XV. MẮT
STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên
|
x
|
|
|
|
2
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
x
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
x
|
|
|
|
4
|
Phẫu thuật di chuyển ống Stenon
|
x
|
|
|
|
5
|
Phẫu thuật có thể xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất gần mù
|
x
|
|
|
|
6
|
Rạch góc tiền phòng (goniotomy)
|
x
|
|
|
|
7
|
Laser excimer điều trị tật khúc xạ
|
x
|
|
|
|
8
|
Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
x
|
|
|
|
9
|
Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non (ROP)
|
x
|
|
|
|
10
|
Tháo dầu silicon nội nhãn
|
x
|
|
|
|
11
|
Cắt dịch kính + laser nội nhãn
|
x
|
|
|
|
12
|
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính, laser nội nhãn có dùng dầu silicon nội nhãn
|
x
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính, laser nội nhãn có dùng dầu silicon nội nhãn
|
x
|
|
|
|
14
|
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính, laser nội nhãn không dùng dầu silicon nội nhãn
|
x
|
|
|
|
15
|
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ
|
x
|
|
|
|
16
|
Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng laser
|
x
|
|
|
|
17
|
Điện chẩm
|
x
|
|
|
|
18
|
Điện võng mạc
|
x
|
|
|
|
19
|
Tập phục hồi chức năng mắt (tập chỉnh quang, laser hồng ngoại)
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thuỷ tinh bằng siêu âm (Phaco), đặt thể thuỷ tinh nhân tạo.
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch.
|
x
|
x
|
|
|
22
|
Lấy thể thuỷ tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
x
|
x
|
|
|
23
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG
|
x
|
x
|
|
|
24
|
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp
|
x
|
x
|
|
|
25
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thuỷ tinh
|
x
|
x
|
|
|
26
|
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV
|
x
|
x
|
|
|
27
|
Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp
|
x
|
x
|
|
|
28
|
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp
|
x
|
x
|
|
|
29
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
x
|
x
|
|
|
30
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
|
x
|
x
|
|
|
31
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps
|
x
|
x
|
|
|
32
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc.
|
x
|
x
|
|
|
33
|
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu
|
x
|
x
|
|
|
34
|
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
x
|
x
|
|
|
35
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
|
x
|
|
|
|
37
|
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá
|
x
|
x
|
|
|
38
|
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Tái tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
x
|
x
|
|
|
42
|
Phẫu thuật Faden
|
x
|
x
|
|
|
43
|
Ghép giác mạc có vành củng mạc
|
x
|
x
|
|
|
44
|
Cắt dịch kính và mổ bong võng mạc
|
x
|
x
|
|
|
45
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
x
|
x
|
|
|
46
|
Phẫu thuật laser cắt bè (trabecoloplasty)
|
x
|
x
|
|
|
47
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
x
|
x
|
|
|
48
|
Treo cơ chữa sụp mi, epicanthus
|
x
|
x
|
|
|
49
|
Cắt u mi kết hợp không vá, kể cả chắp toả lan
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
x
|
x
|
|
|
52
|
Phẫu thuật lác thông thường
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Chích mủ hốc mắt
|
x
|
x
|
|
|
54
|
Phẫu thuật Doenig
|
x
|
x
|
|
|
55
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
x
|
x
|
|
|
56
|
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị'
|
x
|
x
|
|
|
57
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
|
x
|
x
|
|
|
58
|
Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
x
|
x
|
|
|
59
|
Mổ tạo 2 mí
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Cắt thể thuỷ tinh
|
x
|
x
|
|
|
61
|
Đặt ống silicon tiền phòng
|
x
|
x
|
|
|
62
|
Cắt bè áp 5 FU
|
x
|
x
|
|
|
63
|
Cắt bè áp Mytomycin C
|
x
|
x
|
|
|
64
|
Mổ vá da điều trị lật mi
|
x
|
x
|
|
|
65
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
x
|
x
|
|
|
66
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
x
|
x
|
|
|
69
|
Cắt mộng áp Mytomycin C
|
x
|
x
|
|
|
70
|
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
|
x
|
x
|
|
|
71
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối
|
x
|
x
|
|
|
72
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu, loét giác mạc lâu liền, thủng giác mạc
|
x
|
x
|
|
|
73
|
Tách dính + ghép màng ối + kết mạc rìa, đặt IOL
|
x
|
|
|
|
74
|
Ghép giác mạc xuyên + IOL
|
x
|
x
|
|
|
75
|
Ghép giác mạc + cắt bè
|
x
|
x
|
|
|
76
|
Quang đông thể mi điều trị glôcôm
|
x
|
x
|
|
|
77
|
Mở bao sau bằng phẫu thuật
|
x
|
x
|
|
|
78
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
x
|
x
|
|
|
79
|
Áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc
|
x
|
x
|
|
|
80
|
Sắc giác
|
x
|
x
|
|
|
81
|
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
|
x
|
x
|
|
|
82
|
Soi góc tiền phòng
|
x
|
x
|
|
|
83
|
Tiêm dưới kết mạc, cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
x
|
x
|
|
|
84
|
Đo thị trường trung tâm, chu biên, amsler
|
x
|
x
|
|
|
85
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
x
|
x
|
x
|
|
86
|
Đo nhãn áp Goldman, Schiotz và làm các thử nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
87
|
Khâu kết mạc do sang chấn
|
x
|
x
|
x
|
|
88
|
Khâu da mi do sang chấn
|
x
|
x
|
x
|
|
89
|
Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn
|
x
|
x
|
x
|
|
90
|
Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
91
|
Phủ giác mạc, củng mạc đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
92
|
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)
|
x
|
x
|
x
|
|
93
|
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy)
|
x
|
x
|
x
|
|
94
|
Cắt bỏ túi lệ
|
x
|
x
|
x
|
|
95
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
x
|
x
|
x
|
|
96
|
Khâu cơ mi
|
x
|
x
|
x
|
|
97
|
Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut), lấy dị vật giác mạc, mổ chắp, lẹo
|
x
|
x
|
x
|
|
98
|
Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
99
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
100
|
Mổ quặm bẩm sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
101
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông vùng mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
102
|
Tiêm dưới kết mạc, cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
103
|
Lấy dị vật giác mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
104
|
Lấy calci đông dưới kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
105
|
Cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
106
|
Điện di điều trị
|
x
|
x
|
x
|
|
107
|
Thử kính
|
x
|
x
|
x
|
|
108
|
Đo nhãn áp
|
x
|
x
|
x
|
|
109
|
Đo khúc xạ máy
|
x
|
x
|
x
|
|
110
|
Làm thị trường
|
x
|
x
|
x
|
|
111
|
Thử kính đơn giản, kính lão nếu có hộp kính
|
x
|
x
|
x
|
|
112
|
Đốt lông xiêu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
113
|
Thông rửa lệ đạo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
114
|
Lấy dị vật kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
115
|
Khâu da mi đơn giản do sang chấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
116
|
Chích chắp, lẹo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
117
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
118
|
Rửa cùng đồ, xử trí bỏng mắt do tia hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
119
|
Đo thị lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
120
|
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |