Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
Cấp phép khai thác: 0 triệu tấn
|
Đồng Nai và Bà Rịa - Vũng Tàu: khai thác và cung cấp phụ gia XM cho các trạm nghiền xi măng trong tỉnh và Thành phố Hồ Chí Minh và vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
81
|
Trạm Nghiền XM Bình Phước 1: CS 1,0 tr.tấn/năm
|
Phụ gia: 5,4
|
Tổng trữ lượng phụ gia XM cần cung cấp cho các trạm nghiền trong giai đọan 2006 – 2010 là 56,6 tr.tấn; giai đọan 2011 – 2020 là 6,5 tr. tấn. Tổng cộng 2006 – 2020 là 63,1 triệu tấn.
Phụ gia XM đang được khai thác và cung cấp từ các mỏ puzolan ở Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu. Các mỏ phụ gia tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu đã được cấp phép khai thác còn lại 45,5 triệu tấn sẽ cung cấp cho nhu cầu này. Còn thiếu 17,6 triệu tấn sẽ quy hoạch khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại hai tỉnh.
|
|
|
Cấp phép khai thác các mỏ phụ gia đã được thăm dò tại các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu:
GĐ đến năm 2010: 11,1
GĐ 2011 – 2020: 6,5
|
GĐ: 2006 – 2010
|
82
|
Trạm Nghiền XM Tây Ninh
Công suất 0,5 triệu tấn/năm
|
Phụ gia: 2,7
|
|
|
GĐ: 2006 – 2010
|
83
|
Trạm Nghiền XM Chìn Fon 2:
Công suất 0,8 triệu tấn/năm
|
Phụ gia: 4,5
|
|
|
GĐ: 2006 – 2010
|
84
|
Trạm Nghiền XM Hạ Long
Công suất 1,2 triệu tấn/năm
|
Phụ gia: 6,5
|
|
|
GĐ: 2006 – 2010
|
85
|
Trạm Nghiền XM Thăng Long 1: CS 1,1 tr.tấn/năm
|
Phụ gia: 6
|
|
|
GĐ: 2006 – 2010
|
86
|
Trạm Nghiền XM Thăng Long 2: CS 1,2 tr.tấn/năm
|
Phụ gia: 6,5
|
|
|
GĐ: 2011 – 2020
|
87
|
Trạm Nghiền XM Cẩm Phả
Công suất 1,2 triệu tấn/năm
|
Phụ gia: 6,5
|
|
|
GĐ: 2006 – 2010
|
88
|
Trạm Nghiền XM Công Thanh 1: CS 0,9 tr.tấn/năm
|
Phụ gia: 5
|
|
|
GĐ: 2006 – 2010
|
89
|
Trạm Nghiền XM Công Thanh 2: CS 3,6 tr.tấn/năm
|
Phụ gia: 20
|
|
|
GĐ: 2006 – 2010
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép thăm dò, khai thác phụ gia xi măng:
|
GĐ 2006 – 2010
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 11,1 triệu tấn
|
GĐ 2011 – 2020
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 6,5 triệu tấn
|
VIII. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
|
|
Tổng trữ lượng đề nghị
cấp phép GĐ: 2006 – 2010
|
Đá vôi:
|
Cấp phép thăm dò: 3 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 59 triệu tấn
|
Đất sét:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 4,5 triệu tấn
|
Phụ gia:
|
Cấp phép thăm dò: 0 triệu tấn
|
Cấp phép khai thác: 30,6 triệu tấn
|
Long An
|
90
|
Trạm Nghiền XM Lusk – Long An: CS 0,8 tr.tấn/năm
|
Phụ gia: 4,5
|
- Cung cấp từ mỏ Puzolan Giao Linh - Đồng Nai
|
|
|
CP KT: 4,5
|
Trạm nghiền tại Long An
GĐ: 2006 – 2010
|
kiên giang
|
91
|
Xi măng Hà Tiên 2
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,5 tr.t/n
|
Đá vôi: 60
|
Núi Trầu, Núi Còm.
Núi Trầu, Núi Còm.
|
B + C1: 67
C1 + C2: 33
|
B + C1: 34 (từ cốt + 2 m trở lên; còn lại: 9 )
C1+ C2: 33; còn lại: 31)
|
-
|
Đang khai thác
(từ cốt + 2 m đến - 35 m)
|
Đất sét: 15
|
Hoà Điền và Thị trấn Kiến Lương - H. Kiên Lương
|
A + B + C1: 44
|
A + B + C1: 44
(còn lại 40)
|
-
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 8
|
Laterit Tân An - H. Vĩnh Cửu - Đồng Nai
|
B + C1+ C2: 3,7
|
B + C1+ C2: 3,7
( còn lại: 3)
|
CP khai thác: 5
|
Đang khai thác
|
92
|
Xi măng Hà Tiên 2 .2.
Giai đoạn đến 2010
Công suất: 1,4 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 56
|
Khoe Lá xã Bình An – H. Kiên Lương
|
C1+ C2: 92 (thăm dò đến cốt – 75 m)
C1+ C2: 19
|
-
-
|
CP khai thác: 56
-
|
|
Đất sét: 14
|
Hoà Điền và Kiến Lương
|
|
|
|
Sử dụng các mỏ đất sét, phụ gia chung với d/c 1
|
Phụ gia: 7,6
|
Laterit Tân An - H. Vĩnh Cửu - Đồng Nai
|
|
|
CP khai thác: 7,6
|
93
|
Xi măng Hà Tiên - Kiên Giang. Giai đoạn đến 2010
CS: 0,45 tr.tấn/n
|
Đá vôi: 18
|
- Hang Cây ớt
- Trà Đuốc
|
C1+ C2: 12,223
6,5
|
C1+ C2: 12,223
-
|
-
CP TD và KT bổ sung trữ lượng: 3
|
- Đang khai thác
- QH thăm dò bổ sung TL đá vôi
|
Đất sét: 4,5
|
Bình An
|
B + C1+ C2: 5
|
-
|
CP khai thác: 4,5
|
Sử dụng các mỏ đất sét phụ gia chung với d/c 1
|
Phụ gia: 2,5
|
Puzolan từ Đồng Nai
|
|
|
CP khai thác: 2,5
|
94
|
Xi măng Holcim
Giai đoạn đến 2010.
CS: 2 tr.tấn/n.
|
Đá vôi: 80
|
- Bãi Voi
- Cây Xoài (hai mỏ ước tính đến cốt - 100 m: 230 triệu tấn.
- Khoe Lá (một phần)
|
B + C1: 52,83
B + C1+ C2: 27,338
C1 + C2: 98,82
|
Tổng trữ lượng đã được cấp từ 3 mỏ: 91,05
|
-
|
Đang khai thác
|
Đất sét: 20
|
- Đá sét Bình Trị
- Đá sét Tây Nam mỏ Bình Trị
|
29,4
3,062
|
29,4
3,062
|
-
-
|
Đang khai thác
|
Phụ gia: 11
|
Puzolan từ Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
CP khai thác: 11
|
|