- Xếp loại đánh giá: 9.5 -10: xuất sắc; 8-9.4: giỏi; 7 – 7.9: khá, 5-6.9: trung bình, < 5: không đạt.
- Giảng viên sẽ thông báo lịch tiếp sinh viên hàng tuần vào đầu năm học. Sinh viên cần đăng ký đến gặp giảng viên trong giờ tiếp sinh viên để được hướng dẫn làm thuyết trình.
Buổi/
Tuần
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
3
|
Giới thiệu chương trình học.
Giao tiếp
-
Dẫn nhập vào đề tài giao tiếp
-
Tất cả các lĩnh vực giao tiếp nói chung
-
Các lĩnh vực giao tiếp quan trọng cho nội dung học phần này và sự kết nối giữa chúng với nhau
-
Các hình thức xưng hô với nhiều đối tượng khác nhau trong công việc.
-
Ngôn ngữ cơ thể: cử chỉ điệu bộ và khoảng cách trong giao tiếp
|
SV đọc bài, thảo luận trên lớp
|
|
2
|
3
|
Du lịch
-
Dẫn nhập vào đề tài Du lịch
Tập hợp tất cả những mục đích, thời lượng, hình thức và loại hình du lịchtrong một biểu đồ tổng hợp.
-
Vai trò của du lịch đối với nền kinh tế của Việt Nam, Bài nghe và bài đọc hiểu „Việt Nam- quốc gia du lịch“
-
Những điểm đặc biệt của giao tiếp qua điện thoại
-
Kỹ thuật hội thoại qua điện thoại
|
SV điền bảng biểu, GV giải thích các khái niệm.
SV đọc hiểu và nghe hiểu, thảo luận về đề tài
|
Làm bài về đề tài khách sạn
|
3
|
3
|
Xoay quanh đề tài khách sạn I
-
Từ vựng về những dịch vụ và các hoạt động trong khách sạn
-
Sắp xếp và giải thích từ vựng trong bài tập về nhà.
-
các bước của quy trình từ hỏi thông tin ở một công ty du lịch đến đón khách tại khách sạn.
-
Giải thích những khái niệm quan trong khi điện thoại
-
Diễn các cuộc điện thoại khác nhau tại quầy tiếp tân.
|
SV làm bài, diễn các hội thoại qua điện thoại.
|
|
4
|
3
|
Xoay quanh đề tài khách sạn II
-
Ôn tập và đi sâu vào các từ vựng cũng như mẫu câu
-
Mở rộng các mẫu câu dùng để đặt phòng, hỏi thông tin ...
-
Điện thoại: hiểu và diễn vần được tên cũng như nơi chốn
|
SV luyện các hội thoại qua điện thoại.
|
Bài tập về nhà: hoàn chỉnh thư hỏi thông tin và trả lời thư hỏi thông tin qua E-Mail
|
5
|
3
|
Xoay quanh đề tài khách sạn III
-
Sửa và đánh giá bài tập về nhà: trả lời thư hỏi thông tin.
-
Các mẫu câu để điện thoại và nhận cuộc gọi.
-
Đưa thông tin cá nhân khi điện thoại
-
Quy trình của các cuộc điện thoại trong khách sạn
-
Diễn các cuộc điện thoại khác nhau trong khách sạn: hỏi thông tin, điện lại, để hỏi thông tin...
|
SV tiếp tục luyện các hội thoại.
|
|
6
|
3
|
Xoay quanh đề tài khách sạn IV
-
Ôn tập toàn bộ từ vựng và các mẫu câu về đề tài khách sạn.
-
Diễn các tình huống hội thoại tại quầy tiếp tân: hỏi thông tin, nhờ giúp đỡ hỏi về các dịch vụ...
-
Diễn các hội thoại khác trong khách sạn và quanh đề tài khách sạn
|
|
|
7
|
3
|
Ẩm thực – nhà hàng I
|
SV học từ vựng và luyện các mẫu câu giao tiếp.
|
|
8
|
3
|
Ẩm thực – nhà hàng II
-
Đào sâu và ứng dụng từ vựng và các mẫu câu
-
Diễn các tình huống khác nhau trong nhà hàng ( đặt bàn qua điện thoại, chào hỏi, phục vụ khách, khách gặp khó khăn, khách phê bình...)
|
SV học từ vựng và luyện các mẫu câu giao tiếp.
|
|
9
|
3
|
Những vấn đề trong giao tiếp
-
Những vấn đề trong tiếp và những hiểu lầm thường gặp.
-
Những vấn đề trong tiếp và những hiểu lầm qua điện thoại.
|
SV thảo luận về đề tài.
|
|
10
|
3
|
Những than phiền trong lĩnh vực du lịch
-
Bày tỏ than phiền và ứng xử với những than phiền
-
Diễn các tình huống than phiền trong khách sạn
-
Diễn các tình huống than phiền trong nhà hàng
-
Diễn các tình huống than phiền trong khi dẫn tour.
|
SV luyện các tình huống giao tiếp
|
|
11
|
3
|
Smalltalk
-
Những hội thoại thường ngày với đồng nghiệp, với sếp
-
Smalltalk
|
SV thảo luận về đề tài, luyện giao tiếp xã giao.
|
|
12
|
3
|
Điện thoại trong nội bộ công ty
-
Nói chuyện điện thoại với sếp và với đồng nghiệp
|
SV luyện các hội thoại.
|
|
13
|
3
|
Trả lời điện thoại cho khách hàng, nhà cung cấp và đối tác kinh doanh
|
SV luyện các hội thoại.
|
|
14
|
3
|
Điện thoại cho khách hàng, nhà cung cấp và đối tác kinh doanh
-
Các mẫu câu dùng để điện thoại cho khách hàng, nhà cung cấp và đối tác kinh doanh
-
Nêu lý do điện thoại
-
Để lại tin nhắn trong hộp thư thoại
|
SV luyện các mẫu câu.
|
|
15
|
3
|
Đón khách
-
Các mẫu câu để chào và đón khách đến công ty.
-
Diễn tình huống đón khách
|
SV luyện tình huống
|
Làm bài tập ngữ pháp về nhà
|
16
|
3
|
Thế giới tài chính
-
Lưu thông thanh toán
-
Phương tiện thanh toán: bằng tiền mặt, không bằng tiền mặt, các phương tiện thay thế tiền mặt
|
SV đọc bài và thảo luận nhóm.
|
|
17
|
3
|
Thế giới tài chính
-
Thẻ tín dụng
-
Phỏng vấn về đề tài thẻ tín dụng
-
Lưu thông thánh toán giữa các doanh nghiệp
|
SV thảo luận về đề tài.
|
|
18
|
3
|
Thế giới tài chính
-
Các thành ngữ có liên quan đến „tiền“
-
Câu đố về đề tài „tiền“
-
Ôn tập từ vựng về đề tài “tiền tệ“
|
SV luyện từ vựng về đề tài.
|
|
19
|
3
|
Thế giới tài chính
-
Những phiền toái của giá trị tiền tệ: lạm phát, chống lạm phát, lạm phát kết hợp với trì trệ kinh tế
-
Các loại hình lạm phát, siêu lạm phát
|
SV đọc và tảo luận về đề tài.
|
|
20
|
3
|
Ngân hàng
-
Bạn làm gì ở ngân hàng?
-
Ngân hàng có dịch vụ gì cho chúng ta?
|
SV thảo luận về đề tài
|
|
21
|
3
|
Ngân hàng
-
Ngân hàng và quỹ tiết kiệm điện tử đã quảng bá cho trẻ em và thanh thiếu niên như thế nào?
-
Từ vựng về đề tài ngân hàng
|
SV thảo luận về đề tài.
|
|
22
|
3
|
Thư tín
-
Đề nghị cuộc hẹn
-
Thỏa thuận cuộc hẹn: đồng ý, xác nhận cuộc hẹn
|
SV luyện viết thư.
|
|
23
|
3
|
Thư tín
-
Thư hỏi thông tin
-
Thư thông báo
|
GV giải thích nội dung, SV luyện viết thư.
|
|
24
|
3
|
Thư tín
-
Thảo thư mời
-
Trả lời thư mời
|
GV giải thích nội dung,SV luyện viết thư.
|
|
25
|
3
|
Logistik – Dịch vụ giao nhận- vận tải
-
Định nghĩa
-
Mục đích
-
Nhiệm vụ
|
SV thảo luận về đề tài.
|
|
26+
27
|
6
|
Logistik- Dịch vụ giao nhận- vận tải
-
Các lĩnh vực giao nhận
-
Công ty giao nhận
|
SV thảo luận về đề tài, tìm ví dụ ở VN.
|
|
28
|
3
|
Logistik - Dịch vụ giao nhận- vận tải
Giao nhận vận tải định hướng sinh thái |
SV thảo luận về đề tài, tìm ví dụ ở VN.
|
|
29
|
3
|
Trình bày bài tập dự án
|
SV trình bày theo nhóm, GV bổ sung, chỉnh sửa, góp ý.
|
|
30
|
3
|
Ôn tập thi học kỳ
|
|
|