Nghi lễ ht. Hoàn Thông o0o



tải về 2.86 Mb.
trang39/55
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.86 Mb.
#14352
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   55

NÓI VỀ KIM THẦN THẤT SÁT


Có hai thuyết khác nhau:

THUYẾT I:

Lấy bảy vị sao trong NHỊ THẬP BÁT TÚ là GIÁC, CANG, KHUÊ, LÂU, NGƯU, QUỶ, TINH gọi là Kim thần thất sát.

Theo thuyết này ta nhận xét thấy trong bảy ngôi sao đó có hai sao GIÁC và LÂU là hai kiết tinh, chỉ có 5 sao kia là hung tinh mà thôi. Riêng sao GIÁC chỉ xấu về việc sửa chữa mồ mả, còn về cưới gả và tu tạo nhà cửa thì lại rất tốt, sao lại ghép nó vào KIM THẦN THẤT SÁT rồi không dám dùng? Thật là mâu thuẫn và không nhứt trí? Thuyết này vì lâu ngày e sai lầm chăng?

Còn gặp sao tốt dùng, sao xấu tránh, ấy là lý đương nhiên, dầu nó không phải KIM THẦN THẤT SÁT cũng không dám dùng.


THUYẾT II:

Thuyết thứ nhứt thấy ghi trong các cuốn lịch Tàu và vài quyển sách chữ Việt, còn thuyết thứ hai này thì ở trong sách GIA DỤNG TUYỂN TRẠCH BÍ THƠ NGỌC HẠP KÝ (trang 21). Theo thuyết này thì tùy ở năm mà ngày ấy gọi là KIM THẦN THẤT SÁT.

Như:

Năm GIÁP       Ngày MÙI



Năm ẤT           Ngày THÌN, TỴ

Năm BÍNH      Ngày TÝ, SỬU, DẦN, MẸO

Năm ĐINH      Ngày TUẤT, HỢI

Năm MẬU       Ngày THÂN, DẬU

Năm KỶ          Ngày NGỌ, MÙI

Năm CANH    Ngày THÌN, TỴ

Năm TÂN        Ngày TÝ, SỬU, DẦN, MẸO

Năm NHÂM    Ngày TUẤT, HỢI

Năm QUÝ       Ngày THÂN, DẬU.

Theo thuyết này, tôi thấy có lý hơn, nên ghi ra đây để rộng thêm việc xét đoán.

 

--- o0o ---


Phần 9b. LỮ TÀI HIỆP HÔN


Sự tốt xấu của đôi hôn nhơn trong đó có Bát tự phi cungBát trạch phi cung. Về Bát trạch và Bát tự, bên nữ chỉ có một cung mà thôi, còn bên nam 2 cung khác nhau, nhưng 2 cung đó có sự liên quan nhất định như Bát trạch KHẢM thì Bát tự là ĐOÀI, Bát trạch cung NHÌ KHÔN thì Bát tự là BÁT CẤN vân vân ... Điều nên chú ý nam mạng thuộc Ngũ trung cũng là cung KHÔN thì Bát tự vẫn là cung Khôn.

Đôi bạn nào tốt nhất để là thượng kiết, tốt nhì để trung kiết, tốt ba để hạ kiết; xấu nhất để đại hung, xấu nhì để thứ hung ...

Cũng cần nên xét về Chánh ngũ hành và Nạp âm ngũ hành, nếu được sanh vượng thì thêm tốt còn xung khắc càng thêm xấu.

Sau đây là 9 bảng lập thành của 9 cung.

Nên biết về phương nhà cửa và hôn nhơn, cùng một cung mà người ta dùng 2 tên khác nhau.

Diên niên: Phước đức

Ngũ quỷ: Giao chiến

Lục sát: Du hồn

Họa hại: Tuyệt thế

Phục vì: Quy hồn

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 1 KHẢM



(BÁT TỰ: THẤT ĐOÀI)

 


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Du hồn 

Sanh khí o

7 phần tốt

Vợ Khảm

Phục vì o

Ngũ quỷ 

3 phần tốt

Vợ Cấn

Ngũ quỷ 

Tuyệt thế 

Thứ hung

Vợ Chấn

Thiên y  o

Tuyệt mạng 

3 phần tốt

Vợ Tốn

Sanh khí o

Du hồn  

7 phần tốt

Vợ Ly

Phước đức o

Thiên y o

10 phần tốt

Vợ Khôn

Tuyệt mạng 

Phước đức o

3 phần tốt

Vợ Đoài

Tuyệt thế 

Quy hồn o

6 phần tốt

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 2 KHÔN

(BÁT TỰ: BÁT CẤN)

 


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Phước đức o

Phước đức o

10 phần tốt

Vợ Khảm

Tuyệt mạng 

Thiên y  o

3 phần tốt

Vợ Cấn

Sanh khí o

Quy hồn o

9 phần tốt

Vợ Chấn

Tuyệt thế 

Du hồn  

Hạ kiết

Vợ Tốn

Ngũ quỷ 

Tuyệt mạng 

Đại hung

Vợ Ly

Du hồn  

Ngũ quỷ 

Thứ hung

Vợ Khôn

Quy hồn o

Sanh khí o

9 phần tốt

Vợ Đoài

Thiên y  o

Tuyệt thế 

7 phần tốt

 

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 3 CHẤN



(BÁT TỰ: CỮU LY)

 


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Ngũ quỷ 

Tuyệt mạng 

Đại hung

Vợ Khảm

Thiên y o

Tuyệt thế 

7 phần tốt

Vợ Cấn

Du hồn  

Ngũ quỷ 

Thứ hung

Vợ Chấn

Quy hồn o

Sanh khí o

9 phần tốt

Vợ Tốn

Phước đức o

Phước đức o

10 phần tốt

Vợ Ly

Sanh khí o

Quy hồn o

9 phần tốt

Vợ Khôn

Tuyệt thế 

Du hồn  

Thứ hung

Vợ Đoài

Tuyệt mạng 

Thiên y o

Hạ kiết

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 4 TỐN

(BÁT TỰ: NHẤT KHẢM)

 


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Tuyệt thế 

Du hồn  

Nửa tốt nửa xấu

Vợ Khảm

Sanh khí o

Quy hồn o

9 phần tốt

Vợ Cấn

Tuyệt mạng 

Thiên y  o

Hạ kiết

Vợ Chấn

Phước đức o

Phước đức o

10 phần tốt

Vợ Tốn

Quy hồn o

Sanh khí o

9 phần tốt

Vợ Ly

Thiên y  o

Tuyệt thế 

7 phần tốt

Vợ Khôn

Ngũ quỷ 

Tuyệt mạng 

Đại hung

Vợ Đoài

Du hồn  

Ngũ quỷ 

Thứ hung

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH NGŨ TRUNG KHÔN

(BÁT TỰ: NHÌ KHÔN)


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Phước đức o

Tuyệt thế 

7 phần tốt

Vợ Khảm

Tuyệt mạng 

Tuyệt mạng 

Đại hung

Vợ Cấn

Sanh khí o

Sanh khí o

10 phần tốt

Vợ Chấn

Tuyệt thế 

Ngũ quỷ 

Thứ hung

Vợ Tốn

Ngũ quỷ 

Thiên y  o

6 phần tốt

Vợ Ly

Du hồn  

Du hồn  

Nửa tốt nửa xấu

Vợ Khôn

Quy hồn o

Quy hồn o

7 phần tốt

Vợ Đoài

Thiên y  o

Phước đức o

10 phần tốt

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 6 CÀN

(BÁT TỰ: TAM CHẤN)

 


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Quy hồn o

Thiên y  o

9 phần tốt

Vợ Khảm

Du hồn  

Phước đức o

8 phần tốt

Vợ Cấn

Thiên y  o

Du hồn  

8 phần tốt

Vợ Chấn

Ngũ quỷ 

Quy hồn o

5 phần tốt

Vợ Tốn

Tuyệt thế 

Tuyệt thế 

Nửa tốt nửa xấu

Vợ Ly

Tuyệt mạng 

Sanh khí o

4 phần tốt

Vợ Khôn

Phước đức o

Ngũ quỷ 

7 phần tốt

Vợ Đoài

Sanh khí o

Tuyệt mạng 

5 phần tốt

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 7 ĐOÀI

(BÁT TỰ: TỨ TÔN)


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Sanh khí o

Ngũ quỷ 

7 phần tốt

Vợ Khảm

Tuyệt thế 

Sanh khí o

6 phần tốt

Vợ Cấn

Phước đức o

Tuyệt mạng 

4 phần tốt

Vợ Chấn

Tuyệt mạng 

Tuyệt thế 

Đại hung

Vợ Tốn

Du hồn 

Quy hồn o

5 phần tốt

Vợ Ly

Ngũ quỷ 

Phước đức o

6 phần tốt

Vợ Khôn

Thiên y  o

Thiên y  o

10 phần tốt

Vợ Đoài

Quy hồn o

Du hồn  

6 phần tốt

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 8 CẤN

(BÁT TỰ: NHỊ KHÔN)

 


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Thiên y  o

Tuyệt thế 

6 phần tốt

Vợ Khảm

Ngũ quỷ 

Tuyệt mạng 

Đại hung

Vợ Cấn

Quy hồn o

Sanh khí o

9 phần tốt

Vợ Chấn

Du hồn  

Ngũ quỷ 

Thứ hung

Vợ Tốn

Tuyệt mạng 

Thiên y  o

4 phần tốt

Vợ Ly

Tuyệt thế 

Du hồn  

Hung=kiết

Vợ Khôn

Sanh khí o

Quy hồn o

9 phần tốt

Vợ Đoài

Phước đức o

Phước đức o

10 phần tốt

 

PHU MẠNG: BÁT TRẠCH 9 LY

(BÁT TỰ: LỤC CÀN)

 


Phi Cung

Lữ Tài Phu Thê

Nhận Xét

Thê mạng

Bát trạch

Bát tự

Vợ Càn

Tuyệt mạng 

Quy hồn o

Thứ hung

Vợ Khảm

Phước đức o

Du hồn  

7 phần tốt

Vợ Cấn

Tuyệt thế 

Phước đức o

6 phần tốt

Vợ Chấn

Sanh khí o

Thiên y  o

10 phần tốt

Vợ Tốn

Thiên y  o

Ngũ quỷ 

7 phần tốt

Vợ Ly

Quy hồn o

Tuyệt mạng 

Thứ hung

Vợ Khôn

Du hồn  

Tuyệt thế 

Hung=kiết

Vợ Đoài

Ngũ quỷ 

Sanh khí o

5 phần tốt

 

---o0o---




tải về 2.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   35   36   37   38   39   40   41   42   ...   55




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương