169. CYROM AZINE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1990).
Dư lượng: Cyromazine.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)V
|
MM 0822
|
Thịt cừu
|
0,05 (*) V
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,2 V
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)V
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,2
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,2
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
5
|
VO 0051
|
Hạt tiêu
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VO 0450
|
Nấm
|
5
|
VS 0624
|
Cần tây
|
5
|
170. HEXACONAZOLE
ADI: 0,005 mg/kg thể trọng (1990)
Dư lượng: Hexaconazole.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
0,5
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,1
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,1
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,05 (*)
|
171. PROFENOFOS
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1990).
Dư lượng: Profenofos.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FC 0004
|
Quả cam, ngọt, chua
|
1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
OR 0541
|
Dầu đậu tương đã tinh chế
|
0,05 (*)
|
OR 0691
|
Dầu hạt bông ăn được
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,02 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
2
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
1
|
V8 0402
|
Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)
|
0,5
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
0,5
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05 (*)
|
VO 0444
|
Ớt cay
|
5
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,5
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
2
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
172. BENTAZONE
ADl: 0,1 mg/kg thể trọng (1991, được khẳng định 1998).
Dư lượng: Nguyên liệu thực vật; tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone và 8-hydroxybentazone, được tính theo bentazone, nguyên liệu động vật; tính theo bentazone.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AL1021
|
Cỏ linh lăng (tươi)
|
2
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
0,2
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,1
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,2
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,1
|
GC 0649
|
Gạo
|
0,1
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,1
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
0,1
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,1
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,05 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
SO 0693
|
Hạt lanh
|
0,1
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,05
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,1
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
0,05 (*)
|
VD 0523
|
Đậu tằm (khô)
|
0,05 (*)
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,05 (*)
|
VD 0561
|
Đậu trồng ở đồng (khô)
|
1
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,2
|
VP 0528
|
Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)
|
0,2
|
VP 0534
|
Đậu lima (Lima bean) (vỏ non và/hoặc hạt non)
|
0,05
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,1
|
173. BUPROFEZIN
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng: Buprofezin (hóa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
174. CADUSAFOS
ADI: 0,0003 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng: Cadusafos.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,01 (*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,02
|
175. GLUFOSINATE-AMMONIUM
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (glufosinate-ammonium 3-[hhdroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate, đơn lẻ hoặc kết hợp được khẳng định năm 1999)
Dư lượng: Tổng của glufosinate-ammonium 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate được tính theo glufosinate (axit tự do)
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF0645
|
Cây ngô
|
0,2
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
0,1
|
FB 0018
|
Quả mọng và các loại quả nhỏ khác
|
0,1
|
|
|
Trừ nho Hy lạp
|
FB 0021
|
Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
|
0,5
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,1
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,2
|
Fl 0341
|
Quả Kiwi
|
0,05 (*)
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,05 (*)
|
FS 0012
|
Quả có hạt (Stone fruits)
|
0,05 (*)
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,1
|
OC 0495
|
Dầu hạt cải dầu thô
|
0,05 (*)
|
OC 0702
|
Dầu hạt hướng dương thô
|
0,05 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
5
|
SO 0702
|
Hạt hướng dương
|
5
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,05
|
VD 0072
|
Đậu Hà lan (khô)
|
3
|
VD 0523
|
Đậu tằm (khô)
|
2
|
VD 0526
|
Đậu nói chung (khô)
|
2
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
0,1
|
VL 0470
|
Ngô dùng làm salát (Corn salad)
|
0,05 (*)
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,05 (*)
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,05 (*)
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,5
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05 (*)
|
VS 0621
|
Măng tây
|
0,05 (*)
|
176. HEXYTHIAZOX
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1991)
Dư lượng Hexythiazox
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
1
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,5
|
FB 0279
|
Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng
|
0,2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,5
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,5
|
FP 0230
|
Quả lê
|
0,5
|
FS 0013
|
Quả anh đảo
|
1
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
0,2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
1
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,1
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
0,5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |