AA- Kỵ khí không bắt buộc
B-Tỷ lệ G + C trong ADN < 30mol %
7.6- Chi Melissococcus
BB- Tỷ lệ G + C trong ADN > 50mol %
7.7- Chi Stomatococcus
BBB- Tỷ lệ G + C trong ADN > 30 mol % , nhưng < 50mol %
C- Catalase (+)
D- Thành tế bào chứa acid teichoic
7.8- Chi Staphylococcus
DD- Thành tế bào khôngchưá acid teichoic
7.9- Chi Saccharococcus
CC- Catalase (-)
D- Ngoài xếp thành đôi còn có dạng xếp thành bốn
E- Đề kháng với Vancomycin (30mg)
7.10- Chi Pediococcus
EE- Không đề kháng với Vancomycin
7.11- Chi Aerococcus
DD- Không có dạng xếp thành bốn
E-Xếp thành chuỗi rất dài
7.12- Chi Trichococcus
EE- Không xếp thành chuỗi dài
F-Sinh trưởng ở 10°C
G- Sinh khí từ glucose
7.13- Chi Leuconostoc
GG- Không sinh khí từ glucose
H- Sinh trưởng ở 45°C
7.14- Chi Enterococcus
HH- Không sinh trưởng ở 45°C
I-Di động, sống trong nước
7.15- Chi Vagococcus
II- Không di động
7.16- Chi Lactococcus
FF- Không sinh trưởng ở 10°C
G-Lượng chứa G + C của ADN>35mol %
7.17- Chi Streptococcus
GG-Lượng chứa G + C của ADN< 35mol %
7.18- Chi Gemella
|
|
|
Micrococcus
|
Deinococcus
|
Deinococcus
|
|
|
|
Melissococcus
|
Melissococcus
|
Khuẩn lạc Stomatococcus
|
|
|
|
Staphylococcus
|
Staphylococcus
|
Pediococcus
|
|
|
|
Aerococcus
|
Leuconostoc
|
Leuconostoc
|
|
|
|
Enterococcus
|
Lactococcus
|
Lactococcus
|
|
|
|
Streptococcus
|
Streptococcus
|
Gemella
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |