I. THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI
|
|
|
x
|
1. Số người chết
|
1
|
Người
|
|
2. Số người mất tích
|
2
|
Người
|
|
3. Số người bị thương
|
3
|
Người
|
|
II. THIỆT HẠI VỀ TÀI SẢN
|
|
-
|
x
|
1. Công trình phòng chống lụt bão và công trình hạ tầng
|
|
-
|
x
|
1.1. Công trình phòng chống lụt bão
|
|
-
|
x
|
1.1. 1. Chiều dài các đoạn đê bị vỡ, bị cuốn trôi
|
4
|
M
|
|
1.1.2. Chiều dài các đoạn đê bị sạt lở
|
5
|
M
|
|
1.1.3. Ước khối lượng đất đê bị sạt lở, bị cuốn trôi
|
6
|
M3
|
|
1.1.4. Chiều dài các đoạn kè bị vỡ, bị cuốn trôi
|
7
|
M
|
|
1.1.5. Ước khối lượng đá kè bị vỡ, bị cuốn trôi
|
8
|
M3
|
|
1.1.6. Ước khối lượng bê tông bị sạt lở, bị cuốn trôi
|
9
|
M3
|
|
1.2. Công trình thuỷ lợi
|
|
-
|
x
|
1.2.1. Số lượng công trình phai, đập, cống bị phá huỷ
|
10
|
Cái
|
|
1.2.2. Số lượng công trình phai, đập, cống bị hư hỏng
|
11
|
Cái
|
|
1.2.3. Số trạm bơm bị phá huỷ, hư hỏng
|
12
|
Cái
|
|
1.2.4. Chiều dài kênh mương bị sạt lở, bị cuốn trôi
|
13
|
M
|
|
1.2.5. Ước khối lượng đất bị sạt lở, cuốn trôi
|
14
|
M3
|
|
1.2.6. Ước khối lượng đá bị sạt lở, cuốn trôi
|
15
|
M3
|
|
1.2.7. Ước khối lượng bê tông bị sạt lở, cuốn trôi
|
16
|
M3
|
|
1.3. Công trình giao thông
|
|
-
|
x
|
1.3.1. Số tầu, thuyền bị phá huỷ, bị chìm
|
17
|
Chiếc
|
|
1.3.2. Số tầu, thuyền bị hư hại
|
18
|
Chiếc
|
|
1.3.3. Số tầu thuyền bị mất tích
|
19
|
Chiếc
|
|
1.3.4. Số cầu, cống bị phá huỷ
|
20
|
Chiếc
|
|
1.3.5. Số cầu, cống bị hư hỏng
|
21
|
Chiếc
|
|
1.3.6. Chiều dài đường xe cơ giới bị sạt lở, bị cuốn trôi
|
22
|
M
|
|
1.3.7. Chiều dài đường sắt bị sạt lở, bị cuốn trôi
|
23
|
M
|
|
1.3.8. Chiều dài đường xe cơ giới bị ngập
|
24
|
M
|
|
1.3.9. Ước khối lượng đất, đá, bê tông... bị sạt lở, cuốn trôi
|
25
|
M3
|
|
1.3.10. Số ô tô bị hỏng, bị trôi
|
26
|
Chiếc
|
|
1.3.11. Số toa tầu bị hỏng
|
27
|
Toa
|
|
1.4. Công trình điện và bưu điện
|
|
-
|
x
|
1.4.1. Số cột điện trung và cao thế bị gãy, đổ
|
28
|
Cột
|
|
1.4.2. Số cột điện hạ thế bị đổ
|
29
|
Cột
|
|
1.4.3. Số trạm biến thế bị ngập, hư hại
|
30
|
Trạm
|
|
1.4.4. Số cột đường dây thông tin bị đổ
|
31
|
Cột
|
|
1.4.5. Số lượng dây thông tin bị đứt
|
32
|
Km
|
|
-
Đường dây điện lực bị đứt
|
33
|
Km
|
|
2. Thiệt hại về sản xuất kinh doanh
|
|
-
|
x
|
2.1. Diện tích lúa bị ngập, bị hư hỏng
|
34
|
Ha
|
|
2.1.1. Trong đó: Diện tích lúa bị mất trắng
|
35
|
Ha
|
|
2.2. Diện tích mạ bị ngập, bị hư hỏng
|
36
|
Ha
|
|
2.3. Diện tích hoa màu bị ngập, bị hư hỏng
|
37
|
Ha
|
|
2.3.1. Trong đó: Diện tích hoa màu bị mất trắng
|
38
|
Ha
|
|
2.4. Diện tích cây ăn quả bị hỏng
|
39
|
Ha
|
|
2.5. Diện tích cây công nghiệp bị ngập, bị hư hỏng
|
40
|
Ha
|
|
2.6. Diện tích cây phòng hộ bị hư hỏng
|
41
|
Ha
|
|
2.7. Diện tích vườn ươm cây giống bị hư hỏng
|
42
|
Ha
|
|
2.8. Số trâu, bò bị chết
|
43
|
Con
|
|
2.9. Số lợn bị chết
|
44
|
Con
|
|
2.10. Số gia cầm bị chết
|
45
|
Con
|
|
2.11. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản bị hư hỏng
|
46
|
Ha
|
|
2.12. Số lượng nhà xưởng, kho tàng, khách sạn, cửa hàng, công trình phục vụ SXKD.... bị hư hỏng
|
47
|
Cái
|
|
2.13. Số lượng máy móc, thiết bị, vật tư hàng hoá, sản phẩm bị cuốn trôi
|
|
-
|
x
|
2.13.1. Số lượng máy nông nghiệp bị hư hỏng
|
48
|
Chiếc
|
|
2.13.2. Số lượng máy bơm điện bị ngập, bị hư hỏng
|
49
|
Chiếc
|
|
2.13.3. Số lượng phân bón bị ngập, bị cuốn trôi
|
50
|
Tấn
|
|
2.13.4. Số lượng thuốc trừ sâu bị ngập, bị trôi
|
51
|
Tấn
|
|
2.13.5. Khác (ghi cụ thể số lượng và đơn vị tính từng loại)
|
52
|
……
|
|
2.13.6.
|
53
|
……
|
|
2.13.7.
|
54
|
……
|
|
2.13.8.
|
55
|
……
|
|
2.13.9.
|
56
|
……
|
|
2.14. Số lượng từng loại máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hoá, sản phẩm bị hư hỏng, bị ẩm, ướt, ngập nước nhưng có thế sửa chữa, phục hồi
|
|
-
|
x
|
2.14.1.
|
57
|
……
|
|
2.14.2.
|
58
|
……
|
|
2.14.3.
|
59
|
……
|
|
2.14.4.
|
60
|
……
|
|
2.14.5.
|
61
|
……
|
|
3. Thiệt hại về công trình văn hoá, phúc lợi
|
| |
x
|
3.1. Số phòng học bị sập đổ, cuốn trôi
|
62
|
Phòng
|
|
3.2. Số phòng học bị ngập, bị hư hại một phần
|
63
|
Phòng
|
|
3.3. Số phòng khám, phòng điều trị, trạm xá, trạm điều dưỡng bị sập đổ, cuốn trôi
|
64
|
Phòng
|
|
3.4. Số phòng khám, phòng điều trị, trạm xá, trạm điều dưỡng bị ngập, bị hư hại một phần
|
65
|
Phòng
|
|
3.5. Số trụ sở cơ quan bị thiệt hại
|
66
|
Trụ sở
|
|
3.5.1. Trong đó số phòng bị thiệt hại
|
67
|
Phòng
|
|
3.6. Số lượng công trình văn hoá, phúc lợi khác bị hư hỏng nặng (ghi cụ thể từng loại)
|
|
-
|
x
|
3.6.1.
|
68
|
……
|
|
3.6.2.
|
69
|
……
|
|
3.6.3.
|
70
|
……
|
|
3.6.4.
|
71
|
|
|
3.6.5.
|
72
|
|
|
4. Nhà ở bị thiệt hại nặng
|
|
-
|
x
|
4.1. Số nhà ở bị sập, bị cuốn trôi
|
73
|
Nhà
|
|
4.2. Số nhà ở bị ngập nước
|
74
|
Nhà
|
|
4.3. Số nhà ở bị sạt lở, tốc mái
|
75
|
Nhà
|
|
5. Môi trường sinh thái và đời sống
|
|
-
|
x
|
5.1. Số người bị mất nhà ở do nhà bị sụp đổ hoặc bị cuốn trôi
|
76
|
Người
|
|
5.2. Số người tạm thời không có chỗ ở do nhà ở bị ngập nước
|
77
|
Người
|
|
5.3. Diện tích khu dân cư bị ô nhiễm do thuốc sâu, xăng dầu, phân bón, hoá chất độc tan trong nước
|
78
|
Km2
|
|
6. Tài sản khác bị thiệt hại (Ghi rõ từng loại, số lượng, đơn vị tính)
|
79
|
-
|
x
|
6.1.
|
80
|
......
|
|
6.2.
|
81
|
......
|
|
6.3.
|
82
|
......
|
|
6.4.
|
83
|
......
|
|
6.5.
|
84
|
......
|
|
7. Ước tính tổng giá trị thiệt hại
|
85
|
Triệu đồng
|
|
8. Kết quả khắc phục ban đầu hậu quả lụt, bão
|
|
-
|
x
|
8.1. Cứu hộ người và tài sản
|
|
-
|
x
|
8.1.1. Số người được cứu
|
86
|
Người
|
|
8.1.2. Số tài sản được cứu (ghi rõ từng loại)
|
|
-
|
x
|
8.1.3.
|
87
|
……
|
|
8.1.4.
|
88
|
……
|
|
8.1.5.
|
89
|
……
|
|
8.1.6.
|
90
|
……
|
|
8.1.7.
|
91
|
……
|
|
8.2. Trợ giúp
|
|
-
|
x
|
8.2.1. Số người được trợ giúp
|
92
|
Người
|
|
8.2.2. Số tiền trợ giúp
|
93
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|