Phần II: Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương



tải về 19.01 Mb.
trang118/119
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích19.01 Mb.
#23134
1   ...   111   112   113   114   115   116   117   118   119


Biểu số: 01c.H/BCC-XHMT


Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ

Kế hoạch và Đầu tư


Ngày nhận báo cáo:

5 ngày sau thời điểm bắt đầu mỗi đợt thiên tai

10 ngày sau thời điểm kết thúc mỗi đợt thiên tai

ĐÁNH GIÁ THIỆT HẠI

DO THIÊN TAI


Loại thiên tai:...............................

Từ ngày:...đến ngày... tháng...năm...

- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..........

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê








Mã số

Đơn vị tính

Số lượng

A

B

C

1

I. THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI







x

1. Số người chết

1

Người




2. Số người mất tích

2

Người




3. Số người bị thương

3

Người




II. THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN




-

x

1. Công trình phòng chống lụt bão và công trình hạ tầng




-

x

1.1. Công trình phòng chống lụt bão




-

x

1.1. 1. Chiều dài các đoạn đê bị vỡ, bị cuốn trôi

4

M




1.1.2. Chiều dài các đoạn đê bị sạt lở

5

M




1.1.3. Ước khối lượng đất đê bị sạt lở, bị cuốn trôi

6

M3




1.1.4. Chiều dài các đoạn kè bị vỡ, bị cuốn trôi

7

M




1.1.5. Ước khối lượng đá kè bị vỡ, bị cuốn trôi

8

M3




1.1.6. Ước khối lượng bê tông bị sạt lở, bị cuốn trôi

9

M3




1.2. Công trình thuỷ lợi




-

x

1.2.1. Số lượng công trình phai, đập, cống bị phá huỷ

10

Cái




1.2.2. Số lượng công trình phai, đập, cống bị hư hỏng

11

Cái




1.2.3. Số trạm bơm bị phá huỷ, hư hỏng

12

Cái




1.2.4. Chiều dài kênh mương bị sạt lở, bị cuốn trôi

13

M




1.2.5. Ước khối lượng đất bị sạt lở, cuốn trôi

14

M3




1.2.6. Ước khối lượng đá bị sạt lở, cuốn trôi

15

M3




1.2.7. Ước khối lượng bê tông bị sạt lở, cuốn trôi

16

M3




1.3. Công trình giao thông




-

x

1.3.1. Số tầu, thuyền bị phá huỷ, bị chìm

17

Chiếc




1.3.2. Số tầu, thuyền bị hư hại

18

Chiếc




1.3.3. Số tầu thuyền bị mất tích

19

Chiếc




1.3.4. Số cầu, cống bị phá huỷ

20

Chiếc




1.3.5. Số cầu, cống bị hư hỏng

21

Chiếc




1.3.6. Chiều dài đường xe cơ giới bị sạt lở, bị cuốn trôi

22

M




1.3.7. Chiều dài đường sắt bị sạt lở, bị cuốn trôi

23

M




1.3.8. Chiều dài đường xe cơ giới bị ngập

24

M




1.3.9. Ước khối lượng đất, đá, bê tông... bị sạt lở, cuốn trôi

25

M3




1.3.10. Số ô tô bị hỏng, bị trôi

26

Chiếc




1.3.11. Số toa tầu bị hỏng

27

Toa




1.4. Công trình điện và bưu điện




-

x

1.4.1. Số cột điện trung và cao thế bị gãy, đổ

28

Cột




1.4.2. Số cột điện hạ thế bị đổ

29

Cột




1.4.3. Số trạm biến thế bị ngập, hư hại

30

Trạm




1.4.4. Số cột đường dây thông tin bị đổ

31

Cột




1.4.5. Số lượng dây thông tin bị đứt

32

Km




      1. Đường dây điện lực bị đứt

33

Km




2. Thiệt hại về sản xuất kinh doanh




-

x

2.1. Diện tích lúa bị ngập, bị hư hỏng

34

Ha




2.1.1. Trong đó: Diện tích lúa bị mất trắng

35

Ha




2.2. Diện tích mạ bị ngập, bị hư hỏng

36

Ha




2.3. Diện tích hoa màu bị ngập, bị hư hỏng

37

Ha




2.3.1. Trong đó: Diện tích hoa màu bị mất trắng

38

Ha




2.4. Diện tích cây ăn quả bị hỏng

39

Ha




2.5. Diện tích cây công nghiệp bị ngập, bị hư hỏng

40

Ha




2.6. Diện tích cây phòng hộ bị hư hỏng

41

Ha




2.7. Diện tích vườn ươm cây giống bị hư hỏng

42

Ha




2.8. Số trâu, bò bị chết

43

Con




2.9. Số lợn bị chết

44

Con




2.10. Số gia cầm bị chết

45

Con




2.11. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản bị hư hỏng

46

Ha




2.12. Số lượng nhà xưởng, kho tàng, khách sạn, cửa hàng, công trình phục vụ SXKD.... bị hư hỏng

47

Cái




2.13. Số lượng máy móc, thiết bị, vật tư hàng hoá, sản phẩm bị cuốn trôi




-

x

2.13.1. Số lượng máy nông nghiệp bị hư hỏng

48

Chiếc




2.13.2. Số lượng máy bơm điện bị ngập, bị hư hỏng

49

Chiếc




2.13.3. Số lượng phân bón bị ngập, bị cuốn trôi

50

Tấn




2.13.4. Số lượng thuốc trừ sâu bị ngập, bị trôi

51

Tấn




2.13.5. Khác (ghi cụ thể số lượng và đơn vị tính từng loại)

52

……




2.13.6.

53

……




2.13.7.

54

……




2.13.8.

55

……




2.13.9.

56

……




2.14. Số lượng từng loại máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hoá, sản phẩm bị hư hỏng, bị ẩm, ướt, ngập nước nhưng có thế sửa chữa, phục hồi




-

x

2.14.1.

57

……




2.14.2.

58

……




2.14.3.

59

……




2.14.4.

60

……




2.14.5.

61

……




3. Thiệt hại về công trình văn hoá, phúc lợi






x

3.1. Số phòng học bị sập đổ, cuốn trôi

62

Phòng




3.2. Số phòng học bị ngập, bị hư hại một phần

63

Phòng




3.3. Số phòng khám, phòng điều trị, trạm xá, trạm điều dưỡng bị sập đổ, cuốn trôi

64

Phòng




3.4. Số phòng khám, phòng điều trị, trạm xá, trạm điều dưỡng bị ngập, bị hư hại một phần

65

Phòng




3.5. Số trụ sở cơ quan bị thiệt hại

66

Trụ sở




3.5.1. Trong đó số phòng bị thiệt hại

67

Phòng




3.6. Số lượng công trình văn hoá, phúc lợi khác bị hư hỏng nặng (ghi cụ thể từng loại)




-

x

3.6.1.

68

……




3.6.2.

69

……




3.6.3.

70

……




3.6.4.

71







3.6.5.

72







4. Nhà ở bị thiệt hại nặng




-

x

4.1. Số nhà ở bị sập, bị cuốn trôi

73

Nhà




4.2. Số nhà ở bị ngập nước

74

Nhà




4.3. Số nhà ở bị sạt lở, tốc mái

75

Nhà




5. Môi trường sinh thái và đời sống




-

x

5.1. Số người bị mất nhà ở do nhà bị sụp đổ hoặc bị cuốn trôi

76

Người




5.2. Số người tạm thời không có chỗ ở do nhà ở bị ngập nước

77

Người




5.3. Diện tích khu dân cư bị ô nhiễm do thuốc sâu, xăng dầu, phân bón, hoá chất độc tan trong nước

78

Km2




6. Tài sản khác bị thiệt hại (Ghi rõ từng loại, số lượng, đơn vị tính)

79

-

x

6.1.

80

......




6.2.

81

......




6.3.

82

......




6.4.

83

......




6.5.

84

......




7. Ước tính tổng giá trị thiệt hại

85

Triệu đồng




8. Kết quả khắc phục ban đầu hậu quả lụt, bão




-

x

8.1. Cứu hộ người và tài sản




-

x

8.1.1. Số người được cứu

86

Người




8.1.2. Số tài sản được cứu (ghi rõ từng loại)




-

x

8.1.3.

87

……




8.1.4.

88

……




8.1.5.

89

……




8.1.6.

90

……




8.1.7.

91

……




8.2. Trợ giúp




-

x

8.2.1. Số người được trợ giúp

92

Người




8.2.2. Số tiền trợ giúp

93

Triệu đồng
























, Ngày…tháng…năm…..

Người lập biểu

Người kiểm tra biểu

Cục trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)


tải về 19.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   111   112   113   114   115   116   117   118   119




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương