PHỤ LỤC (Kèm theo Báo cáo số 461/bc-bqp ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ Quốc phòng về Tổng kết 10 năm thực hiện công tác giáo dục quốc phòng an ninh từ năm 2001 đến năm 2010, có chỉnh lý, bổ sung)



tải về 4.01 Mb.
trang16/26
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích4.01 Mb.
#17216
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   26


II. CÔNG GIÁO

TT

Địa phương

Chức sắc,
nhà tu hành


Chức việc

Tín đồ

Cơ sở thờ tự

 

Toàn quốc

7.751

38.021

6.157.321

6.965

I

Quân khu 1

68

1.076

80.812

187

1

Thái Nguyên

8

479

35.766

51

2

Bắc Kạn

1

7

500

1

3

Cao Bằng

4

12

1.764

4

4

Bắc Ninh

25

195

12.967

42

5

Bắc Giang

8

352

26.000

78

6

Lạng Sơn

22

31

3.815

11

II

Quân khu 2

57

1.773

241.424

293

7

Sơn La

0

0

0

0

8

Lào Cai

3

108

7.164

3

9

Hà Giang

2

20

1.956

5

10

Tuyên Quang

2

239

25.491

42

11

Phú Thọ

23

281

127.268

118

12

Vĩnh Phúc

9

325

25.608

49

13

Điện Biên

0

0

0

0

14

Lai Châu

0

0

1.204

0

15

Yên Bái

18

800

52.733

76

III

Quân khu 3

754

8.111

1.022.623

2.278

16

Quảng Ninh

3

122

172.003

41

17

Hải Phòng

11

349

79.792

504

18

Thái Bình

63

657

238.858

343

19

Nam Định

178

4.990

147.300

662

20

Ninh Bình

251

756

192.582

292

21

Hà Nam

125

334

102.417

205

22

Hoà Bình

22

455

21.497

22

23

Hưng Yên

80

400

29.174

80

24

Hải Dương

21

48

39.000

129

IV

Quân khu 4

732

5.988

827.106

1.168

25

Thanh Hoá

77

1.019

186.766

164

26

Nghệ An

89

1.660

249.341

344

27

Hà Tĩnh

206

983

174.273

293

28

Thừa Thiên - Huế

165

822

52.828

140

29

Quảng Bình

30

682

111.070

87

30

Quảng Trị

165

822

52.828

140

V

Quân khu 5

1.816

2.400

802.793

727

31

Đà Nẵng

345

300

44.888

53

32

Quảng Nam

76

187

26.300

45

33

Quảng Ngãi

12

62

9.295

16

34

Bình Định

261

280

41.495

84

35

Phú Yên

18

24

17.374

24

36

Khánh Hòa

652

451

120.845

147

37

Ninh Thuận

46

90

77.250

36

38

Kon Tum

38

0

14.373

89

39

Gia Lai

190

374

137.719

73

40

Đắk Lắk

117

307

192.694

99

41

Đắk Nông

61

325

120.560

61

VI

Quân khu 7

2.639

14.108

2.358.346

1.351

42

TP Hồ Chí Minh

553

4.598

645.840

269

43

Đồng Nai

417

5.745

767.000

470

44

Bình Dương

526

329

95.942

77

45

Bình Phước

126

272

91.852

63

46

Bình Thuận

538

1.543

167.191

108

47

Lâm Đồng

296

1.205

293.077

173

48

Long An

35

50

36.970

34

49

Tây Ninh

23

26

36.000

23

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

125

340

224.474

134

VII

Quân khu 9

1.447

4.220

673.823

616

51

Cần Thơ

499

383

96.272

80

52

Hậu Giang

41

180

39.143

27

53

Tiền Giang

46

40

47.365

51

54

Vĩnh Long

73

430

34.005

65

55

Bến Tre

52

763

74.933

83

56

Trà Vinh

45

115

68.723

40

57

Sóc Trăng

220

457

64.483

53

58

Bạc Liêu

124

622

11.686

6

59

Cà Mau

25

141

22.334

19

60

Kiên Giang

203

525

102.164

97

61

An Giang

82

236

64.306

53

62

Đồng Tháp

37

328

48.409

42

VIII

BTL Thủ đô Hà Nội

238

345

150.394

345

63

Hà Nội

238

345

150.394

345

Каталог: DuThao -> Lists -> DT TAILIEU COBAN -> Attachments
Attachments -> BỘ TƯ pháp số: 151 /bc-btp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Phần thứ nhất ĐÁnh giá TÌnh hình tổ chức thực hiện luật hợp tác xã NĂM 2003
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Danh mỤc LuẬt/NghỊ đỊnh thư cỦa các quỐc gia/khu vỰc đưỢc tham khẢo trong quá trình xây dỰng DỰ thẢo luật tài nguyên, môi trưỜng biỂn và hẢi đẢo
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ giao thông vận tải cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> 1- tình hình gia nhập công ước quốc tế về an toàn – vệ sinh lao động
Attachments -> BÁo cáo tổng hợp kinh nghiệm nưỚc ngoài a. Nhận xét chung

tải về 4.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương