STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
Siêu âm qua thực quản
|
x
|
|
|
|
|
Siêu âm gắng sức
|
x
|
|
|
|
|
Siêu âm nội soi
|
x
|
|
|
|
|
Siêu âm trên bàn mổ
|
x
|
|
|
|
|
Siêu âm có sử dụng thuốc đối quang
|
x
|
|
|
|
|
Siêu âm nội mạch
|
x
|
|
|
|
|
Siêu âm Doppler xuyên sọ
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm đen trắng kiểu A ổ bụng và hệ tiết niệu
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm đen trắng sản phụ khoa
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Siêu âm Doppler/ Dupplex/ Triplex
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm tim qua thành ngực
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm 3D/4D
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm Doppler màu
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm khớp và phần mềm
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
|
x
|
x
|
|
|
|
Siêu âm tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Siêu âm ổ bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Siêu âm màu tim, mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Siêu âm chẩn đoán bệnh lý thận tiết niệu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Siêu âm kiểu B đen trắng (ổ bụng, sản khoa)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Mạch ký huỳnh quang nhãn khoa
|
x
|
|
|
|
|
Chụp khu trú Baltin
|
x
|
|
|
|
|
Chụp Vogt
|
x
|
|
|
|
|
Chụp cắt lớp vi tính đa dãy đầu dò trước và sau tiêm chất đối quang tĩnh mạch
|
x
|
|
|
|
|
Chụp cắt lớp đo vôi hoá mạch vành tim
|
x
|
|
|
|
|
Chụp cắt lớp mạch vành tim
|
x
|
|
|
|
|
Chụp cắt lớp có bơm thuốc đối quang vào ống sống
|
x
|
|
|
|
|
Chụp cộng hưởng từ nam châm siêu dẫn từ lực từ 1.0 Tesla trở lên, không và có thuốc đối quang
|
x
|
|
|
|
|
Chụp cộng hưởng từ tim và mạch vành tim
|
x
|
|
|
|
|
Chụp CT, chụp cộng hưởng từ các tuyến nội tiết và các cơ quan khác có liên quan.
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp cắt lớp đo khoáng xương
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp cộng hưởng từ nam châm vĩnh cửu không và có tiêm thuốc đối quang
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp quai động mạch chủ và động mạch chủ ngực
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch chủ bụng và động mạch chậu
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch gan, mạc treo tràng trên, dưới
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch thận
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch chi (trên, dưới)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mạch số hoá xoá nền (DSA)- Chụp động mạch phổi
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp CT Scan có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch-Chụp sọ não
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp động mạch não bằng thuốc cản quang
|
x
|
|
|
|
|
Nội soi ảo phế quản bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
x
|
|
|
|
|
Chụp phế quản cản quang
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp lỗ thị giác
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp khung tá tràng giảm trương lực
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp dạ dày hay đại tràng có đối quang kéo
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mật ngược dòng (ERCP)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mật ngược dòng (ERCP)- lấy sỏi giun, đặt Stent, cắt cơ Oddi, nong đường mật, dẫn lưu mật- mũi
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mật qua ống dẫn lưu (Kehr, Petzer)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp đường mật và túi mật cản quang tiêm tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp Xquang tại giường
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp Xquang tử cung-vòi trứng
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp Xquang có tiêm thuốc đối quang đường tĩnh mạch
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp tuỷ cản quang
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp Xquang trong mổ
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp tuyến nước bọt có bơm thuốc đối quang
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp lưu thông ruột non có dùng ống thông
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp bơm hơi phúc mạc/sau phúc mạc
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp khu trú dị vật nội nhãn
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp động mạch/tĩnh mạch bằng kỹ thuật Seldinger
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp tĩnh mạch lách-cửa đo áp lực
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp thận-niệu quản ngược dòng
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp thận xuôi dòng qua ống dẫn lưu
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp bàng quang cơ năng
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp đường tiết niệu cản quang tiêm tĩnh mạch (UIV)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp niệu quản và bể thận ngược dòng (UPR)
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp đường rò các loại
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp tử cung- vòi trứng
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán
|
x
|
x
|
|
|
|
Chụp X quang tổng hợp không sử dụng thuốc đối quang
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chụp X quang ống tiêu hoá có sử dụng chất đối quang uống hoặc bơm qua trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Xquang thường quy (tim, phổi, xương, bụng, ...)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chụp phim răng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
x
|
x
|
x
|
|