Để thử độ hoà tan: 20% khoảng quy định trong tiêu chuẩn, ví dụ nếu tiêu chuẩn yêu cầu cho chế phẩm giải phóng hoạt chất có kiểm soát là phải giải phóng hoạt chất trên một khoảng từ 20% sau 1 giờ đến 90% sau 24 giờ thì khoảng được đánh giá là từ 0% đến 110% hàm lượng ghi trên nhãn.
|
For existing products already on the market for sometime, retrospective validation may be performed
|
Đối với những sản phẩm đã được đưa ra thị trường từ trước, có thể tiến hành thẩm định hồi cứu
|
For oral solid dosage forms, this size should at least 10% or 100.000 units whichever is greater unless otherwise justified
|
Đối với dạng bào chế rắn dùng đường uống, cỡ lô này ít nhất phải bằng 10% lô quy mô sản xuất công nghiệp hoặc 100.000 đơn vị tùy cỡ nào lớn hơn, trường hợp khác phải được giải trình
|
For products have been approved by a reference agency
|
Với những sản phẩm đã được duyệt bởi cơ quan của nước tham chiếu
|
For the assay of a drug substance or a finished (drug) product: normally from 80 to 120 percent of the test concentration
|
Để định lượng nguyên liệu hoặc thành phẩm thuốc: Thường từ 80 -120% của nồng độ thử
|
For the assay, the two results should be compared
|
Để định lượng cần so sánh hai kết quả
|
For the assay, this should involve demonstration of the discrimination of the analyte in the presence of impurities and/or excipients
|
Đối với phép định lượng, cần phải chứng minh phương pháp đã dùng phân biệt được chất cần phân tích khi có mặt của tạp chất và/hoặc các tá dược
|
For the determination of an impurity: from the reporting level of an impurity to 120% of the specification; for impurities known to be unusually potent or to produce toxic or unexpected pharmacological effects, the detection/quantitation limit should be commensurate with the level at which the impurities must be controlled.
|
Để xác định tạp chất: Từ giới hạn cho phép của một tạp chất1 đến 120% của tiêu chuẩn; đối với các tạp chất đã biết có độc tính bất thường hoặc sinh ra độc tính hoặc có tác dụng dược lý không mong muốn thì giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng (LOQ) của tạp chất phải tương ứng với giới hạn mà tạp chất đó cần được kiểm soát.
|
For the drug product, similar validation characteristics also apply when assaying for the active or other selected component(s). The same validation characteristics may also apply to assays associated with other analytical procedures (e.g, dissolution)
|
Đối với thành phẩm thuốc, những chỉ tiêu thẩm định tương tự cũng được áp dụng khi định lượng các hoạt chất hoặc một hay nhiều thành phần được lựa chọn khác. Các chỉ tiêu thẩm định này cũng có thể áp dụng cho các phép định lượng liên quan đến các quy trình phân tích khác (ví dụ thử độ hoà tan).
|
For the establishment of linearity, a minimum of 5 concentrations is recommened. Other approaches should be justified
|
Để xác định tính tuyến tính cần tiến hành ít nhất 5 nồng độ. Trong những trường hợp khác, cần nêu rõ lí do.
|
For the impurities tests, the impurity profiles should be compared
|
Để thử tạp chất cần so sánh các hồ sơ tạp chất đã thu được
|
For the impurity test, the discrimination may be established by spiking drug substance or drug product with appropriate levels of impurities and demonstrating the separation of these impurities individually and/or from other components in the sample matrix
|
Đối với phép thử tạp chất, sự phân biệt này có thể được thiết lập bằng cách thêm vào nguyên liệu hoặc thành phẩm một lượng thích hợp các tạp chất và chứng minh rằng từng tạp chất riêng biệt này được tách riêng rẽ ra khỏi nhau và/hoặc ra khỏi các thành phần khác có trong mẫu.
|
For the sake of ten years, we must plant trees, for the sake of 100 years, we should cultivate people
|
Vì lợi ích mười năm thì phải trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phải trồng người
|
Formulation for product
|
Công thức sản phẩm
|
Formulation, formula
|
Công thức bào chế
|
Forward slash
|
Dấu gạch xiên /
|
Fowler solution
|
Dung dịch kali asenit 1%
|
Free sales certificate
|
Giấy chứng nhận được phép lưu hành
|
Freely soluble
|
Dễ tan
|
Frequently
|
Tần suất xảy ra, thường xuyên
|
From manufacturing date
|
Kể từ ngày sản xuất
|
Function of non-active constituents
|
Vai trò của các thành phần không có hoạt tính, vai trò của các tá dược
|
Furthermore revalidation may be necessary in the following circumstances
|
Ngoài ra việc thẩm định lại quy trình phân tích có thể cần thiết trong các trường hợp dưới đây
|
Furuncles
|
Cái nhọt
|
Gametocyte form
|
Thể giao tử
|
Gargarismata
|
Thuốc súc miệng
|
Gastrointestinal
|
Thuộc về đường tiêu hóa, thuộc dạ dày ruột
|
Gastrointestinal disorder
|
Rối loạn đường tiêu hóa
|
Gels
|
|
Gelules
|
Viên nhộng, viên con nhộng, viên hình con nhộng
|
General department of preventive medicine
|
Cục y tế dự phòng
|
General Director of Drug Administration
|
Cục trưởng cục quản lý dược
|
General regulation
|
Quy tắc chung
|
Generalized skin eruptions
|
Sự phát ban da lan rộng
|
Genitourinary
|
Thuộc về đường niệu sinh dục
|
Genitourinary tract infection
|
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục
|
Globula
|
Hình cầu
|
Glossary, demonstrate glossary
|
Thuật ngữ, giải thích thuật ngữ, giải thích các thuật ngữ
|
Glossitis
|
Viêm lưỡi
|
Gnathostomiasis
|
Bệnh giun đầu gai
|
Grain
|
Hạt
|
Granular (ADJ), Granules
|
Hạt, hột
|
Granulated machine
|
Máy kết hạt, máy tạo hạt
|
Granule rubbing machine, granulated machine
|
Máy xát hạt
|
Granulocytes increased
|
Tăng bạch cầu hạt
|
Greater than sign; Close angle bracket
|
>
|
Grind machine
|
Máy nghiền
|
Grind, crush
|
Nghiền
|
Haematological diseases
|
Bệnh huyết học
|
Haemolysis
|
Chứng tan huyết
|
Half life
|
Thời gian bán thải
|
Hallucinations
|
Chứng ảo giác
|
Hard capsule
|
Viên nang cứng
|
Hardness
|
Độ cứng
|
Hardness testing machine
|
Máy thử độ cứng
|
Has 0.05 mm fidelity
|
Có độ chính xác đến 0.05 mm
|
Has been used for millions of patients
|
Đã được sử dụng trên hàng triệu bệnh nhân
|
Have you taken your medicine?
|
Anh đã uống thuốc chưa?
|
Health Minister
|
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Heat press method
|
Phương pháp ép nhiệt
|
Heavy metals
|
Kim loại nặng
|
Hematology
|
Huyết học, khoa học về máu
|
Hemolytic
|
Hiện tượng tan máu, dung huyết
|
Hemolytic anemia
|
Bệnh thiếu máu tan huyết. Thiếu máu tan máu, thiếu máu do vỡ hồng cầu
|
Hemolytic, haemolytic (relating to or involving or causing hemolysis), "hemolytic anemia”
|
Thiếu máu tan máu, thiếu máu tan huyết
|
Hepatic necrosis
|
Hoại tử gan, hoại tử tế bào gan
|
Hepatitis
|
Viêm gan
|
Hereby
|
Do đó
|
Heterogeneity
|
Không đồng nhất
|
High dosage
|
Liều cao
|
High Effiency Particulate air
|
Mạng lọc Hepa
|
High speed kneading machine
|
Máy nhào cao tốc
|
High therapeutic effectiveness
|
Hiệu lực điều trị cao
|
Highly viscous solution
|
Dung dịch có độ dính cao
|
High-speed granulating Machine, High speed grain completing machine
|
Máy tạo hạt cao tốc, máy xát hạt cao tốc
Máy trộn tạo hạt cao tốc
|
Hold, influence, effect, impact, authority, affect, sway
|
ảnh hưởng
|
Hologram
|
Kỹ thuật tạo ảnh 3 chiều khi có ánh sáng thích hợp
|
Homogeneity
|
Tính đồng nhất
|
Homogeneous mixture
|
Hỗn hợp đồng nhất
|
Homogeneous color
|
Màu sắc đồng nhất
|
Homogeneous solution
|
Dung dịch đồng nhất
|
However, if it is not possible to obtain a homogeneous sample it may be investigated using artificially prepared samples or a sample solution.
|
Tuy nhiên, nếu không có mẫu đồng nhất thì có thể dùng mẫu tự tạo hoặc một dung dịch mẫu thử
|
HPLC: High performance liquid chromatography
|
Sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
Hydatidosis disease
|
Còn gọi là bệnh nang sán
|
Hydrophilic ß-blockers
|
Dược chất chẹn thụ thể Beta thân nước
|
Hydrophobic
|
Thuốc kỵ nước
|
Hygroscopic
|
Dễ hút ẩm, hút ẩm
|
Hyperbaric solution
|
Dịch não tủy
|
Hyperkalemia (higher than normal levels of potassium in the circulating blood; associated with kidney failure or sometimes with the use of diuretic drugs)
|
Tăng kali huyết
|
Hypersensitivity
|
Quá mẫn, dị ứng
|
Hypersensitivity to any components of drug
|
Nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
|
Hyphen; Minus sign; Dash
|
-
|
Hypoderma
|
Lớp hạ bì
|
Hyponatremia
|
Giảm natri huyết. Sự thiếu natri trong máu, làm đổ mồ hôi, tiêu chảy.
|
Hypromellose (BP2007)
|
|
I hope you safe and sound
|
Tôi mong bạn bình an vô sự
|
I pledge that
|
Tôi xin cam kết rằng, tôi xin đảm bảo rằng, tôi xin cam đoan rằng
|
I’m dying for a cup of coffee
|
Tôi đang thèm một ly cà phê
|
ICH = International Conference on
Harmonisation)
|
Hội nghị hòa hợp Quốc tế
|
Icterus fetus
|
Chứng vàng da ở thai nhi
|
Identifiable reaction of
|
Phản ứng phân biệt của, phản ứng nhận biết của
|
Identification
|
Định tính
|
Identification tests are intended to ensure the identity of an analyte in a sample. This is normally achieved by comparison of a property of the sample (e.g., spectrum, chromatographic behavior, chemical reactivity, etc) to that of a reference standard.
|
Định tính: nhằm để khẳng định sự có mặt của các chất phân tích trong mẫu thử. Thông thường được thực hiện bằng cách so sánh các kết quả phân tích (ví dụ như: phổ đồ, đáp ứng sắc ký, phản ứng hoá học, vv....) của mẫu thử với chất chuẩn.
|
Identification: to ensure the identity of an analyte.
|
Định tính là để khẳng định sự có mặt của chất phân tích
|
If impurity and degradation product standards are unavailable, specificity may be demonstrated by comparing the test results of samples containing impurities or degradation products to a second well-characterized procedure e.g.: pharmacopoeial method or other validated analytical procedure (independent procedure).
|
Nếu không có tạp chất hoặc sản phẩm phân huỷ chuẩn, tính đặc hiệu có thể được chứng minh bằng cách so sánh kết quả phân tích trên mẫu thử có chứa tạp chất hoặc các sản phẩm phân huỷ bằng quy trình phân tích đã xây dựng với kết quả phân tích trên mẫu thử có chứa tạp chất hoặc chất phân huỷ bằng quy trình chính thống khác ví dụ như phương pháp dược điển hoặc quy trình phân tích khác đã được thẩm định (quy trình độc lập)
|
If really necessary, if clearly needed
|
Nếu thực sự cần thiết
|
If there is a linear relationship, test results should be evaluated by appropriate statistical methods, for example, by calculation of a regression line by the method of least squares.
|
Nếu có tương quan tuyến tính thì kết quả thử phải được đánh giá bằng phương pháp thống kê thích hợp, ví dụ bằng cách tính đường hồi quy dựa vào phương pháp bình phương tối thiểu
|
Immunoassay
|
Định lượng miễn dịch
|
Impaired hepatic
|
Suy gan
|
Impaired kidney
|
Suy thận
|
Implant
|
Thuốc cấy dưới da
|
Impurities are available
|
Những tạp chất sẵn có
|
Imputities are not available
|
Những tạp chất không có sẵn
|
In accordance with
|
Phù hợp với
|
In accordance with the protocol
|
Phù hợp với quy định
|
In addition, an analysis of the deviation of the actual data points from the regression line may also be helpful for evaluating linearity
|
Thêm vào đó, việc phân tích độ lệch khỏi đường hồi qui của các điểm dữ liệu thực tế cũng hữu ích cho việc đánh giá độ tuyến tính
|
In addition, the applicant is required to undertake that 3 consecutive full production batches are successfully validated before the product is marketed and to submit the report to DRA upon request
|
Đồng thời cơ sở đăng ký phải cam kết thẩm định thành công 3 lô sản xuất liên tiếp trước khi đưa sản phẩm ra thị trường và sẽ nộp báo cáo khi cơ quan quản lý Dược yêu cầu
|
In addition, the identification test may be applied to materials structurally similar to or closely related to the analyte to conform that a positive response is not obtained
|
Thêm vào đó, phép thử định tính này có thể được áp dụng cho các chất có cấu trúc tương tự hoặc gần với với cấu trúc của chất phân tích để chứng tỏ phép thử định tính không cho kết quả dương tính với các chất này
|
In cases where a non-specific assay is used, other supporting analytical procedures should be used to demonstrate overall specificity. For example, where a titration is adopted to assay the drug substance for release, the combination of the assay and a suitable test for impurities can be used
|
Trong trường hợp sử dụng phép định lượng không đặc hiệu, thì cần dùng các quy trình phân tích hỗ trợ khác để chứng minh tính đặc hiệu của chúng, ví dụ nếu dùng phương pháp chuẩn độ thể tích để định lượng các nguyên liệu khi xuất xưởng, thì có thể kết hợp phép định lượng này với phép thử tạp chất thích hợp
|
In cases where reproducibility (see glossary) has been performed, intermediate precision is not needed
|
Trong trường hợp đã tiến hành kiểm tra độ tái lặp thì độ chính xác trung gian không cần phải xem xét.
|
In circumstances
|
Trong trường hợp
|
In clinical trial
|
Trong thử nghiệm lâm sàng
|
In comparison with
|
So với
|
In first trimester pregnancy
|
Trong 3 tháng đầu thời kỳ mang thai
|
In pratice, it is usually possible to design the experimental work such that the appropriate validation characteristics can be considered simultaneously to provide a sound, over all knowledge of the capabilities of the analytical procedure, for instance : specificity, linearity, range, accuracy and precision.
|
Trong thực tế, thường có thể phác thảo công việc thực nghiệm nhằm xem xét tiến hành đánh giá một cách thích hợp đồng thời nhiều thuộc tính để đưa ra những hiểu biết về khả năng của một quy trình phân tích, ví dụ: tính đặc hiệu, tuyến tính, khoảng xác định, độ đúng và độ chính xác.
|
In process controls proposed with acceptance criteria
|
Kiểm soát trong quy trình sản xuất và các chỉ tiêu chấp nhận
|
In some cases, to obtain linearity between assays and sample concentrations, the test data may need to be subjected to a mathematical transformation prior to the regression analysis
|
Trong một số trường hợp, để có được mối tương quan tuyến tính giữa định lượng và nồng độ của mẫu thử, các số liệu phân tích thu được cần phải qua một bước biến đổi toán học trước khi phân tích hồi quy.
|
In the case of orphan drugs, when the number of production batches per year is expected to be low, concurrent validation is acceptable
|
Trong trường hợp các thuốc hiếm, khi số lượng lô sản xuất mỗi năm dự kiến là ít, thì có thể chấp nhận thẩm định đồng thời
|
In this case a combination of two or more analytical procedures is recommended to achieve the necessary level of discrimination
|
Trong trường hợp này, cần thiết phải kết hợp hai hay nhiều quy trình phân tích để đạt được mức độ đặc hiệu cần thiết
|
In this case, the analytical response should be described by an appropriate function of the concentration (amount) of an analyte in a sample
|
Trong trường hợp này, cần có một hàm thích hợp để biểu thị mối liên quan giữa đáp ứng thu được với nồng độ (lượng) chất phân tích trong mẫu
|
In turn
|
Lần lượt
|
In which
|
Trong đó
|
In which mobile phase is a liquid which percolates through a stationary phase contained in a column
|
Trong đó pha động là một chất lỏng chảy qua pha tĩnh chứa trong cột
|
Inc.
|
Công ty hợp nhất, công ty liên doanh, liên đoàn, đoàn thể hoặc tổ chức liên hợp thương nghiệp.
|
Incompatibilities
|
Tương kỵ, tính không tương hợp
|
Increased risk of cholestatic liver
|
Tăng nguy cơ ứ mật trong gan
|
Increasing
|
Tăng
|
Infrared chromatogram
|
Phổ hồng ngoại
|
Infrared spectrophotometry
|
Phương pháp đo phổ hồng ngoại
|
Inhaler
|
Thuốc xông hít
|
Inhibit
|
Cản trở, ngăn chặn
|
Initial report
|
Báo cáo ban đầu
|
Injectors
|
Dụng cụ tiêm, bộ phận tiêm mẫu
|
INN abbreviation, International Nonproprietary Names
|
Tên theo danh pháp quốc tế, không phải tên thương mại
|
Inner face
|
Mặt bên trong
|
In-process
|
Đang thực hiện, trong quá trình sản xuất
|
Inside diameter of core
|
Đường kính trong của lõi
|
Inspect
|
Xem xét, kiểm tra
|
Inspection of Health Ministry
|
Thanh tra Bộ - Bộ Y tế
|
Instantaneously, immediately
|
Ngay lập tức
|
-
Institute of Drug Quality Control Ho Chi Minh City.
|
Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố hồ chí minh
|
Intact
|
Lành lặn
|
Integrator
|
Máy tích phân
|
Intermediate precision
|
Độ chính xác trung gian
|
Intermediate precision expresses within-laboratories variations: different days, different analysts, different equipment, etc.
|
Độ chính xác trung gian diễn tả mức dao động của kết quả trong cùng một phòng thí nghiệm được thực hiện ở các ngày khác nhau, kiểm nghiệm viên khác nhau và thiết bị khác nhau
|
Intermediate steps
|
Các bước trung gian
|
Interstitial nephritis
|
Viêm thận kẽ
|
Intravenous infusion
|
Tiêm truyền tĩnh mạch
|
Introduction
|
Giới thiệu, phần giới thiệu
|
Ion exchange
|
Trao đổi ion
|
Iontophoresis
|
Phương pháp điện di ion
|
Is introduced into
|
Được đưa vào
|
It is established by confirming that the analytical procedure provides an acceptable degree of linearity, accuracy and precision when applied to samples containing amounts of analyte within or at the extremes of the specified range of the analytical procedure
|
Khoảng xác định được thiết lập bởi việc khẳng định quy trình phân tích đã xây dựng có tính tuyến tính, độ đúng và độ chính xác chấp nhận được khi áp dụng để định lượng mẫu thử chứa chất phân tích với hàm lượng nằm trong khoảng hoặc ở 2 cực (cực đại và cực tiểu) của khoảng xác định của quy trình phân tích.
|
It is not always possible to demonstrate that an analytical procedur is specific for a particular analyte (complete discrimination)
|
Không phải lúc nào cũng xác định được một quy trình phân tích đặc hiệu cho một chất phân tích nhất định (phân biệt hoàn toàn)
|
It may be demonstrated directly on the drug substance (by dilution of a standard stock solution) and/or separate weighings of synthetic mixtures of the drug product components, using the proposed procedure
|
Tuyến tính có thể thực hiện trực tiếp trên mẫu chuẩn (bằng cách pha loãng dung dịch chuẩn gốc) và/hoặc cân riêng biệt các hỗn hợp tự tạo chứa các thành phần dược chất dựa trên quy trình đã đặt ra
|
It melts at about 153°C with decomposition.
|
Nóng chảy ở khoảng 153 độ C với sự phân hủy
|
It should also identify the formulation and processing aspects that are critical for batch homogeneity and reproducibility and that hence have to be monitored routinely
|
Báo cáo này cũng xác định công thức và các vấn đề sản xuất quan trọng để tạo khả năng đồng nhất và tái lặp lô mẻ cho việc theo dõi thường quy
|
It should be noted that robustness is not litsted in the table but should be considered at an appropriate stage in the development of the analytical procedure
|
Cần chú ý rằng độ thô không được liệt kê trong bảng dưới đây nhưng cần được xem xét đến ở các giai đoạn thích hợp trong quá trình phát triển quy trình phân tích.
|
Itch
|
Triệu chứng ngứa
|
I've taken the medicine according to the doctor's instructions.
|
Tôi đã uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
|
Ivory-white
|
Màu trắng ngà
|
Jaundice
|
Bệnh vàng da
|
Judgement
|
Nhận định, đánh giá
|
Justification for ST, Doing st
|
Lý giải về việc gì đó
|
Key steps
|
Các bước then chốt
|
Kidney stones
|
Sỏi thận
|
Kill
|
Tiêu diệt
|
Kneading and granulating machine
|
Máy nhào tạo hạt
|
Lack of specificity of an individual analytical procedure may be compensated by other supporting analytical procedure(s)
|
Một quy trình phân tích kém đặc hiệu có thể được bổ trợ bằng một hoặc nhiều quy trình phân tích khác
|
Lack of specificity of one analytical procedure could be compensated by other supporting analytical procedure(s)
|
Một quy trình phân tích kém đặc hiệu có thể được bổ trợ bằng một hay nhiều quy trình phân tích hỗ trợ khác.
|
Lacquer
|
Sơn
|
Laminar air flow table
|
Bàn pha chế vô khuẩn
|
Laminar airflow systems
|
Hệ thống lọc không khí
|
Lanolinum hydrous
|
Lanolin ngậm nước
|
Large
|
Mức độ ảnh hưởng, lớn
|
Lay-out
|
Bố cục
|
Leprosy
|
Bệnh phong, bệnh hủi
|
Less common
|
Ít gặp
|
Less than sign; Open angle bracket
|
<
|
Letter of Authorization (LOA), Power of Attorney (POA)
|
Giấy ủy quyền
|
Leucopenia
|
Chứng giảm bạch cầu
|
Leukocyte disorders
|
Rối loạn bạch cầu
|
Liberation
|
Giải phóng, sự giải phóng
|
License of pharmaceutical industries/importer/wholesaler
|
Quyết định cấp số đăng ký
|
Limit
|
Thử giới hạn
|
Limit bacterial infection
|
Giới hạn nhiễm khuẩn
|
Limit tests for the control of impurities
|
Phép thử giới hạn tạp chất
|
Limited tissue dissemination
|
Tình trạng phát tán trong mô giới hạn
|
Linearity
|
Tính tuyến tính
|
Linearity should be evaluated by visual inspection of a plot of signals as a function of analyte concentration or content
|
Tính tuyến tính được đánh giá bằng cách quan sát đồ thị của tín hiệu ứng với nồng độ hoặc hàm lượng của chất phân tích.
|
Lipophilic ß-blockers
|
Dược chất khóa thụ thể Beta thân dầu
|
Liquid chromatography
|
Sắc ký lỏng
|
Liquid paraffin
|
Dầu parafin
|
List of excipients
|
Danh mục tá dược
|
Little
|
Mức độ ảnh hưởng, ít
|
Liver function disorder
|
Rối loạn chức năng gan
|
LOD = the dectection limit
|
Giới hạn phát hiện
|
Loffler syndrome
|
Hội chứng Loeffler. Biểu hiện do nhiễm giun: trong thời kỳ ấu trùng giun di cư và sống ký sinh tại phổi sẽ gây nên hội chứng bệnh lý Loeffler. Biểu hiện lâm sàng giống như bệnh lao với các triệu chứng ho khan, đau ngực, bạch cầu ái toan tăng cao có thể tới 40% hoặc không, nếu chụp X quang tim phổi phát hiện có hình ảnh thâm nhiễm giống bệnh lao nhưng hình ảnh này sẽ tự mất đi sau 1-2 tuần mà không cần một biện pháp điều trị nào.
|
LOQ = the quantitation limit
|
Giới hạn định lượng
|
Loss on drying
|
Mất khối lượng do sấy khô, mất khối lượng do làm khô
|
Lotio
|
Thuốc bôi xức
|
Low dosage
|
Liều thấp
|
Lubricants
|
Nhóm tá dược trơn
|
Lugol solution
|
Dung dịch iod 1%
|
M.f…
|
Dạng bào chế cần phải pha
|
Made from
|
Chất liệu đã bị thay đổi dạng thức.
Paper is made from trees
Wine is made from grapes
|
Made of
|
Chất liệu vẫn giữ nguyên dạng thức
This shirt is made of cotton
This house is made of bricks
|
Malarial parasite’s follicle
|
Nang của tế bào ký sinh trùng sốt rét
|
Manifestations of liver dysfunction
|
Biểu hiện của suy giảm chức năng gan
|
Manufacturing equipment
|
Máy móc thiết bị dùng trong sản xuất
|
Manufacturing process validation data
|
Tài liệu thẩm định quy trình sản xuất
|
Manufacturing site at which the validation is carried out
|
Cơ sở sản xuất mà tại đó tiến hành thẩm định quy trình
|
Manufacturing stage
|
Các giai đoạn sản xuất
|
Marketing authorization
|
Giấy phép lưu hành sản phẩm
|
Marketing authorization holder
|
Cơ sở sở hữu giấy phép lưu hành, đơn vị sở hữu giấy phép lưu hành
|
Mass distribution
|
Phân bố khối lượng
|
Mass spectrometry
|
Detector khối phổ
|
Mast cell
|
Tế bào lớn
|
Matabolism
|
Chuyển hóa
|
Matrix
|
Cột trao đổi ion
|
MaV Major Variation
|
Thay đổi lớn
|
Maximum outside diameter of roll
|
Đường kính ngoài tối đa của cuộn
|
May be needed in some cases
|
Có thể cần trong một số trường hợp
|
Meat glue
|
Cao thịt
|
Mechanisms of absorption
|
Cơ chế hấp thu
|
Medical pharmacology
|
Dược lý y học
|
Medium
|
Mức độ ảnh hưởng, vừa
|
Meet the requirement, complies
|
Đạt
|
Megaloblastic
|
Nguyên hồng cầu khổng lồ
|
Megaloblastic anemia
|
Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
|
Membranous
|
Màng
|
Mesh
|
Mắt lưới
|
Metabolic
|
Sự chuyển hóa
|
Metabolism
|
Chuyển hóa
|
Metabolite
|
Chất chuyển hóa
|
Metal light colour
|
Màu ánh kim loại
|
Metered dose inhalers
|
Dạng ống hít định liều
|
Method = approach
|
Phương pháp
|
Method of chromatographic separation
|
Phương pháp tách sắc ký các chất
|
Method of control
|
Phương pháp kiểm tra
|
MFG.
|
Ngày sản xuất
|
Microbiological attributes
|
Thuộc tính vi trùng học
|
Microcrystalline cellulose (Comprecel M112)
|
Cellulose vi tinh thể. Thu được khi thủy phân một phần cellulose. Chất bột màu trắng, không tan trong nước nhưng phân tán được trong nước cho gel ổn định. Cellulose vi tinh thể được dùng trong bào chế làm tá dược rã vì khi gặp nước nhờ cấu trúc mao quản làm cho nước dễ thấm vào viên nén làm viên vỡ ra. Ngoài ra còn đóng vai trò vừa là tá dược dính, vừa là tá dược trơn. Đây là một tá dược đa năng, bột còn dùng làm chất phân tán, ổn định các hỗn dịch và nhũ dịch. (http://www.duoclieu.org/2012/01/cellulose.html)
|
Micronised powder
|
Bột siêu mịn
|
Micropulverizer
|
Máy làm bột siêu mịn
|
Milling
|
Cán, sự xay cán
|
Milling smoothly
|
Nghiển mịn
|
Ministry of Health
|
Bộ y tế
|
Minor changes in SOP’s (standard operating processes), environment, equipment, etc are unlikely to require Regulatory approval if they can be shown not to affect the quality of the finished product
|
Các thay đổi nhỏ trong các quy trình thao tác chuẩn, môi trường, trang thiết bị… không cần phải xin phép cơ quan quản lý nếu như được chứng minh là không ảnh hưởng tới chất lượng thành phẩm
|
|