GIÁ THÚ CHÂU ĐƯỜNG KIẾT HUNG
Luận tháng không luận tiếc. Tháng đủ khởi mùng 1 tại cung PHU thuận hành, tháng thiếu mùng 1 tại cung PHỤ nghịch hành. Được: ĐƯỜNG, ĐỆ, TÁO, TRÙ KIẾT; Phụ, Phu, Cô, Ông hung. Có khi gặp ngày hung vẫn dùng tốt, như: ngày phạm Ông có Thiên đức, phạm Cô có Nguyệt đức, phạm Phụ có Thiên hậu, phạm Phu có Thiên đế, vẫn gả cưới tốt.
Phụ
●
|
TRÙ
o
|
Phu
●
|
TÁO
o
|
|
Cô
●
|
ĐỆ
o
|
Ông
●
|
ĐƯỜNG
o
|
BẠCH HỔ HÀNH GIÁ KIẾT HUNG
Luận tháng không luận tiếc. Tháng đủ khởi mùng 1 tại cung TÁO thuận hành, tháng thiếu khởi mùng 1 tại cung TRÙ nghịch hành. Gặp: ĐƯỜNG, SÀNG, MÔN, LỘ KIẾT; Trù, Táo, Tử, Đệ hung.
LỘ
o
|
Trù
●
|
Táo
●
|
MÔN
o
|
|
ĐƯỜNG
o
|
Đệ
●
|
Tử
●
|
SÀNG
o
|
NẠP TẾ CHÂU ĐƯỜNG KIẾT HUNG
Luận tháng không luận tiếc. Tháng đủ khởi mùng 1 tại cung PHU thuận hành, tháng thiếu khởi mùng 1 tại cung HỘ nghịch hành. Gặp: ĐỆ, MÔN,TÁO, TRÙ, HỘ KIẾT; Phu, Cô, Ông hung.
TRÙ
o
|
HỘ
o
|
Phu
●
|
TÁO
o
|
|
Cô
●
|
MÔN
o
|
Ông
●
|
ĐỆ
o
|
NHỮNG TUỔI BỊ LƯƠNG DUYÊN TRẮC TRỞ
NAM:
Tuổi Hợi, Tỵ, Sửu, Tý, Ngọ, Mùi sanh tháng: 1, 7 phạm.
Dần, Mẹo, Thìn, Thân, Dậu, Tuất sanh tháng: 4, 10 phạm.
NỮ:
Tuổi: Tỵ, Hợi sanh tháng: 1, 7, phạm
Tý, Ngọ sanh tháng: 2, 8 phạm
Sửu, Mùi sanh tháng: 3, 9 phạm
Dần, Thân sanh tháng: 4, 10 phạm
Mẹo, Dậu sanh tháng: 5, 11 phạm
Thìn, Tuất sanh tháng: 6, 12 phạm.
---o0o---
CHỌN NGÀY SỬA CHỮA XÂY CẤT NÊN BIẾT
Nên tránh, kỵ:
- Ngày xung khắc bổn mạng
- Tứ ly, tứ tuyệt
- Kim thần thất sát: Hồng sa sát, Tam sát
- Tam nương sát: 3, 7, 13, 18, 23, 27
- Nguyệt kỵ
- Hung bại: Tháng 1: 6, 21
Tháng 2: 5, 19
Tháng 3: 4, 12
Tháng 4: 2, 25
Tháng 5: 1, 25
Tháng 6: 1, 20
Tháng 7: 21
Tháng 8: 28
Tháng 9: 6, 16
Tháng 10: 5, 14
Tháng 11: 4, 14
Tháng 12: 3, 25
- Dương công kỵ
- Xích tồng tử
- Ngày Hỏa tinh: Tháng 1, 4, 7, 10: Ất, Tân: sửu. Giáp, Canh: tuất. Kỷ, Quý: mùi. Nhâm thìn.
Tháng 2, 5, 8, 11: Giáp, Canh: tý. Kỷ, Quý: dậu. Nhâm, Mậu: Ngọ. Tân mẹo.
Tháng 3, 6, 9, 12: Giáp, Nhâm: thìn. Tân, Đinh: tỵ. Kỷ hợi. Canh dần.
- Ngày Thiên hỏa: Tháng 1, 5, 9: Ngày Tý. Tháng 2, 6, 10: Ngày Mẹo. Tháng 3, 7, 11: Ngày Ngọ. Tháng 4, 8, 12: Ngày Dậu.
Nên chọn:
- Định táng: Các ngày Dần ...
- Dựng cột: Dần, Thân, Tỵ, Hợi
- Khởi công: Hiệp: Thành, Khai
-
Tháng 1
|
dùng ngày
|
2, 4, 8, 9, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 24, 25, 26, 28.
|
Tháng 2
|
dùng ngày
|
2, 6, 8, 10, 11, 12, 15, 20, 24, 25, 26, 30
|
Tháng 3
|
dùng ngày
|
1, 2, 6, 9, 10, 11, 15, 19, 20, 21, 26, 30
|
Tháng 4
|
dùng ngày
|
1, 4, 6, 8, 9, 10, 12, 16, 17, 20, 21, 24, 28, 29, 30
|
Tháng 5
|
dùng ngày
|
4, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 28, 29, 30
|
Tháng 6
|
dùng ngày
|
4, 6, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 19, 24, 28, 29, 30
|
Tháng 7
|
dùng ngày
|
1, 2, 6, 9, 10, 15, 17, 19, 25, 26, 28, 29, 30
|
Tháng 8
|
dùng ngày
|
1, 2, 4, 6, 8, 9, 15, 16, 17, 20, 21, 24, 26, 28, 29, 30
|
Tháng 9
|
dùng ngày
|
1, 4, 8, 9, 13, 15, 17, 19, 20, 21, 24, 26, 28, 29, 30
|
Tháng 10
|
dùng ngày
|
4, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19, 24, 25, 26, 28, 29, 30
|
Tháng 11
|
dùng ngày
|
1, 2, 6, 9, 10, 11, 15, 21, 25, 26, 29, 30
|
Tháng 12
|
dùng ngày
|
1, 4, 6, 9, 10, 12, 16, 17, 18, 21, 24, 26, 28, 29, 30
|
Thượng lương: Hiệp: Thành, Khai
-
Tháng 1
|
dùng ngày
|
1, 2, 4, 9, 10, 12, 15, 16, 19, 20, 24, 25, 26, 28
|
Tháng 2
|
dùng ngày
|
1, 2, 6, 10, 11, 12, 15, 20, 21, 24, 25, 28, 30
|
Tháng 3
|
dùng ngày
|
1, 2, 6, 8, 10, 11, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 30
|
Tháng 4
|
dùng ngày
|
1, 4, 6, 8, 10, 11, 12, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 30
|
Tháng 5
|
dùng ngày
|
4, 6, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 28, 29, 30
|
Tháng 6
|
dùng ngày
|
4, 6, 9, 11, 12, 15, 16, 17, 19, 21, 24, 28, 29, 30
|
Tháng 7
|
dùng ngày
|
1, 2, 4, 6, 9, 10, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30
|
Tháng 8
|
dùng ngày
|
1, 2, 4, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 28, 30
|
Tháng 9
|
dùng ngày
|
1, 4, 5, 9, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 28, 29
|
Tháng 10
|
dùng ngày
|
2, 4, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19, 24, 25, 26, 28, 29, 30
|
Tháng 11
|
dùng ngày
|
1, 6, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 24, 25, 26, 28, 29, 30
|
Tháng 12
|
dùng ngày
|
2, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 21, 24, 25, 26, 28, 29
|
Lợp nhà:
Kỵ: Thiên hỏa, Hỏa tinh và ngày Ngọ. Ngày Bát phong: Đinh: sửu, mùi. Giáp: thân, tuất, thìn, dần. Kỷ dậu, Tân mùi.
Nên: Chọn các ngày sau đây mà dùng (các tháng y nhau): 2, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28.
Nhập trạch:
Kỵ ngày mùng 1 và 25.
Muốn về nhà mới, khi tìm được ngày tốt rồi, ta nên theo đồ dưới đây mà điểm, nếu cũng tốt thì lại càng hay, bằng như xấu ta nên chọn ngày khác cho được toàn kiết, trường hợp kẹt lắm không có ngày thì tạm dùng cũng được.
Khi điểm nếu gặp: Thanh, Đạo, Thạnh, Phúc, Nguyệt, Lương, Ngọc, Tài là tốt. Còn gặp: Đồ, Tùng, Vong, Ly, Hao, Vũ, Hình là xấu.
Tháng đủ khởi THANH thuận hành, tháng thiếu khởi NGỌC nghịch hành.
Muốn cho dễ nhận chữ tốt, xấu, ta dùng khoanh trống (o) để chỉ chữ kiết, điểm đen (●) để chỉ chữ hung.
Từ tháng giêng đến tháng mười hai người ta chỉ dùng một đồ biểu mà thôi.
Vậy hãy theo đồ biểu ở trang sau mà tính.
Đồ biểu tính ngày về nhà mới
Cũng nên tránh ngày KHƯỚC SÁT và BÌNH ĐẦU SÁT vì tu tạo kỵ khắc thê.
KHƯỚC SÁT: Ất tỵ, Đinh tỵ và Kỷ tỵ.
BÌNH ĐẦU SÁT: Là 4 cung đi liền nhau ví như: Năm GIÁP, tháng ẤT, ngày BÍNH, giờ ĐINH.
Coi ngày làm mả sửa mả lại phải tránh thêm ngày Đại không vong và Tiểu không vong (trong lịch Tàu có ghi sẳn).
---o0o---
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |