90
|
14
|
Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).
|
Uống
|
91
|
15
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
|
Uống
|
92
|
16
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
93
|
17
|
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.
|
Uống
|
94
|
18
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.
|
Uống
|
95
|
19
|
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
96
|
20
|
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.
|
Uống
|
97
|
21
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).
|
Uống
|
98
|
22
|
Men bia ép tinh chế.
|
Uống
|
99
|
23
|
Mộc hoa trắng.
|
Uống
|
100
|
24
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).
|
Uống
|
101
|
25
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
102
|
26
|
Ngũ vị tử.
|
Uống
|
103
|
27
|
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
|
Uống
|
104
|
28
|
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.
|
Uống
|
105
|
29
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).
|
Uống
|
106
|
30
|
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.
|
Uống
|
107
|
31
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
108
|
32
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.
|
Uống
|
109
|
33
|
Phấn hoa cải dầu.
|
Uống
|
110
|
34
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
|
Uống
|
111
|
35
|
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.
|
Uống
|
112
|
36
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
113
|
37
|
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).
|
Uống
|
114
|
38
|
Tô mộc.
|
Uống
|
115
|
39
|
Tỏi, Nghệ.
|
Uống
|
116
|
40
|
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
|
Uống
|
117
|
41
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
|
Uống
|
118
|
42
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
|
Uống
|
119
|
43
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
|
Uống
|
120
|
44
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
|
Uống
|
121
|
45
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
|
V
|
Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
|
|
122
|
1
|
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
|
Uống
|
123
|
2
|
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).
|
Uống
|
124
|
3
|
Đan sâm, Tam thất.
|
Uống
|
125
|
4
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.
|
Uống
|
126
|
5
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.
|
Uống
|
127
|
6
|
Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).
|
Uống
|
128
|
7
|
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.
|
Uống
|
129
|
8
|
Đương quy, Bạch quả.
|
Uống
|
130
|
9
|
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.
|
Uống
|
131
|
10
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.
|
Uống
|
132
|
11
|
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.
|
Uống
|
133
|
12
|
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), Cát cánh).
|
Uống
|
134
|
13
|
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi/Rotundin.
|
Uống
|
135
|
14
|
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).
|
Uống
|
136
|
15
|
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.
|
Uống
|
137
|
16
|
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).
|
Uống
|
138
|
17
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.
|
Uống
|
139
|
18
|
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).
|
Uống
|
140
|
19
|
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.
|
Uống
|
141
|
20
|
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.
|
Uống
|
142
|
21
|
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.
|
Uống
|
143
|
22
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol.
|
Uống
|
|
VI
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
|
|
144
|
1
|
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.
|
Uống
|
145
|
2
|
Bách bộ.
|
Uống
|
146
|
3
|
Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.
|
Uống
|
147
|
4
|
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.
|
Uống
|
148
|
5
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).
|
Uống
|
149
|
6
|
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.
|
Uống
|
150
|
7
|
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
|
Uống
|
151
|
8
|
Lá thường xuân.
|
Uống
|
152
|
9
|
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.
|
Uống
|
153
|
10
|
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).
|
Uống
|
154
|
11
|
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.
|
Uống
|
155
|
12
|
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.
|
Uống
|
156
|
13
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
Uống
|
157
|
14
|
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.
|
Uống
|
158
|
15
|
Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol)
|
Uống
|
159
|
16
|
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.
|
Uống
|
|
VII
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
|
|
160
|
1
|
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.
|
Uống
|
161
|
2
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
162
|
3
|
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.
|
Uống
|
163
|
4
|
Linh chi, Đương quy.
|
Uống
|
164
|
5
|
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.
|
Uống
|
165
|
6
|
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.
|
Uống
|
166
|
7
|
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).
|
Uống
|
167
|
8
|
Nhân sâm, Tam thất.
|
Uống
|
168
|
9
|
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.
|
Uống
|
169
|
10
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.
|
Uống
|
170
|
11
|
Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.
|
Uống
|
171
|
12
|
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.
|
Uống
|
|
VIII
|
Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
|
|
172
|
1
|
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.
|
Uống
|
173
|
2
|
Bột bèo hoa dâu.
|
Uống
|
174
|
3
|
Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu.
|
Uống
|
175
|
4
|
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).
|
Uống
|
176
|
5
|
Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.
|
Uống
|
177
|
6
|
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.
|
uống
|
178
|
7
|
Đương quy di thực.
|
Uống
|
179
|
8
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
|
Uống
|
180
|
9
|
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.
|
Uống
|
181
|
10
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
182
|
11
|
Hải sâm.
|
Uống
|
183
|
12
|
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
|
Uống
|
184
|
13
|
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.
|
Uống
|
185
|
14
|
Huyết giác.
|
Uống
|
186
|
15
|
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè/Rutin, (Bạch truật).
|
Uống
|
187
|
16
|
Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.
|
Uống
|
188
|
17
|
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.
|
Uống
|
189
|
18
|
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.
|
Uống
|
190
|
19
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).
|
Uống
|
191
|
20
|
Tam thất.
|
Uống
|
192
|
21
|
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.
|
Uống
|
193
|
22
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.
|
Uống
|
194
|
23
|
Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc).
|
Uống
|
195
|
24
|
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.
|
Uống
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |