạnh
|
Abies nukiangensis
|
|
11
|
Trầm (gió bầu)
|
Aquilaria crassna
|
|
12
|
Hoàng đàn
|
Cupressus torulosa
|
|
13
|
Thông 2 lá dẹt
|
Ducampopinus kempfii
|
|
IB - Động vật rừng:
1
|
Tê giác 1 sừng
|
Rhinoceros sondaicus
|
|
2
|
Bò tót
|
Bos gaurus
|
|
3
|
Bò xám
|
Bos sauveli
|
|
4
|
Bò rừng
|
Bos banteng
|
|
5
|
Trâu rừng
|
Bubalus bubalis
|
|
6
|
Voi
|
Elephas maximus
|
|
7
|
Cà tong
|
Cervus eldi
|
|
8
|
Hươu vàng
|
Cervus porcinus
|
|
9
|
Hươu sạ
|
Moschus moschiferus
|
|
10
|
Hổ
|
Panthera tigris
|
|
11
|
Báo hoa mai
|
Panthera pardus
|
|
12
|
Báo gấm
|
Neofelis nebulosa
|
|
13
|
Gấu chó
|
Helarctos malayanus
|
|
14
|
Voọc xám
|
Trachipithecus phayrei
|
|
15
|
Voọc mũi hếch
|
Rhinipithecus avunculus
|
|
16
|
Voọc ngũ sắc
- Voọc ngũ sắc Trung bộ
- Voọc ngũ sắc Nam bộ
|
Pygathrix nemaeus
Pygathrix nigripes
|
|
17
|
Voọc đen:
- Voọc đen má trắng
- Voọc đầu trắng
- Voọc mông trắng
- Voọc Hà Tĩnh
- Voọc đen Tây Bắc
|
Presbytis francoisi francoisi
Presbytis francoisi poliocephalus
Presbytis francoisi delacouri
Presbytis francoisi hatinhensis
Presbytis francoisi sp.
|
|
18
|
Vượn đen:
- Vượn đen
- Vượn đen má trắng
- Vượn tay trắng
-Vượn đen má trắng Nam bộ
|
Hylobates concolor concolor
Hylobates concolor leucogenis
Hylobates lar
Hylobates concolor gabrienlae
|
|
19
|
Chồn mực
|
Arcticsis binturong
|
|
20
|
Cầy vằn
|
Chrotogale owstoni
|
|
21
|
Cầy gấm
|
Prionodon pardicolor
|
|
22
|
Chồn dơi
|
Galeopithecus temminckii
|
|
23
|
Cầy vàng
|
Meates flavigula
|
|
24
|
Culi lùn
|
Nycticebus pigmaeus
|
|
25
|
Sóc bay:
- Sóc bay sao
- Sóc bay trâu
|
Petaurista elegans
Petaurista lylei
|
|
26
|
Sóc bay:
- Sóc bay nhỏ
- Sóc bay lông tai
|
Belomys
Belomys pearsone
|
|
27
|
Sói Tây Nguyên
|
Canis aureus
|
|
28
|
Công
|
Pavo muticus imperator
|
|
29
|
Gà lôi:
- Gà lôi
- Gà lôi lam mào đen
- Gà lôi lam mào trắng
|
Lophura diardi
Lophura imperialis Delacouri
Lophura diardi Bonaparte
|
|
30
|
Gà tiền:
- Gà tiền
- Gà tiền mặt đỏ
|
Polyplectro bicalcaratum
Polyplectro germaini
|
|
31
|
Trĩ sao
|
Rheinarctia ocellata
|
|
32
|
Sếu cổ rụt
|
Grus antigol
|
|
33
|
Cá sấu nước lợ
|
Crocodylus porosus
|
|
34
|
Cá Sấu nước ngọt
|
Crocodylus siamensis
|
|
35
|
Hổ mang chúa
|
Ophiogus hannah
|
|
36
|
Cá cóc Tam Đảo
|
Paramesotriton deloustaili
|
|
NHÓM II
IIA - Thực vật rừng:
1
|
Cẩm lai
Cảm lai Bà Rịa
Cẩm lai
Cẩm lai Đồng Nai
|
Dalbergia bariaensis
Dalbergia olierrii Camble
Dalbergia dongnaiensis
|
|
2
|
Cà te (Gõ đỏ)
|
Afzelia xylocarpa
|
|
3
|
Gụ
Gụ mật
Gụ lau
|
Sindora cochinchinensis
Sindora tonkinesis A/Chev
|
|
4
|
Giáng hương
Giáng hương
Giáng hương Cambốt
Giáng hương mắt chim
|
Pterocarpus pedatus Pierre
Pterocarpus cambodianus Pierre
Pterocarpus indicus Willd
|
|
5
|
Lát
Lát hoa
Lát da đồng
Lát chun
|
Chukrasia tabularis A.Juss
Chukrasia sp.
Chukrasia sp.
|
|
6
|
Trắc
Trắc
Trắc dây
Trắc Cambốt
|
Dalbergia cochinchinensis Pierre
Dalbergia annamensis
Dalbergia cambodiana Pierre
|
|
7
|
Pơ mu
|
Fokienia hodginssi A. Henny et Thomas
|
|
8
|
Mun
Mun
Mun sọc
|
Diospyros mun H.Lee
Diospyros sp.
Markhamia pierrei
|
|
9
|
Đinh
|
Madhuca pasquieri
|
|
10
|
Sến mật
|
Burretiodendron hsienmu
|
|
11
|
Nghiến
|
Erythrophloeum fordii
|
|
12
|
Lim xanh
|
Podocarpus fleuryi
|
|
13
|
Kim giao
|
Rauwolfia verticillata
|
|
14
|
Ba gạc
|
Morinda officinalis
|
|
15
|
Ba kích
|
Lilium bownii
|
|
16
|
Bách hợp
|
Panax vietnamensis
|
|
17
|
Sâm ngọc linh
|
Amomum longiligulare
|
|
18
|
Sa nhân
|
Amomum tsaoko
|
|
19
|
Thảo quả
|
|
|
II B - Động vật rừng:
1
|
Khỉ
- Khỉ cộc
- Khỉ vàng
- Khỉ mốc
- Khỉ đuôi lợn
|
Macaca arctoides
Macaca mulatta
Macaca assamensis
Macaca nemestrina
|
|
2
|
Sơn dương
|
Capricornis sumatraensis
|
|
3
|
Mèo rừng
|
Felis bengalensis
Felis marmorata
Felis temminckii
|
|
4
|
Rái cá
|
Lutra lutra
|
|
5
|
Gấu ngựa
|
Selenarctos thibetanus
|
|
6
|
Sói đỏ
|
Coun alpinus
|
|
7
|
Sóc đen
|
Ratufa bicolor
|
|
8
|
Phượng hoàng đất
|
Buceros bicornis
|
|
9
|
Rùa núi vàng
|
Indotestudo elongata
|
|
10
|
Giải
|
Pelochelys bibroni
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |