Viễn thông
| -
|
? Chấp nhận TCQT?
Nếu có, đề nghị bổ sung.
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-2: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện
|
Soát xét TCVN 8241-4-2:2009
|
Viện KHKT BĐ
|
2013
|
2014
|
|
|
Bộ TT&TT
|
|
-
|
- nt-
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-3: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến
|
Soát xét TCVN 8241-4-3:2009
|
Viện KHKT BĐ
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-6: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến
|
Soát xét TCVN 8241-4-6:2009
|
Viện KHKT BĐ
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn
|
Soát xét TCVN 8241-4-8:2009
|
Viện KHKT BĐ
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Kỹ thuật phần mềm và hệ thống - Các quá trình vòng đời phần mềm
|
Chấp nhận
ISO/IEC 12207: 2008
|
Viện KHKT BĐ
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
-
|
|
Kỹ thuật phần mềm - Các yêu cầu chất lượng của sản phẩm phần mềm thương mại đóng gói và hướng dẫn kiểm tra
|
Chấp nhận
ISO/IEC 25051: 2006
|
Viện KHKT BĐ
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Công nghệ thông tin – Các kỹ thuật an toàn mạng IT – Các kịch bản mạng tham chiếu – Các mối đe dọa, các kỹ thuật thiết kế và các vấn đề quản lý
|
Chấp nhận
ISO/IEC 27033-3: 2010
|
Viện KHKT BĐ
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
IV. Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
-
|
? Thiết kế xây dựng.>>> Các yêu cầu
Nội dung quy định???
|
Trường học xanh – Yêu cầu thiết kế
|
Xây dựng mới
|
Viện Nghiên cứu thiết kế trường học
|
2013
|
2014
|
|
|
Bộ
GD&ĐT
|
|
-
|
? Đã có TCVN 7490:2005
Ecgonoomi. Bàn ghế HS tiểu học và trung học cơ sở. YC về kích thước cơ bản theo chỉ số nhân trắc học của HS
>>> Phạm vi của TCVN này.
|
Bàn ghế học sinh phổ thông
|
Soát xétSX TCVN 7490:2005
|
Cục Cơ sở vật chất và thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em
|
2013
|
2014
|
|
|
Bộ
GD&ĐT
|
|
V. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
-
|
|
Căn hộ du lịch – Xếp hạng
|
Soát xét TCVN 7795 : 2009
|
Vụ Khách sạn
|
2013
|
2014
|
|
|
Bộ VHTT&DL
|
|
-
|
|
Hoạt động thư viện – Thuật ngữ và định nghĩa – Phần 2: Bổ sung và biên mục tài liệu
|
Xây dựng mới
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Thông tin và tư liệu – Phương pháp phân tích tài liệu, xác định chủ đề và lựa chọn các thuật ngữ định chỉ mục
|
Chấp nhận ISO 5963 : 1985
|
Vụ Thư viện
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
VI. Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Môi trường
|
|
-
|
|
Chất lượng nước - Xác định 16 hydrocarbons thơm đa vòng (PAH) trong nước - Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS).Chất lượng nước - Kiểm tra, xác định độ màu
|
Chấp nhận
ISO 28540:2011
Chấp nhận
ISO 7887:2011
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Môi trường
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
Bộ TN&MT
|
|
-
|
|
Chất lượng nước - Xác định chất không phân cực lựa chọn - Phương pháp sắc ký khí khối phổ (GC-MS).Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 23: Hướng dẫn lấy mẫu thụ động nước mặt
|
Chấp nhận
ISO/TS 28581:2012Chấp nhận
ISO 5667-23:2011
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Môi trường
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chất lượng nước - Xác định chỉ số dầu HydrocacbonChất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng (FIA và CFA) - Phần 1: phương pháp phân tích bơm dòng chảy
|
Chấp nhận
ISO 9377-2:2000Chấp nhận
ISO 14403-1:2012
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Môi trường
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 19: Hướng dẫn lấy mẫu trầm tích biểnChất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp sử dụng phân tích dòng chảy liên tục (CFA)
|
Chấp nhận
ISO 5667-19:2004Chấp nhận
ISO 14403-2:2012
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Môi trường
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chất lượng nước - Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùnChất lượng đất – Xác định tổng cyanua.
|
Soát xét
TCVN 6663-13: 2000 trên cơ sở chấp nhận
ISO 5667-13:2011Chấp nhận
ISO 11262:2011
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Môi trường
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
Lưu ý: Chấp nhận ISO 15009 khi TC này được công bố
|
Chất lượng nước - Kiểm tra, xác định độ màuChất lượng đất - xác định hàm lượng các hydrocarbon thơm dễ bay hơi, naphthalene và các hydrocacbon có halogen - Phương pháp thổi, bẫy với nhiệt giải hấp
|
Chấp nhận
ISO 7887:2011Chấp nhận
ISO/FDIS 15009
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Môi trường
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 23: Hướng dẫn lấy mẫu thụ động nước mặtGiới hạn dioxin trong nước thải và khí thải một số ngành công nghiệp
|
Chấp nhận
ISO 5667-23:2011Xây dựng mới
|
Tổng cục Môi trườngVăn phòng 33
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng (FIA và CFA) - Phần 1: phương pháp phân tích bơm dòng chảyGiới hạn dioxin trong môi trường không khí và nước
|
Chấp nhận
ISO 14403-1:2012
Xây dựng mới
|
Tổng cục Môi trườngVăn phòng 33
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
Bộ TN&MT
|
|
-
|
|
Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do sử dụng phương pháp phân tích dòng (FIA và CFA) - Phần 2: Phương pháp sử dụng phân tích dòng chảy liên tục (CFA)Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp gamma tự nhiên trong lỗ khoan
|
Chấp nhận
ISO 14403-2:2012Xây dựng mới
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chất lượng đất – Xác định tổng cyanua.Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp gamma gamma trong lỗ khoan
|
Chấp nhận
ISO 11262:2011Xây dựng mới
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chất lượng đất - xác định hàm lượng các hydrocarbon thơm dễ bay hơi, naphthalene và các hydrocacbon có halogen - Phương pháp thổi, bẫy với nhiệt giải hấpĐiều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp phổ gamma tự nhiên trong lỗ khoan
|
Chấp nhận
ISO/FDIS 15009
(lưu ý khi FDIS thành ISO)
Xây dựng mới
|
Tổng cục Môi trườngTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Giới hạn dioxin trong nước thải và khí thải một số ngành công nghiệpĐiều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo nhiệt độ trong lỗ khoan
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Văn phòng 33Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Giới hạn dioxin trong môi trường không khí và nướcĐiều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp xác định vị trí các tầng chứa nước áp lực và sự vận động của nước trong lỗ khoan
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Văn phòng 33Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp gamma tự nhiên trong lỗ khoanĐiều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý lỗ khoan trong đánh giá, thăm dò than
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp gamma gamma trong lỗ khoanĐiều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý lỗ khoan trong đánh giá, thăm dò khoáng sản phóng xạ
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
Bộ TN&MT
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp phổ gamma tự nhiên trong lỗ khoanĐiều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý lỗ khoan trong điều tra, đánh giá địa chất thuỷ văn - địa chất công trình
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đo nhiệt độ trong lỗ khoanĐiều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp xác định ranh giới lớp trong lỗ khoan
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp xác định vị trí các tầng chứa nước áp lực và sự vận động của nước trong lỗ khoanĐiều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu địa vật lý lỗ khoan
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
Đề nghị sửa ở cột “Phương thức xây dựng” thành:
Xây dựng mới
Và bỏ “Sửa đổi, bổ sung QT VA.05-HH/05”
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý lỗ khoan trong đánh giá, thăm dò thanĐất, đá, quặng vàng - Phương pháp xác định hàm lượng vàng trong quặng chứa vàng thô
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT VA.05-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý lỗ khoan trong đánh giá, thăm dò khoáng sản phóng xạĐất, đá, quặng vàng - Phương pháp cộng kết xác định hàm lượng vàng
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT VA.06-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Tổ hợp phương pháp địa vật lý lỗ khoan trong điều tra, đánh giá địa chất thuỷ văn - địa chất công trìnhĐất, đá, quặng vàng - Phương pháp cộng kết - hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng bạc
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT VA.7-HTNT/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp xác định ranh giới lớp trong lỗ khoanĐất, đá, quặng có silicat -Phương pháp đo quang xác định hàm lượng photpho
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT
SI.13 –HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
Bộ TN&MT
|
|
-
|
- nt -
|
Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản- Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu địa vật lý lỗ khoanĐất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước kết tinh
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT
SI.14 –HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Đất, đá, quặng vàng - Phương pháp xác định hàm lượng vàng trong quặng chứa vàng thôĐất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước hút ẩm
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT
SI.15 –HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Đất, đá, quặng vàng - Phương pháp cộng kết xác định hàm lượng vàngĐất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng chất mất khi nung
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT
SI.16 –HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
-- nt -
|
Đất, đá, quặng vàng - Phương pháp cộng kết - hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng bạcĐất, đá, quặng có silicat - Phương pháp chuẩn độ bicromat xác định hàm lượng sắt (II)
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT
SI.17 –HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp đo quang xác định hàm lượng photphoQuặng xạ, hiếm - Phương pháp xác định hàm lượng uran
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT XH.01-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước kết tinhQuặng xạ, hiếm - Phương pháp đo quang với thuốc thử arsenazo III xác định hàm lượng thori
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT XH.02-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng nước hút ẩmQuặng xạ, hiếm - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng tổng oxit của các đất hiếm
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT XH.03-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Đất, đá, quặng có silicat -Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng chất mất khi nungPhương pháp khối lượng xác định hàm lượng chất không tan trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.01-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
Bộ TN&MT
|
|
-
|
Đã có TCVN 180 Quặng apatit – Phương pháp thử
Trong đó có xác định hàm lượng silic dioxit, photpho, nhôm, ,mangan, canxi, magie sắt tổng số , sắt (II) bằng phương pháp chuẩn độ
Do đó số TT230, 231, 233, 234, 235, 236, 237 trùng TCVN 180.
|
Đất, đá, quặng có silicat - Phương pháp chuẩn độ bicromat xác định hàm lượng sắt (II)Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng silic dioxit trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.02-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
?
|
Quặng xạ, hiếm - Phương pháp xác định hàm lượng uranPhương pháp chuẩn độ thể tích xác định hàm lượng photphotrong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.03-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
?
|
Quặng xạ, hiếm - Phương pháp đo quang với thuốc thử arsenazo III xác định hàm lượng thoriPhương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng nhôm trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.04-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
?
|
Quặng xạ, hiếm - Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng tổng oxit của các đất hiếmPhương pháp đo quang với hidro peoxit xác định hàm lượng titan trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.05-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
?
|
Phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng Br-, I- trong muối khoángPhương pháp chuẩn độ muối Mohr xác định hàm lượng mangan tổng số trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.06-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
?
|
Phương pháp chuẩn độ thể tích xác định hàm lượng Ca2+,Mg2+ trong muối khoángPhương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng canxi, magie trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.07-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
?
|
Phương pháp chuẩn độ thể tích xác định hàm lượng Cl- trong muối khoángPhương pháp chuẩn độ bicromat xác định hàm lượng sắt tổng số trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.08-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
?
|
Phương pháp trắc quang ngọn lửa xác định hàm lượng K+,Na+ trong muối khoángPhương pháp chuẩn độ bicromat xác định hàm lượng sắt (II) trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.09-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
?
|
Phương pháp khối lượng xác định nước kết tinh trong muối khoáng (H2O+)Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số trong apatit
|
Xây dựng mớiSửa đổi, bổ sung QT AP.10-HH/05
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnTổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
Bộ TN&MT
|
|
-
|
|
Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng SO42- trong muối khoángThông tin địa lý - Mô hình tham chiếu - Phần 2: Ảnh
|
Xây dựng mớiChấp nhận
ISO/TS 19101-2:
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnCục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp trắc quang ngọn lửa xác định hàm lượng natri, kaliThông tin địa lý - Thủ tục đánh giá chất lượng
|
Xây dựng mớiChấp nhận
ISO 19114
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sảnCục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
1/20131/2013
|
12/201312/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp khối lượng xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng số
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/2013
|
12/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp chuẩn độ so màu xác định hàm lượng mangan tổng số
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/2013
|
12/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Đất, đá, quặng có silicat – Phương pháp chuẩn độ complexon xác định hàm lượng nhôm tổng số
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
|
1/2013
|
12/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Mô hình tham chiếu, phần 2 - Ảnh
|
Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO/TS 19101-2: Geographic information Reference model Part 2: Imagery (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
1/2013
|
12/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Thủ tục đánh giá chất lượng
|
Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO 19114, Geographic information – Quality evaluation procedures (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
1/2013
|
12/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Siêu dữ liệu
|
Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO 19115, Geographic information – metadata (thuộc bộ tiêu chuẩn ISO/TC211)
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
1/2013
|
12/2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Thông tin địa lý - Siêu dữ liệu
|
Chấp nhận
ISO 19115
|
Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
|
1/2013
|
12/2013
|
|
|
|
|
VII. Bộ Xây Dựng
|
|
|