24. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG(*) (MÃ TRƯỜNG: DCL)
Địa chỉ: QL 1A, Xã Phú Quới, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long.
Điện thoại: 0703 832538 – 0703 821655. Website: www.mku.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Xét kết quả thi THPT quốc gia (40% chỉ tiêu).
+ Xét kết quả học tập bậc THPT (60% chỉ tiêu) theo 3 cách: xét kết quả học tập cả năm lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển; xét kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển; xét kết quả học tập 5 học kỳ đầu bậc THPT của tổ hợp môn xét tuyển.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Các thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Các thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT phải có điểm trung bình chung của tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5,5 đối với bậc Cao đẳng và 6,0 đối với bậc Đại học. Riêng các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh đóng tại biên giới, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn thì điểm trung bình chung của tổ hợp môn xét tuyển được thấp hơn 0,5 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ.
- Chế độ chính sách của Trường dành cho tân sinh viên:
+ Toàn bộ tân sinh viên được học miễn phí tin học A và ngoại ngữ A. Sau mỗi năm học, sinh viên đạt loại giỏi trở lên được giảm 50% học phí học chứng chỉ ngoại ngữ, tin học ở cấp độ phù hợp (chứng chỉ A hoặc B, hoặc C).
+ Hỗ trợ phòng ở miễn phí năm đầu cho 300 tân sinh viên nhập học sớm nhất.
+ Giảm 15% học phí năm thứ nhất cho nhóm bạn từ 2 sinh viên trở lên từ một trường THPT có báo cáo danh sách nhóm lúc nộp hồ sơ xét tuyển.
+ Giảm 20% học phí năm thứ nhất cho tân sinh viên có anh (hay) chị đang là sinh viên của Trường. Miễn giảm 40% học phí năm thứ nhất cho tân sinh viên là con, em, cháu ruột của Cán bộ, Giảng viên hiện đang công tác tại Trường.
+ Trao học bổng và giảm 50% học phí năm nhất cho sinh viên là con liệt sỹ, con gia đình có công với cách mạng.
+ Giảm 50% học phí năm nhất cho tân sinh viên thuộc diện “22 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây nam bộ” đậu thẳng vào đại học, cao đẳng. Giảm 70% học phí năm học bổ sung kiến thức cho diện “tuyển thẳng” tại “22 huyện” thuộc Tây nam bộ.
+ Giảm 50% học phí năm nhất cho tân sinh viên là người dân tộc thiểu số.
- Chi phí sinh hoạt, học phí khi học tại Trường thấp. Sinh viên đóng học phí vào đầu mỗi học kỳ.
Tham khảo thêm các thông tin khác trên website của Trường: http://mku.edu.vn hoặc liên hệ tư vấn tuyển sinh qua số điện thoại: 0703.832 538, hotline: 0944.707 787, email: phongtuyensinh@mku.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1.600
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
90
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
70
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
75
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
100
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
70
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
120
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
100
|
Nông học
|
D620109
|
120
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
70
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
90
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
90
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
85
|
Kế toán
|
D340301
|
100
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
D220101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
90
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
120
|
Đông phương học
|
D220213
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
60
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
150
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
300
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
40
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Địa lí
|
30
|
Kế toán
|
C340301
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
30
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
30
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
40
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Văn, Tiếng Anh, Địa
|
30
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
C220101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
30
|
25. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM (MÃ TRƯỜNG: PVU)
Địa chỉ: Số 762 Cách Mạng Tháng 8, P. Long Toàn, Tp. Bà Rịa, T. Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điện thoại: (064)3738879. Website: www.pvu.edu.vn
Thôn tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Xét tuyển những thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào PVU và tham dự Kỳ thi tốt nghiệp Quốc gia năm 2016 tổ chức tại các điểm thi do các trường đại học tổ chức
- Các thông tin khác:
+ SV theo học tại PVU đóng mức học phí theo quy định của các trường công lập, phần chi phí còn lại được PVN hỗ trợ
+ Toàn bộ SV được ở KTX miễn phí với trang thiết bị đảm bảo sinh hoạt và học tập
+ SV tốt nghiệp loại khá trở lên sẽ được ưu tiên giới thiệu việc làm tại các đơn vị, các dự án trong và ngoài nước của PVN.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
60
|
Kĩ thuật địa chất
|
D520501
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Kĩ thuật dầu khí
|
D520604
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
Kĩ thuật hóa học (hoá dầu)
|
D520301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
|
26. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN(*) (MÃ TRƯỜNG: DDT)
Địa chỉ: Số 182 Nguyễn Văn Linh, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (0511) 3653561, 3827111, 3650403, 3656109, 2243775
Hotline: 0905294390 – 0905294391.
Website: http://www.dtu.edu.vn; http://tuyensinh.duytan.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ chức đồng thời 2 phương thức tuyển sinh như sau:
1) Phương thức 1 (60% chỉ tiêu): Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường;
2) Phương thức 2 (40% chỉ tiêu): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT và thi tuyển riêng môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa theo đề án tuyển sinh riêng của Trường.
Phương thức 2 không xét tuyển cho ngành Y đa khoa và Dược học.
Tổng điểm trung bình 3 môn học theo tổ hợp môn xét tuyển của 2 học kỳ lớp 12 của thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên đối với trình độ Đại học; và 16,5 điểm trở lên đối với trình độ Cao đẳng.
- Thời gian xét tuyển: thực hiện theo đúng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường tổ chức thi riêng môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa tại Đại học Duy Tân, ngày 11 và 12/07/2016.
- Ngành Kiến trúc: Môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa nhân hệ số 2. Xét kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa tại Đại học Duy Tân hoặc kết quả thi tại các Trường có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật/Vẽ hình họa trong cả nước.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
- 8 ngành Hợp tác quốc tế về đào tạo của Trường với 3 Đại học: CMU, PSU, CSU với Hoa Kỳ, Trường tổ chức xét tuyển Môn thi, Khối thi như những ngành đào tạo được Bộ GD&ĐT cho phép:
+ Ngành Kỹ thuật Phần mềm và Hệ thống thông tin quản lý hợp tác với CMU.
+ Ngành Kỹ thuật công trình Xây dựng và Kiến trúc với CSU.
+ Ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính-Ngân hàng và Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành với PSU
- Môn Ngoại ngữ: sử dụng kết quả của 1 trong 6 thứ tiếng được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
- Chỗ ở KTX: trường dành 3.000 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển năm 2016.
- Học phí bình quân 1.100.000đ/tháng.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
5.000
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
400
|
Hệ thống thông tin quản lí
|
D340405
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
200
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
500
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
350
|
Kế toán
|
D340301
|
400
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
200
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
250
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
100
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
100
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
100
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
500
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
200
|
Dược học
|
D720401
|
300
|
Y đa khoa
|
D720101
|
Toán, Hoá học, Sinh học
|
100
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch Sử, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Địa lí, Ngoại Ngữ
|
100
|
Việt Nam học
|
D220113
|
100
|
Quan hệ quốc tế
|
D310206
|
100
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
350
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
400
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán học, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ HÌNH HỌA
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
150
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
200
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
20
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
15
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị & Nghiệp vụ marketing)
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
20
|
Kế toán
|
C340301
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Ngữ văn
|
15
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
15
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
30
|
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)
|
C220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch Sử, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Địa lí, Ngoại Ngữ
|
15
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
|
15
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |