|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 020.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
DOANH THU HOẠT ĐỘNG KHO BÃI, HỖ TRỢ VẬN TẢI
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
|
Mã số
|
Thực hiện (triệu đồng)
|
So với cùng kỳ (%)
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
Tổng số
|
01
|
|
|
| -
Chia theo loại hình kinh tế
|
02
|
|
|
|
Kinh tế nhà nước
|
03
|
|
|
|
Kinh tế tập thể
|
04
|
|
|
|
Kinh tế cá thể
|
05
|
|
|
|
Kinh tế tư nhân
|
06
|
|
|
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
07
|
|
|
|
II. Chia theo ngành kinh tế (vận tải)
|
08
|
|
|
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
|
09
|
|
|
|
Bốc xếp hàng hóa
|
10
|
|
|
|
Dịch vụ hỗ trợ vận tải khác
|
11
|
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 021.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
SỐ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRONG CÁC ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI CÓ ĐẾN 31/12
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
-
|
Đơn vị tính
|
Mã số
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Kinh tế
Nhà nước
|
Kinh tế
tập thể
|
Kinh tế
cá thể
|
Kinh tế
tư nhân
|
Kinh tế
có vốn
đầu tư
nước ngoài
|
A
|
B
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I. Vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ôtô tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
Chiếc
|
01
|
|
|
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
Tấn
|
02
|
|
|
|
|
|
|
- Ôtô khách từ 9 chỗ ngồi trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
Chiếc
|
03
|
|
|
|
|
|
|
+ Chỗ ngồi
|
Ghế
|
04
|
|
|
|
|
|
|
- Ôtô dưới 9 chỗ ngồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
Chiếc
|
05
|
|
|
|
|
|
|
+ Chỗ ngồi
|
Ghế
|
06
|
|
|
|
|
|
|
II. Vận tải đường sông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu ca nô chở hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
Chiếc
|
07
|
|
|
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
Tấn
|
08
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu ca nô chở khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
Chiếc
|
09
|
|
|
|
|
|
|
+ Chỗ ngồi
|
Ghế
|
10
|
|
|
|
|
|
|
III. Vận tải đường biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
Chiếc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
Tấn
|
12
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu chở dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
Chiếc
|
13
|
|
|
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
Tấn
|
14
|
|
|
|
|
|
|
- Tàu chở khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
Chiếc
|
15
|
|
|
|
|
|
|
+ Chỗ ngồi
|
Ghế
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 022.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
SỐ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐANG LƯU HÀNH
Có đến 31 tháng 12
Năm…..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
-
|
Mã số
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Kinh tế
Nhà nước
|
Kinh tế ngoài
nhà nước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
I . Vận tải đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Ô tô tải
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
01
|
Chiếc
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
02
|
Tấn
|
|
|
|
- Ô tô khách từ 5 ghế trở lên
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
03
|
Chiếc
|
|
|
|
+ Số ghế
|
04
|
Ghế
|
|
|
|
- Ô tô 4 chỗ ngồi
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
05
|
Chiếc
|
|
|
|
+ Số ghế
|
06
|
Ghế
|
|
|
|
II. Vận tải đường sông
|
|
|
|
|
|
- Tàu ca nô chở hàng
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
07
|
Chiếc
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
08
|
Tấn
|
|
|
|
- Tàu ca nô chở khách
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
09
|
Chiếc
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
10
|
Ghế
|
|
|
|
III. Vận tải đường biển
|
|
|
|
|
|
-Tàu chở hàng
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
11
|
Chiếc
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
12
|
Tấn
|
|
|
|
- Tàu dầu
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng
|
13
|
Chiếc
|
|
|
|
+ Trọng tải
|
14
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 023.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
GIAO THÔNG CÔNG CỘNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SÔNG
Năm ….
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
-
I.GIAO THÔNG CÔNG CỘNG ĐƯỜNG BỘ:
|
|
Mã số
|
Tổng số
(km)
|
Chia ra
|
Cầu các loại
(chiếc/m)
|
Đường nhựa và
bê tông nhựa
|
Đường
đá, gạch
|
Đường
cấp phối
|
Đường đất
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng cộng
|
01
|
|
|
|
|
|
|
1. Đường trung ương quản lý
|
02
|
|
|
|
|
|
|
2. Đường cấp tỉnh, thành phố quản lý
|
03
|
|
|
|
|
|
|
3. Đường cấp huyện, quận quản lý
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.GIAO THÔNG CÔNG CỘNG ĐƯỜNG SÔNG:
|
Mã số
|
Tổng số
(km)
|
Chia ra
|
Từ 50 tấn
trở xuống
|
Trên 50 tấn
đến 100 tấn
|
Trên 100 tấn
đến 500 tấn
|
Trên 500 tấn
đến 1000 tấn
|
Trên 1000 tấn
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Tổng cộng
|
01
|
|
|
|
|
|
|
1. Đường sông trung ương quản lý
|
02
|
|
|
|
|
|
|
2. Đường sông cấp tỉnh, thành phố quản lý
|
03
|
|
|
|
|
|
|
3. Đường sông cấp huyện, quận quản lý
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 024.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA CẢNG
Năm ….
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Đơn vị tính: 1000TTQ
-
|
Mã số
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Kinh tế
trung ương
|
Kinh tế
địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
TỔNG SỐ
|
01
|
|
|
|
I. Khối lượng hàng hoá bốc xếp qua cảng biển
|
02
|
|
|
|
Chia ra : - Bốc xếp hàng xuất khẩu
|
03
|
|
|
|
- Bốc xếp hàng nhập khẩu
|
04
|
|
|
|
- Bốc xếp hàng nội địa
|
05
|
|
|
|
II. Khối lượng hàng hoá bốc xếp qua cảng sông
|
07
|
|
|
|
III. Khối lượng hàng hoá bốc xếp qua cảng hàng không
|
08
|
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 025.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm
|
Lượng
|
Trị giá (1000 USD)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng trị giá (I+II)
|
1000 USD
|
x
|
|
1. Kinh tế nhà nước
|
“
|
x
|
|
2. Kinh tế tập thể
|
“
|
x
|
|
3. Kinh tế cá thể
|
“
|
x
|
|
4. Kinh tế tư nhân
|
“
|
x
|
|
5. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
“
|
x
|
|
I. Xuất khẩu trực tiếp
|
|
|
|
Chia theo nước cuối cùng hàng đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng/Nước cuối cùng hàng đến
|
|
|
|
Ghi tên nhóm/mặt hàng theo báo cáo tháng và chia theo nước cuối cùng hàng đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Ủy thác xuất khẩu
|
|
|
|
Mặt hàng ủy thác xuất (theo nhóm/mặt hàng ở trên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 026.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm
|
Lượng
|
Trị giá (1000USD)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
Tổng trị giá (I+II)
|
1000 USD
|
x
|
|
1. Kinh tế nhà nước
|
“
|
x
|
|
2. Kinh tế tập thể
|
“
|
x
|
|
3. Kinh tế cá thể
|
“
|
x
|
|
4. Kinh tế tư nhân
|
“
|
x
|
|
5. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
“
|
x
|
|
I. Nhập khẩu trực tiếp
|
|
|
|
Chia theo nước xuất xứ
|
|
|
|
...
|
|
|
|
Mặt hàng/Nước xuất xứ
|
|
|
|
Ghi tên nhóm/mặt hàng theo báo cáo tháng và chia theo nước cuối cùng hàng đến
|
|
|
|
...
|
|
|
|
II. Ủy thác nhập khẩu
|
|
|
|
Mặt hàng ủy thác nhập (theo nhóm/mặt hàng ở trên)
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 027.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
THU/CHI VỀ DỊCH VỤ
VỚI NƯỚC NGOÀI
(XUẤT/NHẬP KHẨU DỊCH VỤ)
Năm …
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
|
|
Thực hiện năm (USD)
|
Tỷ lệ (%) so với
năm trước
|
|
A
|
1
|
2
|
| -
Trị giá thu về dịch vụ từ nước ngoài (xuất khẩu)
|
|
|
|
Phân theo loại hình kinh tế và từng doanh nghiệp
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài nhà nước
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
| -
Trị giá chi về dịch vụ cho nước ngoài (nhập khẩu)
|
|
|
|
Phân theo loại hình kinh tế và từng doanh nghiệp
|
|
|
|
1. Kinh tế nhà nước
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
2. Kinh tế ngoài nhà nước
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
3. Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
Doanh nghiệp….
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |