Nhà và công trình
| -
|
|
Truyền nhiệt của cửa sổ, cửa đi và chớp chắn nắng - Tính toán truyền nhiệt - Phần 2: Phương pháp số cho hệ khung
|
Chấp nhận
BS EN ISO10077-2
|
Viện KHCNXD???
|
20132013
|
20132013
|
|
|
Bộ Xây dựng
|
|
-
|
- Đối tượng TCH?
- ??? Chấp nhận BS EN
|
Tính bền vững trong công tác xây dựng - Đánh giá tính bền vững của nhà và công trình – Phần 1: Khung tổng thểCông trình xây dựng - Đánh giá sự bền vững
|
Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15643-1:2011- Part 1; Xây dựng mới
dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15643-1:2011 - 2
|
Trường ĐHKT HNTrường ĐHKT HN
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Tính bền vững trong công tác xây dựng - Đánh giá tính bền vững của nhà và công trình – Phần 2: Khung đánh giá tính năng môi trường
|
Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15643-1:2011- Part 2:
|
Trường ĐHKT HN
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Tính bền vững trong xây dựng công trình – Nguyên tắc chung
|
Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS ISO 15392: 2008
|
Trường ĐHKT HN
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Tính bền vững trong xây dựng công trình – Khung các phương pháp đánh giá tính năng môi trường của công tác xây dựng
|
Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS ISO 21931-1: 2010
|
Trường ĐHKT HN
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Tính bền vững trong thi công xây dựng – Đánh giá tính năng môi trường của công trình – Phương pháp tính toán
|
Xây dựng dựa trên tiêu chuẩn BS EN 15978-1: 2011
|
Trường ĐHKT HN
|
2013
|
2014
|
|
|
nt
|
|
-
|
??? “Nguyên tắc”
|
Nhà và công trình. Nguyên tắc điều tra và quan trắc hiện trạng kỹ thuật.
Nhà và công trình. Nguyên tắc điều tra và quan trắc hiện trạng kỹ thuật.
|
Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn GOST P53778-2010, CP 13-102-2003)Xây dựng mới
Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn GOST P53778-2010, CP 13-102-2003)
|
Viện địa kỹ thuật. Liên hiệp các hội KHKT VN
Viện địa kỹ thuật. Liên hiệp các hội KHKT VN
|
20132013
|
20142013
|
|
|
nt
|
|
Vật liệu xây dựng
|
|
-
|
Chỉnh tên
|
Bê tông tươi - Phương pháp xác định tính công tác và tính lưu biến Bê tông tươi - Phương pháp xác định tính công tác và tính lưu biến
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Viện Vật liệu xây dựng???
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bột bả tường – Yêu cầu kỹ thuật và pp thửKính xây dựng – Kính bán tôi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Soát xét TCVN 7239:2003 Xây dựng mới
|
Viện Vật liệu xây dựng???
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
Đề nghị xem lại tên trùng với số TT 250
|
Vôi canxi cho xây dựngKính xây dựng – Kính phủ lớp cứng truyền nhiệt thấp (Kính low-E)
|
Soát xét TCVN 2231:1989 Xây dựng mới
|
Viện Vật liệu xây dựng???
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Kính xây dựng – Kính bán tôi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thửBột bả tường – Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mớiSoát xét TCVN 7239:2003 trên cơ sở cập nhật, hài hòa TCQT
|
Viện Vật liệu xây dựngViện Vật liệu xây dựng
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Kính xây dựng. Kính bức xạ thấp có lớp phủ - Yêu cầu kỹ thuậtVôi canxi cho xây dựng
|
Xây dựng mớiSoát xét TCVN 2231:1989 trên cơ sở cập nhật, hài hòa TCQT
|
Viện VLXDViện Vật liệu xây dựng
|
20132013
|
20132013
|
|
|
Bộ Xây dựng
|
|
-
|
|
Kính xây dựng. Kính bức xạ thấp có lớp phủ - Phương pháp thửKính xây dựng. Kính phủ lớp mềm truyền nhiệt thấp (kính low-E)
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Viện VLXDViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Kính xây dựng. Đặc tính an toàn của kính phẳng. Phân loại và phương pháp thử.Kính xây dựng. Kính phủ lớp cứng truyền nhiệt thấp (kính low-E)
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Viện NC và phát triển ViglaceraViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Kính xây dựng. Phương pháp xác định khả năng cường lực của kính xây dựng.Sơn và vecni. Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ bay hơi.
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Viện NC và phát triển ViglaceraViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Sơn và vec-ni. Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ bay hơi.Matit bitum cao su xảm khe co dãn cho bê tông. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Viện VLXDViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
Trùng lặp với TCVN 9012:2011 Sơn giàu kẽm
|
Matit bitum cao su xảm khe co dãn cho bê tông. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.Sơn giàu kẽm chống ăn mòn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Viện VLXDViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
Chỉnh tên
|
Bê tông cường độ cao và bê tông hạt nhỏ - Kiểm tra chất lượng trong kết cấu toàn khối.Bê tông - Độ bền xâm thực - Các yêu cầu chung khi thử nghiệm
|
Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn CHLB Nga CTO 36554501-011-2008)Xây dựng mới
|
Hội Kết cấu và Công nghệ XD VNViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông. Quy tắc kiểm tra và đánh giá độ bền.Bê tông tươi. Yêu cầu kỹ thuật.
|
Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn GOST R 53231-2008)Xây dựng mới
|
Viện KHCN XDViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Ván cọc cừ bê tông cốt thép ứng suất trước đúc sẵn dùng trong công trình xây dựng dân dụng và giao thông Vữa khô trộn sẵn. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại.
|
Biên soạn mới trên cơ sở tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A 5354Xây dựng mới
|
Hội CNBTVN;
Cty CP BTXuân Mai, Cty CP Bê tông 6; Cty VINA-PSMCViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Ván cọc cừ bê tông cốt thép ứng suất trước đúc sẵn dùng trong công trình xây dựng dân dụng và giao thông Kính xây dựng. Đặc tính an toàn của kính phẳng. Phân loại và phương pháp thử.
|
Biên soạn mới trên cơ sở tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A 5354Xây dựng mới
|
Hội CNBTVN;
Cty CP BTXuân Mai, Cty CP Bê tông 6; Cty VINA-PSMCViện NC và phát triển Viglacera
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
??? Chưa rõ “Khả năng lực”
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Giếng thăm liên kết mối nối cứng- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhậnKính xây dựng. Phương pháp xác định khả năng lực
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
Hội CNBTVN
Công ty TNHH nhà nước một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng TàuViện NC và phát triển Viglacera
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- Đối tượng TCH???
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Hệ thống hố thu nước và ngăn mùi- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhậnHướng dẫn sử dụng cát vùng ĐBSCL làm cốt liệu mịn cho bê tông và vữa xây.
|
Xây dựng mới Xây dựng mới
|
Hội CNBTVN
Cty TNHH nhà nước một thành viên Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa Vũng TàuViện VLXD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
Chỉnh tên
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Hào kỹ thuật- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhậnBê tông cường độ cao và bê tông hạt nhỏ - Kiểm tra chất lượng trong kết cấu toàn khối.
|
Xây dựng mớiXây dựng mới
|
ntHội Kết cấu và Công nghệ XD VN
|
20132013
|
20132013
|
|
|
Bộ Xây dựng
|
|
-
|
Chấp nhận ISO hay XD mới???
|
Bê tông cốt thép ứng suất trước- Dầm super T- Yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra chấp nhậnThép sơn phủ epoxy làm cốt cho bê tông.
|
Xây dựng tiêu chuẩn TCVN trên cơ sở tiêu chuẩn của Nhật JIS A 5373Xây dựng mới (trên cơ sở ISO 14654-1999).
|
Hội CNBTVN
Cty CP Beton 6, Cty CP BT Xuân MaiViện KHCN XD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Mương hộp – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra nghiệm thu
|
Soạn thảo TCVN trên cơ sở Soát xét TCVN 6394:1998, Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép
|
Hội CNBTVN
Cty BUSADCO
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép đúc sẵn- Gối cống- Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Cống điều tiết nước triều - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
Hội CNBTVN
Cty BUSADCO
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Cụm bể lọc, bể chứa nước sạch - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn- Bể phốt nông thôn – Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn - Tấm lắp ghép đường- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
Bộ Xây dựng
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bồn rác xanh- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bó vỉa hè - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Mộ lắp ghép - Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Bể phốt đô thị- Yêu cầu kỹ thuật và Kiểm tra chấp nhận
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp bền sun phat
|
Soát xét TCVN 7011:2007
|
Viện VLXD
|
2012
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
|
Soát xét TCVN 7012:2007
|
Viện VLXD
|
2012
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Xi măng đa cấu tử
|
Xây dựng mới
|
Viện VLXD
|
2012
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Bê tông. Quy tắc kiểm tra và đánh giá độ bền.
|
Xây dựng mới
|
Viện KHCN XD
|
2013
|
2013
|
|
|
|
|
Kết cấu thi công và nghiệm thu
|
|
-
|
??? Đối tượng TCH
|
Xây dựng trong vùng động đấtHướng dẫn thực hành khảo sát, sửa chữa và gia cường các kết cấu bê tông bị nứt.
|
Biên soạn mới trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn CHLB Nga SP 14.13330.2011 và SNiP II-7-81*). Xây dựng mới
|
Hội Kết cấu và Công nghệ XD VNHội Công nghiệp bê tông Việt Nam
|
20132013
|
20142013
|
|
|
nt
|
|
-
|
??? Nội dung quy định của TCVN
Đề nghị xem xét thêm với TCVN thẩm định chuyển đổi từ TCN 375:2006 Thiết kế công trình trong vùng động đất
|
Nhà ở và công trình công cộng - Quy tắc thiết kế trong vùng động đấtXây dựng trong vùng động đất
|
Biên soạn mới trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn CHLB Nga CП 31-114-2004 Xây dựng mới
|
Hội Kết cấu và công nghệ xây dựng Việt NamHội Kết cấu và Công nghệ XD VN
|
20132013
|
20142013
|
|
|
nt
|
|
-
|
Chỉnh tên
|
Kết cấu xây dựng và nền - Độ tin cậy Kết cấu xây dựng và nền - Độ tin cậy
|
Biên soạn mới (trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn Nga CTO 36554501-014-2008)Xây dựng mới
|
Hội Kết cấu và Công nghệ XD VNHội Kết cấu và Công nghệ XD VN
|
20132013
|
20142013
|
|
|
nt
|
|
-
|
Chỉnh tên
|
Nhà ở và công trình công cộng sử dụng bê tông tổ ong - Thiết kế, thi công và nghiệm thu kết cấu bao che Nhà ở và công trình công cộng sử dụng bê tông tổ ong. - Thiết kế, thi công và nghiệm thu kết cấu bao che
|
Biên soạn mới (trên cơ sở tiêu chuẩn Nga CTO 501-52-01-2007)Xây dựng mới
|
Viện KHCN XDViện KHCN XD
|
20132013
|
20142013
|
|
|
nt
|
|
Máy xây dựng
|
|
-
|
??? Chấp nhận BS EN hay XD mới
|
Thiết bị đóng cọc. Yêu cầu an toàn.Thiết bị đóng cọc. Yêu cầu an toàn.
|
Chấp nhận tiêu chuẩn châu Âu BS EN 996-1995/2009).Xây dựng mới (trên cơ sở tiêu chuẩn châu Âu BS EN 996-1995/2009).
|
Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XDCty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Máy đào và chuyển đất. An toàn. Yêu cầu chung.Máy đào và chuyển đất. An toàn. Yêu cầu chung.
|
Chấp nhận BS EN 474-1-2006/2009).Xây dựng mới (trên cơ sở BS EN 474-1-2006/2009).
|
Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XDCty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Máy đào và chuyển đất. An toàn. Yêu cầu đối với máy đào thủy lực.
|
Chấp nhận BS EN 474-5-2006/2009).
|
Cty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
- nt -
|
Cụm tời máy nạo vét cống ngầm đô thịMáy đào và chuyển đất. An toàn. Yêu cầu đối với máy đào thủy lực.
|
Xây dựng mớiXây dựng mới (trên cơ sở BS EN 474-5-2006/2009).
|
Hội CNBTVN
Cty BUSADCOCty CP tư vấn công nghệ, thiết bị và kiểm định XD
|
20132013
|
20132013
|
|
|
nt
|
|
VIII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
CHAI CHỨA KHÍ
|
|
-
|
|
Chai chứa khí di động- Lắp van vào chai chứa khí
|
Soát xét TCVN 7389:2004
Chấp nhận
ISO 13341 : 2010
|
Viện TCCLVN
|
2013
|
2013
|
|
|
Viện TCCLVN
|
|
-
|
| Chai chứa khí di động -. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. - Phần 1: Vật liệu kim loại |
Soát xét TCVN 6874-1:2001
Chấp nhận
ISO 11114-1:2012
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
| Chai chứa khí di động – Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa – Phần 3: Thử độ tự bốc cháy trong khí oxy |
Soát xét TCVN 6874-3:2001
Chấp nhận
ISO 11114-3:2010
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí di động - Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa- . Phần 4 : Phương pháp thử để lựa chọn vật liệu kim loại chịu giòn
|
Chấp nhận
ISO 11114-4:2005
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Ren trụ để nối van vào chai chứa khí – Phần 1: Đặc tính kỹ thuật
|
Chấp nhận
ISO 15245-1: 2001
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Ren trụ để nối van vào chai chứa khí – Phần 2: Calip nghiệm thu
|
Chấp nhận
ISO 15245-2: 2001
|
Viện TCCLVN
|
2013
|
2013
|
|
|
Viện TCCLVN
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Cụm chai – Thiết kế, chế tạo , thử nghiệm và kiểm tra
|
Chấp nhận
ISO 10961:2010
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn nạp lại được- Phần 1: Áp suất thử 6 MPa và thấp hơn
|
Chấp nhận
ISO 18172-1:2007
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không gỉ hàn nạp lại được- Phần 2: Áp suất thử lớn hơn 6 MPa
|
Chấp nhận
ISO 18172-2:2007
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm hàn nạp lại được- Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
|
Chấp nhận
ISO 20703:2006
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí di động – Kiểm tra và bảo quản van chai chứa khí
|
Chấp nhận
ISO 22434:2006
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng ( trừ khí acetylen) – Kiểm tra tại thời điểm nạp khí
|
Chấp nhận
ISO 24431:2006
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Quy trình vận hành tháo van an toàn từ chai chứa khí
|
Chấp nhận
ISO 25760: 2009
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép hàn nạp lại được chứa vật liệu dùng để chứa khí ( trừ khí acetylen) – Thiết kế, cấu tạo, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ,
|
Chấp nhận
ISO 11513:2011
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
MÁY CÔNG CỤ
|
|
-
|
|
Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi ngang.
|
Chấp nhận
ISO 13041-1:2004
|
Viện TCCLVN
|
2013
|
2013
|
|
|
Viện TCCLVN
|
|
-
|
|
Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi đứng.
|
Chấp nhận
ISO 13041-2:2008
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có một trục kẹp phôi đứng đảo chiều.
|
Chấp nhận
ISO 13041-3:2009
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 5: Độ chính xác của lượng tiến dao, tốc độ trục trính và phép nội suy.
|
Chấp nhận
ISO 13041-5:2006
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 6: Độ chính xác của mẫu thử hoàn thiện.
|
Chấp nhận
ISO 13041-6:2009
|
nt
|
2013
|
2013
|
|
|
nt
|
|
-
|
|
Điều kiện kiểm máy công cụ - Phần 10: Xác định đặc tính đo của hệ thống dò của máy công cụ điều khiển số.
|
Chấp nhận
|