PHỤ LỤc mức phụ CẤp khu vực của cáC ĐỊa phưƠNG, ĐƠn vị



tải về 0.74 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.74 Mb.
#30019
1   2   3   4   5   6   7   8

XXXVI. TỈNH LÂM ĐỒNG

1. Thành phố Đà Lạt:




- Hệ số 0,2:

Các xã: Tà Nung, Xuân Thọ, Xuân Trường.

- Hệ số 0,1:

Các phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và 12.

2. Thị xã Bảo Lộc:




- Hệ số 0,3:

Xã Đạm Bri

- Hệ số 0,2:

Các phường: 1, 2, Lộc Phát, Lộc Tiến, B'Lao, Lộc Sơn; các xã: Lộc Thanh, Lộc Nga, Lộc Châu, Đại Lào.

3. Huyện Lạc Dương:




- Hệ số 0,7:

Các xã: Đạ Chais, Đạ Long, Đam Rong, Đạ Tông, Đưng Knớ.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Lát, Đạ Sar.

4. Huyện Lâm Hà:




- Hệ số 0,7:

Các xã: Rô Men, Liêng S' roin, Phi Liêng, Đạ Knàng.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Phúc Thọ, Phú Sơn, Phi Tô, Tân Thanh, Liên Hà, Hoài Đức, Tân Hà, Đan Phượng, Đông Thanh, Gia Lâm, Mê Linh.

- Hệ số 0,4:

Thị trấn Đinh Văn, Thị trấn Nam Ban, Các xã: Tân Văn, Đạ Đờn.

5. Huyện Đơn Dương:




- Hệ số 0,5:

Các xã: Tu Tra, Ka Đơn, Ka Đô, Pró.

- Hệ số 0,4:

Xã Quảng Lập.

- Hệ số 0,3:

Thị trấn Thạnh Mỹ, Thị trấn Đ'ran, Các xã: Lạc Lâm, Lạc Xuân

6. Huyện Đức Trọng:




- Hệ số 0,7:

Các xã: Tà Năng, Đà Loan, Tà Hine, Ninh Loan.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Ninh Gia, Bình Thạnh.

- Hệ số 0,3:

Thị trấn Liên Nghĩa, các xã: Tân Hội, Phú Hội, N'Thol Hạ, Liên Hiệp, Hiệp Thạnh, Hiệp An.

7. Huyện Di Linh:




- Hệ số 0,5:

Các xã: Đinh Trang Thượng, Sơn Điền, Gia Bắc, Hoà Bắc, Bảo Thuận.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Tân Nghĩa, Tân Thượng, Đinh Lạc, Gia Hiệp, Tam Bố, Hoà Nam.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Đinh Trang Hoà, Gung Ré, Hoà Ninh, Hoà Trung, Liên Đầm, Tân Châu, Thị trấn Di Linh.

8. Huyện Bảo Lâm:




- Hệ số 0,5:

Các xã: Lộc Nam, Lộc Thành, Lộc Lâm, Lộc Bắc, Lộc Phú, Lộc Bảo.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Tân Lạc, Lộc Ngãi, Lộc Tân, Lộc Quảng.

- Hệ số 0,3:

Thị trấn Lộc Thắng, các xã: Lộc Đức, Lộc An.

9. Huyện Đạ Huoai:




- Hệ số 0,5:

Các xã: Đạ Tồn, Đạ Oai, Đoàn Kết, Đạ Ploa.

- Hệ số 0,4:

Các xã: Đạ M'ri, Hà Lâm, Ma Đa Guôi.

- Hệ số 0,3:

Thị trấn Đạ M'ri, thị trấn Ma Đa Guôi.

10. Huyện Đạ Tẻh:




- Hệ số 0,7:

Các xã: Đạ Lây, Quốc Oai, Mỹ Đức, Quảng Trị, Hương Lâm, An Nhơn.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Triệu Hải, Đạ Kho, Hà Đông.

- Hệ số 0,4:

Thị trấn Đạ Tẻh

11. Huyện Cát Tiên:




- Hệ số 0,7:

Các xã: Tiên Hoàng, Phương Cát 2.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Gia Viễn, Tư Nghiã, Nam Ninh, Mỹ Lâm, Đức Phổ, Phù Mỹ, Phước Cát 1, Quảng Ngãi.

- Hệ số 0,4:

Thị trấn Đồng Nai.

XXXVII. TỈNH BÌNH ĐỊNH

1. Huyện An Lão:




- Hệ số 0,4:

Các xã: An Vinh, An Toàn.

- Hệ số 0,3:

Các xã: An Dũng, An Quang, An Nghĩa.

- Hệ số 0,2:

Các xã: An Hưng, An Trung.

- Hệ số 0,1:

Các xã: An Hoà, An Tân.

2. Huyện Hoài Nhơn:




- Hệ số 0,1:

Xã Hoài Sơn.

3. Huyện Hoài Ân:




- Hệ số 0,3:

Xã Đak Mang

- Hệ số 0,2:

Các xã: Ân Sơn, Bok Tới.

4. Huyện Vĩnh Thạnh:




- Hệ số 0,4:

Xã Vĩnh Sơn.

- Hệ số 0,3:

Xã Vĩnh Kim.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Vĩnh Hiệp, Vĩnh Hảo, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Quang, Vĩnh Hoà.

5. Huyện Tây Sơn:




- Hệ số 0,2:

Xã Vĩnh An.

6. Huyện Phù Cát:




- Hệ số 0,2:

Núi Gếnh thuộc xã Cát Minh.

- Hệ số 0,1:

Xã Cát Hải.

7. Huyện Vân Canh:




- Hệ số 0,4:

Xã Canh Liên.

- Hệ số 0,3:

Xã Canh Hiệp.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Canh Vinh, Canh Hiểu, Canh Thuận, Canh Hoà; thị trấn Vân Canh.

8. Các đơn vị khác:




- Hệ số 0,3:

Trạm đèn đảo Cù lao Xanh, Lý Sơn.

- Hệ số 0,1:

Trạm đèn đảo Phước Mai.

XXXVIII. TỈNH BÌNH THUẬN

1. Huyện Tuy Phong:




- Hệ số 0,4:

Xã Phan Dũng.

- Hệ số 0,3:

Xã Phong Phú.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phú Lạc.

2. Huyện Bắc Bình:




- Hệ số 0,3:

Các xã: Phan Lâm, Phan Sơn, Phan Điền.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Hồng Phong, Hoà Thắng, Bình An, Phan Tiến.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Sông Luỹ, Sông Bình, Hải Ninh.

3. Huyện Hàm Thuận Bắc:




- Hệ số 0,5:

Các xã: Đông Tiến, La Dạ, Đa Mi.

- Hệ số 0,4:

Xã Đông Giang.

Hệ số 0,1:

Các xã: Hàm Phú, Thuận Minh, Hàm Trí, Thuận Hoà.

4. Huyện Hàm Thuận Nam:




- Hệ số 0,4:

Xã Mỹ Thạnh.

- Hệ số 0,3:

Xã Hàm Cần.

- Hệ số 0,2:

Xã Hạm Thạnh.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Tân Lập, Tân Thành, Thuận Quí, Tân Thuận.

5. Huyện Tánh Linh:




- Hệ số 0,5:

Xã La Ngâu.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Gia Huynh, Đức Phú, Suối Kiết, Đức Thuận, Đức Bình, Đồng Kho, Đức Tân.

- Hệ số 0,1:

Xã Gia An, Thị trấn Lạc Tánh.

6. Huyện Đức Linh:




- Hệ số 0,3:

Xã Đa Kai.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Sùng Nhơn, Mê Pu.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Nam Chính, Đức Hạnh, Đức Tín, Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Chính, Vũ Hoà; Thị trấn Võ Xu, Thị trấn Đức Tài.

7. Huyện Hàm Tân:




- Hệ số 0,1:

Các xã: Tân Nghĩa, Tân Phúc, Sông Phan, Tân Đức, Tân Thắng, Sơn Mỹ; thị trấn Tân Minh.

8. Huyện Phú Quí:




- Hệ số 0,3:

Các xã: Ngũ Phụng, Long Hải, Tam Thanh.

9. Các đơn vị khác




- Hệ Số 0,7:

Đảo Hòn Hải.

XXXIX. TỈNH NINH THUẬN

1. Huyện Bác ái




- Hệ số 0,5:

Xã Phước Bình,

- Hệ số 0,3:

Xã Phước Thành.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Phước Đại, Phước Hoà, Phước Tiến, Phước Tân, Phước Chính, Phước Trung, Phước Thắng.

2. Huyện Ninh Sơn:




- Hệ số 0,5:

Xã Ma Nới.

- Hệ số 0,2:

Xã Hoà Sơn.

- Hệ số 0,1:

Thị trấn Tân Sơn, Các xã: Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Lâm Sơn, Lương Sơn.

3. Huyện Ninh Hải:




- Hệ số 0,3:

Các xã: Phước Kháng, Phước Chiến.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Phương Hải, Vĩnh Hải.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Công Hải, Lợi Hải

4. Huyện Ninh Phước:




- Hệ số 0,2:

Các xã: Nhị Hà, Phước Hà.

- Hệ số 0,1:

Xã Phước Thái.

XXXX. TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU

1. Thành phố Vũng Tàu:




- Hệ số 0,1:

Xã Long Sơn.

2. Huyện Châu Đức:




- Hệ số 0,2:

Các xã: Láng Lớn, Suối Rao, Cù Bị.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Xuân Sơn, Suối Nghệ, Đá Bạc, Quảng Thành, Sơn Bình.

3. Huyện Xuyên Mộc:




- Hệ số 0,2:

Xã Hoà Hiệp, Bàu Lâm, Tân Lâm.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Bưng Riềng, Hoà Hưng, Hoà Hội, Bông Trang, Bình Châu.

4. Huyện Đất Đỏ:




- Hệ số 0,1:

Xã Lộc An

5. Huyện Tân Thành:




- Hệ số 0,2:

Các xã: Sông Xoài, Tóc Tiên.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Châu Pha, Hắc Dịch.

6. Huyện Côn Đảo:




- Hệ số 0,5:

Toàn huyện

7. Các đơn vị khác:




- Hệ số 0,4:

Trạm đèn biển Bãi Cạnh.

- Hệ số 0,1:

Các trạm đèn biển: Vũng Tàu, Cầu Đá, Cao Trạng, Cần Gió A Van; Các trạm luồng sông; Phú Mỹ - Thị Vải, Phước Hoà - Thị Vải.

XXXXI. TỈNH BÌNH DƯƠNG

1. Huyện Dầu Tiếng:




- Hệ số 0,1:

Các xã: Minh Tân, Minh Thạnh, Minh Hoà.

2. Huyện Phú Giáo:




- Hệ số 0,2:

Các xã: An Linh, An Long, Phước Sang.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Vĩnh Hoà, An Bình, Tân Hiệp.

3. Huyện Tân Uyên:




- Hệ số 0,2:

Các xã: Tân Định, Tân Thành, Lạc An.

XXXXII. TỈNH BÌNH PHƯỚC

1. Huyện Phước Long:




- Hệ số 0,7:

Các xã: Đak Ơ, Bù Gia Mập.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Đức Hạnh, Đa Kia, Phú Nghĩa.

- Hệ số 0,2:

Các xã: Phước Tín, Phú Riềng, Phú Trung, Bù Nho, Long Hà, Long Tân, Long Hưng, Bình Thắng, Long Bình.

- Hệ số 0,1:

Thị trấn Thác Mơ, Thị trấn Phước Bình, Các xã: Sơn Giang, Bình Phước.

2. Huyện Lộc Ninh:




- Hệ số 0,2:

Các xã: Lộc Tấn, Lộc Hoà, Lộc An, Lộc Thiện, Lộc Thành.

- Hệ số 0,1:

Các xã: Lộc Hưng, Lộc Hiệp, Lộc Khánh, Lộc Thuận, Lộc Điền, Lộc Thái, Lộc Quang.

3. Huyện Bù Đốp:




- Hệ số 0,2:

Các xã: Tân Tiến, Tân Thành, Thanh Hoà, Thiện Hưng, Hưng Phước.

4. Huyện Bình Long




- Hệ số 0,1:

Các xã: Đồng Nơ, Thanh Lương, An Khương, Thanh An, Minh Đức, Thanh Bình, Phước An, Tân Lợi, Tân Hưng, Thanh Phú, An Phú.

5. Huyện Đồng Phù:




- Hệ số 0,1:

Các xã: Tân Hoà, Tân Lợi, Tân Hưng, Tân Lập, Tân Phước, Đồng Tâm, Thuận Lợi, Tân Tiến, Đồng Tiến, Thuận Phú; thị trấn Tân Phú.

6. Huyện Bù Đăng:




- Hệ số 0,7:

Xã Đak Nhau.

- Hệ số 0,5:

Các xã: Thọ Sơn, Bom Bo, Đồng Nai.

- Hệ số 0,4:

Xã Thống Nhất.

- Hệ số 0,3:

Các xã: Minh Hưng, Đoàn Kết, Nghĩa Trung, Đăng Hà, Đức Liễu, Phước Sơn.

- Hệ số 0,2:

Thị trấn Đức Phong

7. Huyện Trơn Thành

- Hệ số 0,1:



Các xã: Minh Hưng, Minh Long, Nha Bích, Minh Lập, Tân Quan, Minh Thành, Minh Thắng

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 0.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương