STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
A. ĐẦU - CỔ
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
x
|
|
|
|
2
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
x
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
4
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
x
|
|
|
|
5
|
Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp
|
x
|
|
|
|
6
|
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính từ 5 cm trở lên
|
x
|
|
|
|
7
|
Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ cùng bên
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Cắt u lành giáp trạng 1 hoặc 2 thuỳ
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
17
|
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng
|
x
|
|
|
|
18
|
Cắt u hố sau u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
x
|
|
|
|
19
|
Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ
|
x
|
|
|
|
20
|
Cắt u não thất
|
x
|
|
|
|
21
|
Cắt u tủy cổ cao
|
x
|
|
|
|
22
|
Cắt u tuỷ
|
x
|
|
|
|
23
|
Cắt u bán cầu đại não
|
x
|
|
|
|
24
|
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 10 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
25
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 10 cm trở lên
|
x
|
x
|
|
|
|
C. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
26
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và 1 mảng thành ngực
|
x
|
|
|
|
27
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
|
x
|
|
|
|
28
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
|
x
|
|
|
|
29
|
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn
|
x
|
|
|
|
30
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
x
|
|
|
|
31
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
x
|
|
|
|
32
|
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
33
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực
|
x
|
|
|
|
34
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
x
|
|
|
|
35
|
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại
|
x
|
x
|
|
|
36
|
Cắt u trung thất to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất
|
x
|
|
|
|
37
|
Cắt u trung thất đường giữa xương ức
|
x
|
|
|
|
38
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
x
|
x
|
|
|
39
|
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
x
|
x
|
|
|
40
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
x
|
x
|
|
|
41
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
x
|
x
|
x
|
|
42
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
x
|
x
|
|
|
43
|
Cắt tuyến ức
|
x
|
x
|
|
|
44
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
x
|
x
|
|
|
45
|
Nội soi lồng ngực điều trị tràn khí màng phổi, tràn dịch màng phổi do ung thư
|
x
|
x
|
|
|
46
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
47
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
D. MẮT
|
|
|
|
|
48
|
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu
|
x
|
|
|
|
49
|
Cắt u kết mạc không vá
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương, đồng thời mắt, mũi, xoang … cần phối hợp với khoa liên quan
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Khoét nhãn cầu
|
x
|
x
|
|
|
52
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
x
|
x
|
|
|
|
E. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
55
|
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống
|
x
|
|
|
|
53
|
Cắt ung thư sàng hàm lan rộng
|
x
|
|
|
|
54
|
Cắt u dây thần kinh VIII
|
x
|
|
|
|
55
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
x
|
|
|
|
56
|
Phẫu thuật u thành bên lan lên đáy sọ
|
x
|
|
|
|
57
|
Cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ-da
|
x
|
|
|
|
58
|
Cắt u lành tính dây thanh
|
x
|
x
|
|
|
59
|
Cắt u lành tính thanh quản gián tiếp
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi
|
x
|
x
|
|
|
61
|
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn
|
x
|
|
|
|
62
|
Phẫu thuật ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch
|
x
|
|
|
|
63
|
Cắt u nhú thanh quản bằng laser
|
x
|
|
|
|
64
|
Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ
|
x
|
|
|
|
65
|
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản, hạ họng
|
x
|
|
|
|
66
|
Phẫu thuật laser cắt u lành thanh quản
|
x
|
x
|
|
|
67
|
Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng
|
x
|
x
|
|
|
68
|
Cắt u xơ vòm họng mũi
|
x
|
x
|
|
|
69
|
Cắt u cuộn cảnh
|
x
|
x
|
|
|
70
|
Cắt bỏ ung thư da vùng đầu-cổ và tạo hình
|
x
|
x
|
|
|
71
|
Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng
|
x
|
x
|
|
|
72
|
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi do ung thư
|
x
|
x
|
|
|
73
|
Cắt một nửa lươĩ
|
x
|
x
|
|
|
74
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm
|
x
|
x
|
|
|
75
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
x
|
x
|
|
|
76
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
x
|
x
|
|
|
77
|
Cắt bỏ khối u màn hầu
|
x
|
x
|
|
|
78
|
Cắt u lành tính thanh quản
|
x
|
x
|
|
|