Số
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
|
|
|
1
|
Đường 30 Tháng 4
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
25.000
|
10.000
|
7.800
|
5.600
|
- Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận)
|
20.000
|
8.000
|
6.300
|
4.500
|
2
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương
|
5.500
|
3.000
|
2.300
|
1.700
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa
|
8.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
- Đoạn từ công an phường Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An)
|
7.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
3
|
Đường Bùi Trọng Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài
|
7.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
- Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 đến Trường tiểu học Trảng Dài
|
5.000
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
4
|
Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
5
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Thái Học
|
13.000
|
5.900
|
4.600
|
3.300
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Phan Chu Trinh
|
22.000
|
8.900
|
6.900
|
5.000
|
- Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
6
|
Đường Châu Văn Lồng
|
5.000
|
3.200
|
2.100
|
1.400
|
7
|
Đường Dương Bạch Mai
|
6.000
|
3.800
|
2.900
|
1.500
|
8
|
Đường Dương Tử Giang
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
9
|
Đường Đặng Đức Thuật
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết trường Trấn Biên
|
7.000
|
3.800
|
2.900
|
2.100
|
- Đoạn từ trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn Cự
|
3.500
|
1.900
|
1.400
|
800
|
10
|
Đường Đặng Nguyên
|
6.000
|
2.900
|
2.000
|
1.400
|
11
|
Đường Điểu Xiển
|
5.000
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
12
|
Đường Đoàn Văn Cự
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến công ty VMEP
|
7.000
|
4.400
|
3.200
|
2.000
|
|
- Đoạn từ công ty VMEP đến đường Đặng Đức Thuật
|
5.000
|
3.000
|
2.100
|
1.200
|
13
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ xa lộ Hà Nội đến cầu Đồng Khởi
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
- Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên
|
5.200
|
2.100
|
1.600
|
1.200
|
- Đoạn từ đường vào công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu
|
4.000
|
1.800
|
1.300
|
1.000
|
14
|
Đường Hà Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương)
|
20.000
|
8.100
|
6.300
|
4.500
|
15
|
Đường Hồ Hòa
|
7.000
|
4.300
|
3.400
|
2.200
|
16
|
Đường Hồ Văn Đại
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
17
|
Đường Hồ Văn Leo
|
7.000
|
2.900
|
2.100
|
1.300
|
18
|
Đường Hồ Văn Thể
|
10.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
19
|
Đường Hoàng Bá Bích
|
7.000
|
3.900
|
2.800
|
1.700
|
20
|
Đường Hoàng Minh Châu
|
10.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
21
|
Đường Hưng Đạo Vương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
- Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến ga xe lửa Biên Hòa
|
11.000
|
4.500
|
3.500
|
2.500
|
22
|
Đường Huỳnh Văn Lũy
|
10.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
23
|
Đường Huỳnh Văn Nghệ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đình Tân Lại
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
- Đoạn từ đình Tân Lại đến đường vào chợ Bửu Long
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
- Đoạn từ đường vào chợ Bửu Long đến ngã ba Gạc Nai
|
6.000
|
2.400
|
1.900
|
1.400
|
- Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu
|
4.000
|
1.600
|
1.300
|
900
|
24
|
Đường Lê Nguyên Đạt
|
6.000
|
2.900
|
2.000
|
1.400
|
25
|
Đường Lê Quý Đôn
|
8.000
|
4.900
|
3.400
|
2.000
|
26
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
27
|
Đường Lê Thoa
|
8.000
|
3.800
|
2.900
|
1.900
|
28
|
Đường Lữ Mành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1: từ đường CMT 8 (đường bên hông Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT 8 (đường bên hông Chi cục Thuế)
|
8.000
|
4.200
|
3.200
|
2.300
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn 1
|
6.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
29
|
Đường Lương Văn Nho
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường vào cư xá Tỉnh đội
|
7.000
|
4.300
|
3.400
|
1.900
|
- Đoạn từ đường vào cư xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa
|
6.000
|
3.400
|
2.100
|
1.500
|
30
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
31
|
Đường Lý Văn Sâm
|
8.000
|
4.500
|
3.400
|
2.000
|
32
|
Đường Nguyễn Ái Quốc
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa)
|
5.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
- Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
- Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
- Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến công viên 30/4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4)
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
33
|
Đường Nguyễn Bảo Đức
|
7.000
|
4.400
|
2.900
|
1.700
|
34
|
Đường Nguyễn Hiền Vương
|
14.000
|
|
|
|
35
|
Đường Nguyễn Thành Đồng
|
8.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
36
|
Đường Nguyễn Thành Phương
|
8.000
|
4.300
|
3.400
|
2.400
|
37
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
15.000
|
|
|
|
38
|
Đường Nguyễn Thị Giang
|
18.100
|
|
|
|
39
|
Đường Nguyễn Thị Hiền
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
40
|
Đường Nguyễn Thị Tồn
|
4.000
|
2.200
|
1.700
|
1.200
|
41
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền
|
20.000
|
9.000
|
6.500
|
5.000
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị
|
14.000
|
6.300
|
4.600
|
3.500
|
42
|
Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh)
|
7.000
|
2.800
|
2.200
|
1.500
|
43
|
Đường Nguyễn Văn A
|
7.000
|
4.400
|
3.000
|
1.700
|
44
|
Đường Nguyễn Văn Hoa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến UBND phường Thống Nhất
|
7.000
|
2.900
|
2.200
|
1.600
|
- Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu
|
5.000
|
2.100
|
1.600
|
1.200
|
45
|
Đường Nguyễn Văn Hoài
|
5.000
|
2.400
|
1.800
|
1.100
|
46
|
Đường Nguyễn Văn Ký
|
9.000
|
3.600
|
2.800
|
2.000
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Nghĩa
|
9.000
|
3.600
|
2.800
|
2.000
|
48
|
Đường Nguyễn Văn Tiên
|
3.500
|
1.500
|
1.200
|
800
|
49
|
Đường Nguyễn Văn Tỏ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến trụ sở UBND phường Long Bình Tân
|
7.000
|
3.400
|
2.500
|
1.300
|
- Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa
|
4.000
|
1.900
|
1.300
|
800
|
50
|
Đường Nguyễn Văn Trị
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến đường Phan Chu Trinh
|
15.000
|
6.100
|
4.700
|
3.400
|
- Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc
|
10.000
|
4.000
|
3.200
|
2.300
|
51
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
5.000
|
3.200
|
2.500
|
1.400
|
52
|
Đường Phạm Thị Nghĩa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.300
|
53
|
Đường Phạm Văn Khoai
|
8.000
|
4.900
|
3.400
|
2.000
|
54
|
Đường Phạm Văn Thuận
|
16.000
|
6.500
|
5.000
|
3.600
|
55
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8
|
18.000
|
7.300
|
5.700
|
4.100
|
- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình Phùng
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
56
|
Đường Phan Đình Phùng
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
57
|
Đường Phan Trung
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
58
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh
|
10.000
|
5.400
|
4.200
|
3.000
|
- Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn
|
12.000
|
5.800
|
4.500
|
3.200
|
59
|
Quốc lộ 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ hẻm bên hông giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình
|
13.000
|
5.300
|
4.100
|
2.900
|
- Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện Trảng Bom
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
60
|
Quốc lộ 51
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen
|
10.000
|
4.100
|
3.200
|
2.300
|
- Đoạn từ cầu Đen đến hết ranh giới phường Long Bình Tân
|
6.000
|
2.900
|
2.200
|
1.200
|
61
|
Đường Trần Minh Trí
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
62
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Bông Hồng
|
13.000
|
5.900
|
4.200
|
2.300
|
- Đoạn từ cầu Bông Hồng đến đường Vũ Hồng Phô
|
10.000
|
5.000
|
3.600
|
2.200
|
- Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến hết đường Trần Quốc Toản
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
63
|
Đường Trần Văn Ơn
|
3.500
|
1.900
|
1.500
|
1.100
|
64
|
Đường Trần Văn Xã
|
6.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
65
|
Đường Trịnh Hoài Đức
|
12.000
|
6.700
|
5.200
|
3.700
|
66
|
Đường Trương Định
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
67
|
Đường Trương Quyền (đường 3 cũ)
|
4.000
|
2.200
|
1.700
|
1.000
|
68
|
Đường Võ Tánh
|
14.000
|
5.700
|
4.400
|
3.200
|
69
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp
|
12.000
|
4.900
|
3.800
|
2.700
|
- Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận
|
15.000
|
6.000
|
4.700
|
3.400
|
70
|
Đường Võ Trường Toản
|
3.500
|
1.800
|
1.300
|
800
|
71
|
Đường Vũ Hồng Phô
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
72
|
Xa lộ Hà Nội
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ hẻm bên hông giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập
|
13.000
|
6.000
|
4.700
|
3.000
|
- Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai
|
10.000
|
4.100
|
2.900
|
2.000
|
73
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình
|
6.000
|
2.700
|
2.100
|
1.500
|
74
|
Đường vào Miễu Bình Thiền (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Võ Trường Toản)
|
6.000
|
3.400
|
2.300
|
1.500
|
75
|
Đường 4 (KCN Biên Hòa 1): đoạn từ đường 5 đến xa lộ Hà Nội
|
5.500
|
2.600
|
2.000
|
1.300
|
76
|
Đường 5 (KCN Biên Hòa 1): từ cầu ông Gia đến đường 9 (KCN Biên Hòa 1)
|
5.000
|
2.400
|
1.500
|
900
|
77
|
Đường 11 (KCN Biên Hòa 1): đoạn từ xa lộ Hà Nội đến đường 5 (KCN Biên Hòa 1).
|
7.500
|
4.200
|
3.200
|
2.100
|
78
|
Đường vào Ngân hàng KCN: đoạn từ đường 11 (KCN Biên Hòa 1) đến xí nghiệp gỗ Long Bình
|
4.000
|
2.200
|
1.700
|
1.100
|
79
|
Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1)
|
8.000
|
3.200
|
2.500
|
1.800
|
80
|
Đường Phúc Lâm
|
7.000
|
2.800
|
1.800
|
1.000
|
81
|
Đường vào Đền thánh Martin
|
5.500
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
82
|
Đường vào Nhà máy nước Thiện Tân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp đường vào Đền thánh Martin
|
5.500
|
2.400
|
1.700
|
1.000
|
- Đoạn từ đường vào Đền thánh Martin đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân
|
4.000
|
2.400
|
1.700
|
1.000
|
- Đoạn từ Nhà máy nước Thiện Tân đến ngã 3 giáp ranh Huyện Vĩnh cửu
|
2.500
|
1.700
|
1.000
|
500
|
- Đoạn từ ngã 3 giáp ranh Huyện Vĩnh cửu đến hết ranh giới Thành phố Biên Hòa
|
1.500
|
1.000
|
750
|
500
|
83
|
Đường xóm 8 phường Tân Biên
|
6.000
|
2.400
|
1.500
|
1.000
|
84
|
Đường từ trường tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
85
|
Đường từ trường tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ trường tiểu học Trảng Dài đến Ngã tư trường Nguyễn Khuyến
|
3.500
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
- Đoạn từ Ngã tư trường Nguyễn Khuyến đến Ngã tư Phú Thọ
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
86
|
Đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã (chợ nhỏ Trảng Dài)
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã) - bán kính về 2 hướng: 200m
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
- Đoạn còn lại
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|