STT
|
TÊN KỸ THUẬT
|
TUYẾN KỸ THUẬT
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
|
A. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
1
|
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
x
|
|
|
|
2
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
x
|
|
|
|
3
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
x
|
|
|
|
4
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
x
|
|
|
|
5
|
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não
|
x
|
|
|
|
6
|
Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)
|
x
|
|
|
|
7
|
Chọc dò dưới chẩm
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Dẫn lưu não thất
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Ghép khuyết xương sọ
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Khoan sọ thăm dò
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Phẫu thuật áp xe não
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
x
|
x
|
|
|
17
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
x
|
x
|
|
|
18
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
x
|
x
|
|
|
19
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
x
|
x
|
|
|
20
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
x
|
x
|
|
|
21
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
22
|
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
23
|
Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo
|
x
|
|
|
|
24
|
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh: thông liên nhĩ, thông liên thất, tứ chứng Fallot; vỡ xoang Valsava, đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ.
|
x
|
|
|
|
25
|
Phẫu thuật bệnh tim mắc phải: thay sửa van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, u trong tim, phồng thất trái, bắc cầu động mạch chủ và động mạch vành
|
x
|
|
|
|
26
|
Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn
|
x
|
|
|
|
27
|
Cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn
|
x
|
|
|
|
28
|
Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
29
|
Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực
|
x
|
|
|
|
30
|
Phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ: teo, hai quai động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
31
|
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
|
x
|
|
|
|
32
|
Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá
|
x
|
|
|
|
33
|
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
|
x
|
|
|
|
34
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi
|
x
|
|
|
|
35
|
Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
36
|
Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
|
x
|
|
|
|
37
|
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba
|
x
|
|
|
|
38
|
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc
|
x
|
|
|
|
39
|
Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong
|
x
|
|
|
|
40
|
Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
41
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
x
|
|
|
|
42
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
x
|
|
|
|
43
|
Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm
|
x
|
|
|
|
44
|
Tách van hai lá bị hẹp lần đầu
|
x
|
|
|
|
45
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
x
|
|
|
|
46
|
Thắt ống động mạch
|
x
|
|
|
|
47
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
x
|
|
|
|
48
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
x
|
x
|
|
|
49
|
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
x
|
x
|
|
|
50
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
x
|
x
|
|
|
51
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
x
|
x
|
|
|
52
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
x
|
x
|
|
|
53
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
x
|
x
|
|
|
54
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
x
|
x
|
|
|
55
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
x
|
x
|
|
|
56
|
Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý
|
x
|
x
|
|
|
57
|
Cắt một xương sườn trong viêm xương
|
x
|
x
|
|
|
58
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
x
|
x
|
|
|
59
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
x
|
x
|
|
|
60
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
61
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
x
|
x
|
x
|
|
62
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
63
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
x
|
|
|
|
64
|
Phẫu thuật phế quản qua nội soi phế quản
|
x
|
|
|
|
65
|
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5 cm
|
x
|
|
|
|
66
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ
|
x
|
|
|
|
67
|
Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da
|
x
|
|
|
|
68
|
Cắt đoạn nối động mạch phổi
|
x
|
|
|
|