PHÂn tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệNH



tải về 4.85 Mb.
trang12/28
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích4.85 Mb.
#11825
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   28

H. TẠO HÌNH













448

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

x










449

Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển

x










450

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

x










451

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

x










452

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

x










453

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

x










454

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

x










455

Di chuyển các vạt da hình trụ

x

x







456

Ghép da tự do trên diện hẹp

x

x

x




457

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

x

x

x




458

Cắt bỏ ngón tay thừa

x

x

x




459

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

x

x

x







I. PHẪU THUẬT NỘI SOI













460

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

x










461

Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi

x










462

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

x










463

Cắt lách qua nội soi

x










464

Cắt dây thần kinh X qua nội soi

x










465

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

x










466

Mở rộng niệu quản qua nội soi

x










467

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

x










468

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

x










469

Cắt gan qua nội soi

x










470

Nối mật ruột qua nội soi

x










471

Nối nang tuỵ - hỗng tràng nội soi

x










472

Lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng

x

x







473

Cắt túi mật qua nội soi

x

x







474

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

x










475

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

x

x







476

Phấu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

x

x







477

Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi

x










478

Cắt thận qua nội soi

x










479

Cắt ruột thừa qua nội soi

x

x







480

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

x

x







481

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

x

x







482

Mở thông dạ dày qua nội soi

x










483

Cắt chỏm nang thận nội soi

x

x







484

Cắt bạch mạch qua thận nội soi

x










485

Toàn bộ tuyến tiền liệt nội soi

x










486

Cắt bàng quang nội soi

x










487

Thắt tĩnh mạch tinh nội soi

x












XII. BỎNG


STT

TÊN KỸ THUẬT

TUYẾN KỸ THUẬT

TW

Tỉnh

Huyện



1

Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) trên 30% diện tích cơ thể ở người lớn

x










2

Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em

x










3

Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x










4

Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x










5

Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x







6

Thay băng, điều trị bỏng sâu (độ IV, V) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x







7

Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 20% đến 30% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x




8

Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x




9

Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) dư­ới 20% diện tích cơ thể ở người lớn.

x

x

x




10

Thay băng, điều trị bỏng nông (độ II, III) d­ưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x

x

x




11

Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x










12

Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x







13

Cắt hoại tử sâu kiểu toàn lớp từ 1% diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em.

x

x







14

Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

x

x

x




15

Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến dư­ới 5% diện tích cơ thể ở người lớn.

x

x







16

Cắt hoại tử sâu toàn lớp dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn.

x

x

x




17

Cắt hoại tử sâu kiểu tiếp tuyến từ 5% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn.

x

x

x




18

Cắt hoại tử sâu toàn lớp từ 3% diện tích cơ thể trở lên ở người lớn.

x

x

x




19

Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn.

x










20

Ghép da tự thân trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x










21

Ghép da tự thân từ 10% diện tích cơ thể trở xuống ở người lớn.

x

x







22

Ghép da tự thân từ 5% diện tích cơ thể trở xuống ở trẻ em.

x

x







23

Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi)

x

x







24

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...).

x

x

x




25

Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại

x










26

Ghép da tạo hình điều trị bỏng mới.

x










27

Cắt sẹo ghép da Wolf-Kraun.

x










28

Đặt túi giãn da các cỡ điều trị di chứng bỏng.

x










29

Lấy bỏ túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình vùng khuyết tổn phần mềm.

x










30

Chuyển vạt da xoay, trư­ợt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng.

x










31

Chuyển vạt da, da cân, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới

x

x

x




32

Đặt nội khí quản bệnh nhân sẹo co kéo, biến dạng vùng cằm cổ phẫu thuật di chứng bỏng

x










33

Quang đông bằng laser, điều trị sẹo lồi bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại.

x










34

Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng.

x










35

Điều trị bỏng và di chứng bỏng bằng oxy cao áp

x










36

Cắt sẹo bỏng khâu kín.

x

x

x




37

Cắt sẹo, chuyển vạt da tạo hình tại chỗ đơn giản.

x

x







38

Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép.

x

x

x




39

Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thư­ơng đơn giản, khâu cầm máu.

x

x

x




40

Cấp cứu bỏng kỳ đầu

x

x

x

x



Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 4.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương