Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10
- Xếp loại đánh giá: 9.5 -10: xuất sắc; 8-9.4: giỏi; 7 – 7.9: khá, 5-6.9: trung bình, < 5: không đạt.
11. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
-
Dự lớp: dự lớp ít nhất 80% tổng số tiết.
-
Thảo luận: tham gia đầy đủ các phần thảo luận
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không tích lũy điểm thành phần nào thì sẽ mất điểm thành phần đó.
11.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
- Giảng viên sẽ thông báo lịch tiếp sinh viên hàng tuần vào đầu năm học. Sinh viên cần đăng ký đến gặp giảng viên trong giờ tiếp sinh viên để được hướng dẫn làm thuyết trình.
12. Nội dung chi tiết môn học:
-
Phương pháp dạy tiếng Đức như một ngọai ngữ thứ hai
-
Tự học và phương pháp học
-
Lỗi và sửa lỗi
-
Kiểm tra và đánh giá
13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
3
| -
Giới thiệu chương trình học, giáo trình và các quy định.
-
Phương pháp dạy tiếng Đức như một ngọai ngữ thứ hai (Dẫn nhập)
|
Thuyết trình
Thảo luận nhóm
|
|
2-10
|
27
| -
Phương pháp dạy tiếng Đức như một ngọai ngữ thứ hai
-
Lịch sử phát triển.
-
Nền tảng của phương pháp dạy một Tertiärsprache.
-
Những qui tắc của phương pháp dạy một Tertiärsprache
-
Dạy tiếng Đức cho sinh viên ở Việt Nam
-
Thiết kế bài tập cho giờ học theo phương pháp “Dạy tiếng Đức cho người đã từng học tiếng Anh”
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
11-15
|
15
|
Đề tài: Tự học và phương pháp học
-
Tìm hiểu khái niệm
-
Tại sao phải tự lên kế hoạch học tập?
-
Vai trò của giáo viên trong việc tự học
-
Các hình thức tự học.
-
Các phương pháp học ngoại ngữ
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
16-19
|
12
|
Đề tài: Lỗi và sửa lỗi
-
Định nghĩa
-
Nguyên nhân dẫn đến lỗi
-
Phân loại lỗi
-
Các cách sửa lỗi bài viết
-
Các cách sửa lỗi khi nói
-
Các vấn đề thường gặp khi sửa lỗi
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
20-29
|
30
|
Đề tài: Kiểm tra và đánh giá
-
Tầm quan trọng của việc kiểm tra và đánh giá trong việc học ngoại ngữ.
-
Các tiêu chuẩn kiểm tra đánh giá
-
Phương pháp kiểm tra đánh giá
-
Phân tích một số bài kiểm tra và bài thi trình độ sơ cấp
-
Phân tích một số bài kiểm tra và bài thi trình độ trung cấp và cao cấp
-
Soạn đề thi trình độ A1, A2
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
30
|
3
| |
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
Th..S. Ng. T Bích Phượng Th.S. Trần Thế Bình Th.S.Ph. T. Bích Sơn
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên: Phan Thị Bích Sơn
|
Học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
|
Địa chỉ cơ quan: Phòng B006, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q1
|
Điện thoại liên hệ: 0903056954
|
Email: phanthibichson@hcmussh.edu.vn
|
Trang web:
|
Giảng viên hỗ trợ môn học/trợ giảng (nếu có)
Họ và tên:
|
Học hàm, học vị:
|
Địa chỉ cơ quan:
|
Điện thoại liên hệ:
|
Email:
|
Trang web:
|
Cách liên lạc với giảng viên: gặp trực tiếp trong giờ tiếp sinh viên hàng tuần, qua e-mail, điện thoại
|
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên/trợ giảng)
|
Nơi tiến hành môn học: Cơ sở Thủ Đức
|
(Tên cơ sở, số phòng học)
|
Thời gian học: 2 buổi/ tuần, tùy thuộc vào TKB hàng năm
|
(Học kỳ, Ngày học, tiết học) 2 buổi / tuần, mỗi buổi 3 tiết.
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
|
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học:
tên tiếng Việt: ………Chuyên ngữ Kinh tế 1………….…
tên tiếng Đức: Fachsprache Wirtschaftsdeutsch 1 (German for Business 1)……
- Mã môn học: NVD 007
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương □
|
Chuyên nghiệp □
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Cơ sở ngành □
|
Chuyên ngành x
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Bắt buộc x
|
Tự chọn □
|
2. Số tín chỉ: 5 (4 TCLT + 1 TCTH)
3. Trình độ: dành cho sinh viên năm thứ 3 chuyên ngành Chuyên ngữ Kinh tế
4. Phân bố thời gian: 90 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoặc 30 tiết thực hành)
- Lý thuyết: 40 tiết
- Thực hành:(bài tập, thu hoạch, làm dự án) 40 tiết
- Thuyết trình nhóm: tiết
- Bài tập dự án: 10 tiết
- Tự học: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: tất cả các học phần của giai đoạn đại cương, lựa chọn Chuyên ngành Chuyên ngữ Kinh tế.
- Các yêu cầu khác về kiến thức, kỹ năng: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp.
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Học phần Chuyên ngữ Kinh tế 1 cung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản về các hoạt động của một xí nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ, sinh viên sẽ luyện các tình huống bán hàng và tư vấn khách hàng cũng như cách ký kết hợp đồng mua bán.
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
- Mục tiêu: Học phần Chuyên ngữ Kinh tế 1 giúp sinh viên hiểu được những hoạt động của một doanh nghiệp và trình bày được những hoạt động của doanh nghiệp. Kết thúc học phần này sinh viên có kiến thức cơ bản về hình thức pháp lý cũng như mục tiêu của doanh nghiệp.
* Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
-
Trình bày được chức năng cơ bản và hoạt động của doanh nghiệp.
-
Nêu rõ hình thức pháp lý, mục tiêu của doanh nghiệp.
-
Định nghĩa được văn hóa doanh nghiệp.
-
Nhận biết được cách tạo dựng hình ảnh của doanh nghiệp.
-
Có khả năng xác định các yếu tố cấu thành Corperate Identity
-
Kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực kinh tế
-
Tiến hành các cuộc hội thoại để bán hàng hoặc tư vấn khách hàng.
-
Viết được hợp đồng bán hàng.
-
Kiên trì trong khi làm việc nhóm.
-
Kỹ năng giao tế xã hội và kỹ năng làm việc nhóm thông qua bài tập dự án và những hình thức làm việc trong giờ học.
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
1
|
Trình bày được chức năng cơ bản và hoạt động của doanh nghiệp.
|
SV đọc bài, phân tích sơ đồ. GV giải thích.
|
|
2
|
Nêu rõ hình thức pháp lý, mục tiêu của doanh nghiệp.
|
SV đọc bài, sau đó thảo luận nhóm.
|
|
3
|
Định nghĩa được văn hóa doanh nghiệp.
|
SV nghe và tìm thông tin từ bài nghe.
|
|
4
|
Nhận biết được cách tạo dựng hình ảnh của doanh nghiệp.
|
SV đọc bài và thảo luận. GV giảng bài.
|
|
5
|
Có khả năng xác định các yếu tố cấu thành Corperate Identity
|
SV thảo luận nhóm.
|
|
6
| -
Tiến hành các cuộc hội thoại để bán hàng hoặc tư vấn khách hàng.
-
Viết được hợp đồng bán hàng.
|
SV diễn vai, thực hành các hội thoại. GV lắng nghe, chỉnh sửa.
GV giải thích hợp đồng bán hàng, SV lĩnh hội, thực hành viết hợp đồng.
|
SV diễn trước lớp.
|
7
| -
Kiên trì trong khi làm việc nhóm.
-
Kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực kinh tế.
-
Kỹ năng giao tế xã hội và kỹ năng làm việc nhóm thông qua bài tập dự án và những hình thức làm việc trong giờ học.
|
GV đến từng nhóm để hỗ trợ, khuyến khích. SV phân chia công việc trong nhóm đồng đều và tự đánh giá sau mỗi lần làm việc nhóm.
|
Cách thức chia công việc trong nhóm, kết quả những bài trình bày nhóm.
|
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết quả học tập của chương trình đào tạo)
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
Kết quả học tập của chương trình đào tạo (dự kiến)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
|
VD:Mô tả/trình bày được ….
|
GV thuyết trình
Thảo luận nhóm
SV thuyết trình
………………..
|
Kỹ năng trình bày
Ý kiến hỏi đáp
Kiểm tra giữa kỳ
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tài liệu phục vụ môn học:
* Tài liệu/giáo trình chính
Anneliese Fearns und Dorothea Lévy-Hillerich (2009): Kommunikation in der Wirtschaft. Lehr-und Arbeitsbuch (Giao tiếp trong lĩnh vực kinh tế. Sách bài học và bài tập.
-
Tài liệu tham khảo/bổ sung
-
Volker Eismann (2000): Wirtschaftskommunikation Deutsch 1. Band 1. Langenscheidt.
Buhlmann, Rosemarie / Fearns, Anneliese / Leimbacher, Eric (2008): Wirtschaftsdeutsch von A bis Z. Neubearbeitung
-
Dialog Beruf, Hueber.
-
Deutsche Welle Online.
-
Tài liệu từ tạp chí chuyên ngành „Markt“ (thị trường).
10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thời điểm đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
|
Phần trăm
|
Loại điểm
|
% kết quả sau cùng
|
Trong học kỳ
|
Bài tập dự án
|
30%
|
Điểm giữa kỳ
|
30%
|
Cuối học kỳ
|
Thi cuối kỳ
|
70%
|
Điểm cuối kỳ
|
70%
|
|
|
|
|
100%
(10/10)
|
Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10
- Xếp loại đánh giá: 9.5 -10: xuất sắc; 8-9.4: giỏi; 7 – 7.9: khá, 5-6.9: trung bình, < 5: không đạt.
11. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
-
Dự lớp: không vắng mặt quá 20% thời gian học lý thuyết.
-
Thảo luận: tham gia đầy đủ các phần thảo luận
-
Thuyết trình: theo phân công trong nhóm làm dự án
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không tích lũy điểm thành phần nào thì sẽ mất điểm thành phần đó.
- Bản thu hoạch: theo yêu cầu cụ thể của từng bài, có 2 dạng: tự đánh máy hoặc thu thập tài liệu.
11.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
- Giảng viên sẽ thông báo lịch tiếp sinh viên hàng tuần vào đầu năm học. Sinh viên cần đăng ký đến gặp giảng viên trong giờ tiếp sinh viên để được hướng dẫn làm thuyết trình.
12. Nội dung chi tiết môn học:
Phần 1: - Tổng quan về mô hình doanh nghiệp
-
Chức năng cơ bản của doanh nghiệp
-
Văn hóa doanh nghiệp
-
Hội thoại bán hàng, tư vấn khách hàng
Phần 2: - Các loại hình kinh tế
-
Cách tổ chức doanh nghiệp và hình thức pháp lý
-
Nhượng quyền
-
Hợp đồng mua bán
-
Thư tín thương mại
-
Bài tập dự án
13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi/
Tuần
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
3
|
Làm quen với lớp
Giới thiệu đề cương môn học
|
GV giới thiệu nội dung
|
|
2
|
3
|
Tiếng Đức trong công việc
(Eismann S.20f)
Bàì 1: Chức năng cơ bản của doanh nghiệp I
|
GV thuyết trình, SV đặt câu hỏi, thảo luận.
|
|
3
|
3
|
Bài 1:
Chức năng cơ bản của doanh nghiệp II
Văn hóa doanh nghiệp I,
(Bài nghe trong DW, giáo trình Marktplatz bài 26)
|
SV luyện nghe, GV giải thích nội dung, SV đặt câu hỏi, thảo luận.
|
|
4
|
3
|
Văn hóa doanh nghiệp II
|
GV thuyết trình
|
|
5
|
3
|
Mục tiêu của doanh nghiệp
(Wirtschaftsdeutsch A-Z, tr.16ff.)
|
SV đọc bài và tóm tắt nội dung.
|
|
6
|
3
|
Sơ kết và ôn tập phần đầu tiên
|
SV làm bài ôn tập.
|
|
7
|
3
|
Cuộc hội thọai bán hàng I
|
GV giải thích các mẫu hội thoại, SV luyện từng cặp các hội thoại.
|
|
8
|
3
|
Cuộc hội thoại bán hàng II
Chú giải: Ngôn ngữ cơ thể
(Eismann S.15)
|
SV luyện từng cặp các hội thoại,
GV giải thích ngôn ngữ cơ thể.
|
|
9
|
3
|
Hội thoại tư vấn khách hàng
|
SV luyện hội thoại, GV lắng nghe, chỉnh sửa.
|
|
10
|
3
|
Smalltalk
|
GV giải thích các tình huống cần sử dụng smalltalk.
|
|
11
|
3
|
Giới thiệu về doanh nghiệp(DVD)
Giới thiệu về bài tập dự án
|
SV xem phim. GV nói về cách thức làm bài tập dự án.
|
|
12
|
3
|
Bài diễn thuyết giới thiệu về doanh nghiệp
|
SV nghe và ghi chú những thông tin quan trọng trong bài giới thiệu
|
|
13
|
3
|
Tìm hiểu thông tin về doanh nghiệp
Miêu tả biểu đồ
|
SV miêu tả biểu đồ. GV cung cấp các mẫu câu cần sử dụng.
|
|
14
|
3
|
Hướng dẫn cách làm bài thuyết trình và giới thiệu về doanh nghiệp
|
GV hướng dẫn các bước thực hiện, cq1ch tìm thông tin, tập hợp thông tin.
|
|
15
|
3
|
Các loại hình kinh tế
-
Bài đọc “Các loại hình kinh tế” + Bài nghe
-
Trò chơi “Ai viết câu nhanh hơn?”
-
Trò chơi từ vựng: đoán từ
|
SV nghe, đọc và làm bài, chơi trò chơi theo nhóm, qua đó học từ vựng chuyên ngành
|
Làm bài tập ngữ pháp về nhà
|
16
|
3
|
Cách tổ chức doanh nghiệp
-
Một doanh nghiệp thường có bao nhiêu phòng ban?
-
Đọc sách: Kommunikation in der Wirtschaft tr. 47, Bài tập 3c, 3d
-
Điền thông tin cho biểu đồ (nguồn: Deutsch lernen für den Beruf, tr.40)
-
Tờ bài tập 2: (nguồn: Deutsch lernen für den Beruf, tr.42f)
-
Sửa bài tập về nhà
|
SV thảo luận nhóm, làm bài GV cho.
|
|
17
|
3
|
Các loại hình doanh nghiệp và hình thức pháp lý
-
Các doanh nghiệp được phân loại theo tiêu chí nào? Bạn biết những loại hình doanh nghiệp nào?
-
Đọc sách “Kommunikation in der Wirtschaft” Bài tập số 9 trang 54 : hình thức pháp lý của doanh nghiệp
-
Đọc sách “Kommunikation in der Wirtschaft” trang 53: Doanh nghiệp cá thể
-
Đọc sách “Kommunikation in der Wirtschaft” trang 55: Doanh nghiệp tập thể
|
SV làm bài, đọc bài, tóm tắt và thảo luận về nội dung. GV bổ sung và giải thích những điều chưa rõ, cho ví dụ để SV hiều rõ nội dung.
|
|
18
|
3
|
Các loại hình doanh nghiệp và hình thức pháp lý
-
DN sản xuất bút bi
-
DN sản xuất sữa chua
-
Danh mục các loại hình doanh nghiệp
-
Bách khoa thư: các doanh nghiệp được tổ chức nhu thế nào?
|
SV tìm ra hình thức doanh nghiệp qua 2 ví dụ. GV giải thích các hình thức khác.
|
|
19+
20
|
6
|
Luyện ngữ chuyên sâu
-
Từ chuyên ngành: từ đồng nghĩa (tr 9-12)
-
Từ chuyên ngành: thư tín thương mại (tr 18,19)
-
Giải thích biểu đồ (tr 26)
|
SV làm bài, GV hướng dẫn sửa bài và giải đáp thắc mắc
|
|
21+
22
|
3
|
Nhượng quyền
-
Thế nào là nhượng quyền?
-
Một gói quyền lợi bao gồm những gì?
-
Sự giống nhau và khác nhau giữa hệ thống nhượng quyền và hệ thống đại lý.
-
Ưu điểm cho người được nhượng quyền
-
Ưu điểm cho người nhượng quyền
|
SV đọc bài và trả lời câu hỏi, thảo luận chung trên lớp, tìm ví dụ nhượng quyền ở VN và kết quả kinh doanh sau khi nhượng quyền.
|
|
23
|
9
|
Hợp đồng mua bán
-
Định nghĩa
-
Khởi điểm và hoàn tất việc ký kết một hợp đồng mua bán
-
Những trở ngại khi hoàn tất một hợp đồng mua bán.
|
SV đọc hợp đồng mẫu, thảo luận.
|
|
24
|
3
|
Thư tín thương mại
-
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin sản phẩm
-
Cung cấp thông tin sản phẩm
-
Luyện ngữ pháp: đuôi tính từ
|
SV đọc hiểu các thư mẫu, GV giải thích nội dung.
|
|
25
|
6
|
Thư tín
-
Đơn đặt hàng
-
Rút lại đơn đặt hàng
-
Luyện ngữ pháp: câu điều kiện, giới từ
|
SV đọc hiểu các thư mẫu, GV giải thích nội dung.
|
|
26
|
3
|
Thư tín
-
Xác nhận đơn đặt hàng
-
Từ chối đơn đặt hàng
-
Thể giả định cách (II)
|
SV đọc hiểu các thư mẫu, GV giải thích nội dung.
|
|
27
|
3
| -
Phiếu giao hàng
-
Biên lai
-
Xác nhận đã nhận hàng
-
Hoá đơn thanh toán
-
Thể bị động, câu bị động
|
SV đọc hiểu các thư mẫu, GV giải thích nội dung.
|
|
28 +
29
|
6
|
Trình bày bài tập dự án: Giới thiệu một doanh nghiệp
|
SV trình bày theo nhóm, các SV khác lăng nghe, đặt câu hỏi và góp ý.
|
|
30
|
3
|
Ôn tập cuối học kỳ
|
GV giải đáp thắc mắc của sinh viên.
|
|
*Tất cả các nhóm trình bày phân chia nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên, trong các nội dung trình bày có thêm phần nêu nhưng thuận lợi và khó khăn khi làm bài tập dự án và rút ra được kinh nghiệm gì sau khi làm bài.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
Nguyễn Thị Bích Phượng Trần Thế Bình Ng. Thị Bích Phượng
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Phượng
|
Học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
|
Địa chỉ cơ quan: Phòng B006, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q1
|
Điện thoại liên hệ: 08-38293828/139
|
Email: ntbichphuong2806@yahoo.de
|
Trang web:
|
Giảng viên hỗ trợ môn học/trợ giảng (nếu có)
Họ và tên:
|
Học hàm, học vị:
|
Địa chỉ cơ quan:
|
Điện thoại liên hệ:
|
Email:
|
Trang web:
|
Cách liên lạc với giảng viên: gặp trực tiếp trong giờ tiếp sinh viên hàng tuần, qua e-mail, điện thoại
|
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên/trợ giảng)
|
Nơi tiến hành môn học: Cơ sở Thủ Đức
|
(Tên cơ sở, số phòng học)
|
Thời gian học: 2 buổi/ tuần, tùy thuộc vào TKB hàng năm
|
(Học kỳ, Ngày học, tiết học) 2 buổi / tuần, mỗi buổi 3 tiết.
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
|
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học:
tên tiếng Việt: ………Chuyên ngữ Kinh tế 2………….…
tên tiếng Đức: Fachsprache Wirtschaftsdeutsch 2 (German for business 2)……
- Mã môn học: NVD 008
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương □
|
Chuyên nghiệp □
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Cơ sở ngành □
|
Chuyên ngành x
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Bắt buộc x
|
Tự chọn □
|
2. Số tín chỉ: 5 (4 TCLT + 1 TCTH)
3. Trình độ (dành cho sinh viên năm thứ 3 chuyên ngành Chuyên ngữ Kinh tế)
4. Phân bố thời gian: 90 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoặc 30 tiết thực hành)
- Lý thuyết: 50 tiết
- Thực hành:(bài tập, thu hoạch, làm dự án) 40 tiết
- Tự học: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: Hoàn tất tất cả các học phần giai đoạn đại cương (1-8).
- Các yêu cầu khác về kiến thức, kỹ năng: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp.
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Học phần Chuyên ngữ Kinh tế 2 tập trung vào các hoạt động của một xí nghiệp sản xuất và kinh doanh dịch vụ. Sinh viên sẽ luyện các tình huống bán hàng và tư vấn khách hàng cũng như cách ký kết hợp đồng mua bán trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ này.
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
*Mục tiêu: Sau khi học xong học phần này sinh viên có kiến thức căn bản về mảng kinh doanh dịch vụ, có thể giao tiếp bằng ngôn ngữ chuyên môn và hòa mình ngay vào công việc thực tế của một doanh nghiệp trong mảng này. Sinh viên có sự liên tưởng và so sánh một công ty hoạt động tại Đức và một công ty hoạt động tại Việt Nam.
* Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học: Sau khi hoàn tất môn học, sinh viên có thể:
-
Mở rộng kiến thức chuyên ngữ Kinh tế.
-
tìm hiểu những thông tin và vận dụng những khái niệm chuyên ngành quan trọng nhất trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, giao nhận, nhà hàng, khách sạn đúng mục đích.
-
Thực hành các tình huống đón khách tại công ty.
-
Định nghĩa được các phương tiện thanh toán (trong lĩnh vực tài chính).
-
Trình bày đại ý mục đích và nhiệm vụ của dịch vụ giao nhận (logistic)
-
tiếp tục phát triển kỹ năng giao tiếp trong nghề nghiệp.
-
phát triển kỹ năng giao tế xã hội và kỹ năng làm việc nhóm thông qua bài tập dự án và nhiều hình thức làm việc trong giờ học.
-
viết được thư tín thương mại (bằng E-Mail, đề nghị, thỏa thuận các cuộc hẹn: từ chối, xác nhận, hỏi, thông báo, đặt lịch hẹn, viết thư mời...)
-
diễn đạt phù hợp với nhiều tình huống khác nhau trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn.
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
1
|
Mở rộng kiến thức chuyên ngữ Kinh tế.
|
SV làm quen với mảng kinh doanh dịch vụ.
|
|
2
|
Tìm hiểu những thông tin và vận dụng những khái niệm chuyên ngành quan trọng nhất trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, giao nhận, nhà hàng, khách sạn đúng mục đích.
|
SV đọc, nghe và thảo luận về những đề tài này.
|
|
3
| -
Định nghĩa được các phương tiện thanh toán (trong lĩnh vực tài chính).
|
SV đọc và tìm thông tin từ bài đọc, GV giải thích các khái niệm.
|
|
4
| -
Trình bày đại ý mục đích và nhiệm vụ của dịch vụ giao nhận (logistic
|
SV đọc bài và thảo luận. GV giảng bài.
|
|
5
| -
Thực hành các tình huống đón khách tại công ty.
|
SV luyện các tình huống.
|
|
6
| -
tiếp tục phát triển kỹ năng giao tiếp trong nghề nghiệp.
-
phát triển kỹ năng giao tế xã hội và kỹ năng làm việc nhóm thông qua bài tập dự án và nhiều hình thức làm việc trong giờ học.
-
viết được thư tín thương mại (bằng E-Mail, đề nghị, thỏa thuận các cuộc hẹn: từ chối, xác nhận, hỏi, thông báo, đặt lịch hẹn, viết thư mời...)
-
diễn đạt phù hợp với nhiều tình huống khác nhau trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn.
|
SV luyện viết thư, luyện tình huống, làm bài tập nhóm, bài tập dự án.
|
Những bài viết thư tín được GV chỉnh sửa.
|
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết quả học tập của chương trình đào tạo)
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
Kết quả học tập của chương trình đào tạo (dự kiến)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
|
VD:Mô tả/trình bày được ….
|
GV thuyết trình
Thảo luận nhóm
SV thuyết trình
………………..
|
Kỹ năng trình bày
Ý kiến hỏi đáp
Kiểm tra giữa kỳ
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tài liệu phục vụ môn học:
* Tài liệu/giáo trình chính
- Eismann (2000): Wirtschaftskommunikation Deutsch 1. Band 1. Langenscheidt.
- Eismann (2006): Erfolgreich am Telefon und der Gesprächen im Büro. Trainingsmodul.
- Eismann (2010): Erfolgreich in der geschäftlichen Korrespondenz, Cornelsen.
- Höffgen (2001): Deutsch lernen für den Beruf, Hueber.
- Buhlmann (2003): Geld und Bankwesen. Poltext, Goethe-Institut.
- Deutsche Welle online
- Hering und Matussek (2008): Geschäftskommunikation. Besser telefonieren.
10.Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
Thời điểm đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
|
Phần trăm
|
Loại điểm
|
% kết quả sau cùng
|
Trong học kỳ
|
Bài tập dự án
|
30%
|
Điểm giữa kỳ
|
30%
|
Cuối học kỳ
|
Thi cuối kỳ
|
70%
|
Điểm cuối kỳ
|
70%
|
|
|
|
|
100%
(10/10)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |