Nghi lễ ht. Hoàn Thông o0o



tải về 2.86 Mb.
trang42/55
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.86 Mb.
#14352
1   ...   38   39   40   41   42   43   44   45   ...   55

HUỲNH TUYỀN QUYẾT


Trên 24 cung sơn hướng, 12 cung Địa chi không phạm Huỳnh tuyền là: Tý, Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi; còn 12 cung kia là: Càn, Khôn, Cấn, Tốn và Giáp, Ất, Bính, Đinh, Canh, Tân, Nhâm, Quý thường phạm Huỳnh tuyền.

Khai môn (làm cửa) cung Phước đức mà bị phạm Huyền tuyền vẫn hung. Nếu phạm lầm Huỳnh tuyền thì đến ĐÔ THIÊN ắt làm tai họa (Đô thiên sẽ nói ở sau).

Canh, Đinh, Khôn thượng thị Huỳnh Tuyền.

(hướng Canh và Đinh kỵ Khôn sơn và Huỳnh tuyền)

 

Khôn hướng Canh, Đinh bất khả ngôn,



(hướng Khôn kỵ Canh sơn và Đinh sơn là Huỳnh tuyền)

Ất, Bính tu phòng Tốn thủy tiên

(hướng Ất và Bính kỵ Tốn sơn là Huỳnh tuyền)

 

Tốn hướng, Ất, Bính họa diệc nhiên



(hướng Tốn kỵ Ất sơn và Bính sơn là Huỳnh tuyền)

 

Giáp, Quý hướng, trung hữu kiến Cấn



(hướng Giáp và Quý kỵ Cấn sơn phạm Huỳnh tuyền)

 

Cấn kiến Giáp, Quý hung bá niên



(hướng Cấn kỵ Giáp sơn và Quý sơn là Huỳnh tuyền)

 

Tân, Nhâm thủy lộ phạ đương Càn



(hướng Tân và Nhâm kỵ Càn sơn là Huỳnh tuyền)

 

Càn hướng, Tân, Nhâm họa thâm thiên



(hướng Càn kỵ Tân sơn và Nhâm sơn là Huỳnh tuyền).

Thí dụ: Nhà day mặt hướng Canh sơn hay Đinh sơn thì kỵ cung Khôn sơn, chẳng nên mở giếng, cửa chánh hay đường đi nơi cung này, nếu mở là phạm Huỳnh tuyền hung. Hoặc nhà ngó ngay hướng Khôn thì hai hướng kia là Canh sơn và Đinh sơn là Huỳnh tuyền, kỵ mở cửa, mở giếng hay đường đi nơi đó.
---o0o---

 

ĐÔ THIÊN



Giáp, Kỷ niên, Đô thiên tại Thìn, Tỵ sơn.

Ất, Canh niên, Đô thiên tại Dần, Mẹo sơn.

Bính, Tân niên, Đô thiên tại Tuất, Hợi sơn.

Đinh, Nhâm niên, Đô thiên tại Thân, Dậu sơn.

Mậu, Quý niên, Đô thiên tại Ngọ, Mùi sơn.

Dương niên trọng Mồ đô, Âm niên trọng Kỷ đô

(trọng là kỵ nặng, Mồ đô và Kỷ đô gọi là Mồ Kỷ Đô thiên).
---o0o---

 

XUYÊN TỈNH QUYẾT



(Phép đào giếng)

Tý thượng xuyên tỉnh xuất hạng nhân

Sửu thượng huỳnh đệ bất tuơng thân

Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ giai bất kiết

Bất lợi Ngọ, Tuất địa, cầu tân (tìm nơi khác)

Đại hung Mùi Hợi phương khai tỉnh

Thân, Dậu tiền hung hậu kiết luân

Tuy hữu Càn hung ưng hoại chiếu

Giáp, Canh, Nhâm, Bính tú tuyền thâm.

Tỉnh táo tương khán nữ nam dâm loạn, xuyên tỉnh bất nghi tại Đoài phương, Đoài vi Thiếu nữ chủ đại dâm (con gái út hư).


---o0o---

 

PHÉP TÍNH COI SANH TRAI HAY GÁI


Thất thất tứ thập cữu

Vấn nương hà nguyệt hữu

Trừ khử mẫu sanh niên

Tái gia nhứt thập cữu

Nam đơn, Nữ song số

Nhược thị Nam hệ Nữ

Đản phùng ngũ, bát nhựt

Phùng thử khủng bất xương.



CÁCH TÍNH:

1.      Lấy hằng số: 49

2.      Cộng với tháng người mẹ thọ thai

3.      Rồi trừ với tuổi của người mẹ năm thọ thai

4.      Đem con số trừ còn lại đó cộng với hằng số: 19

5.      Hể ra số lẻ là con Trai, số chẵn là con Gái.

 

THÍ DỤ 1: Mẹ 24 tuổi, thọ thai vào tháng 2. Tính coi sanh trai hay gái.

           

            Hằng số:                                   49

            Tháng thọ thai: cộng(+)  2

            được:                                       51

            Tuổi mẹ năm thọ thai:    trừ (-)   24

            còn                                           27

            Hằng số:           cộng (+)           19

            được:                                       46  ---> 6

            Con số 46, số 6 là số chẵn, vậy sanh con gái.

 

THÍ DỤ 2: Mẹ 41 tuổi, thọ thai vào tháng 12. Tính coi sanh trai hay gái.

 

Hằng số:                                   49



            Tháng thọ thai:cộng(+)  12

            được:                                       61

            Tuổi mẹ năm thọ thai:    trừ (-)   41

            còn                                           20

            Hằng số:           cộng (+)           19

            được:                                       39  ---> 9

            Con số 46, số 6 là số chẵn, vậy sanh con trai.

 

---o0o---



 

CHỌN NGÀY ĐÁM CƯỚI CẦN CHÚ Ý


1.      Tùy tháng mà chọn ngày

 


Tháng giêng

2, 4, 6, 10, 12, 15, 16, 17, 19, 24, 25, 26, 28, 29, 30

Tháng hai

2, 4, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 21, 24, 25, 26, 28, 29, 30

Tháng ba

2, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 17, 21, 24, 25, 26, 28, 29, 30

Tháng bốn

2, 4, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 28

Tháng năm

2, 6, 8,10, 11, 12, 15, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 28

Tháng sáu

2, 6, 8, 9,11, 12, 15, 19, 21, 24, 25, 26, 30

Tháng bảy

4, 6, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29, 30

Tháng tám

4, 6, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 28, 30

Tháng chín

4, 6, 8, 9,10, 12, 15, 16, 17, 19, 20, 21,  24, 28, 29

Tháng mười

2, 4, 6, 8, 9,10, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30

Tháng mười một

4, 6, 8, 9, 10, 11, 16, 17, 19, 20, 21, 26, 28. 29, 30

Tháng mười hai

2, 4, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 28, 29

 

2. Nên chọn ngày Bất tương mà dùng. Tức là không dùng ngày Âm tương, Dương tương và Âm dương cụ tương (tương là sát khắc lẫn nhau) vì:

Âm dương nữ tử (hại cho bên nữ)

            Dương tương nam vong (hại cho bên nam)

            Âm Dương câu tương nam nữ cụ thương (hại cho cả nam và nữ)

            Âm Dương bất tương nam nữ kiết xương (Âm Dương bất tương nam nữ đều tốt).


Bảng lập thành ngày Bất tương


Tháng 1

Bính, Nhâm: tý; Ất, Kỷ, Tân, Quý: mẹo.

Tháng 2

Bính, Canh, Mậu: tý, tuất; Ất, Đinh, Kỷ: sửu.

Tháng 3

Ất, Đinh, Kỷ: dậu, sửu.

Tháng 4

Giáp, Bính, Mậu: tý; Giáp, Bính: thân; Ất Đinh: dậu; Giáp, Mậu: tuất.

Tháng 5

Kỷ Mùi, Mậu Tuất; Ất, Quý: mùi, dậu; Giáp, Bính: thân, tuất.

Tháng 6

Giáp, Nhâm: ngọ, thân, tuất; Ất, Quý: mùi, dậu; Mậu tuất, Kỷ mùi.

Tháng 7

Ất, Kỷ, Quý: tỵ, mùi; Giáp, Nhâm, Mậu: ngọ; Ất, Quý: dậu; Giáp, Nhâm: thân.

Tháng 8

Giáp, Nhâm, Mậu: ngọ, thìn; Giáp Tuất; Tân, Kỷ, Quý: tỵ, mùi.

Tháng 9

Kỷ, Tân: tỵ, mùi;  Canh, Nhâm, Mậu: ngọ; Quý; Tân: mẹo; Quý mùi.

Tháng 10

Mậu tý; Mậu, Canh, Nhâm: dần, thìn; Kỷ, Tân, Quý: mẹo.

Tháng 11

Canh, Nhâm, Mậu: thìn; Đinh, Kỷ: mẹo; Đinh, Tân, Kỷ: tỵ, sửu.

Tháng 12

Đinh, Tân, Kỷ: sửu, mẹo; Bính, Canh, Mậu: dần, thìn.

3. Tránh các ngày kỵ:

a.       Coi lại ở bảng chọn ngày.

b.      Ngày Hợi và Phá; Bình, Thâu.

c.       Ngày xung khắc bổn mạng.

d.      Ngày Tứ tuyệt, Tứ ly, Kim thần thất sát.

e.       Ngày Hoàng thiên châu tước: mùng 1.

f.        Ngày tam nương: 3, 7, 13, 15, 22, 25.

g.       Ngày Nguyệt kỵ: 5, 14, 23.

h.       Ngày Không vong, coi trong lịch Tàu có để.

i.         Ngày Xích khẩu: 



Tháng 1

mùng 3, 9, 15

Tháng 2

mùng 2, 6, 14

Tháng 3

mùng 1, 7, 13

Tháng 4

mùng 6, 11, 12, 18, 19

Tháng 5

mùng 5, 11, 17, 27

Tháng 6

mùng 4, 10, 16

Tháng 7

mùng 3, 9, 15

Tháng 8

mùng 2, 8, 14

Tháng 9

mùng 1, 7, 13, 15

Tháng 10

mùng 6, 12, 18

Tháng 11

mùng 3, 5, 11, 17

Tháng 12

mùng 4, 10, 16

 

4.      Cẩn thận nên coi theo 3 ô vuông sau đây mà chọn dùng.

 



tải về 2.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   38   39   40   41   42   43   44   45   ...   55




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương