Hệ thống quản lý tổ chức sự kiện du lịch - Các yêu cầu và hướng dẫn áp dụng
Xây dựng mới
|
Viện nghiên cứu phát triển du lịch Tổng cục Du lịch
|
2016
|
2017
|
|
|
|
VI. BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Các thuật toán mã hóa – Phần 1: Tổng quan
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 18033-1:2005, Information technology – Security techniques – Encryption algorithms – Part 1: General
|
Cục Quản lý mật mã dân sự và Kiểm định sản phẩm mật mã
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Các thuật toán mã hóa – Phần 2: Các hệ mã phi đối xứng
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 18033-2:2006, Information technology – Security techniques – Encryption algorithms – Part 2: Asymmetric ciphers
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Các thuật toán mã hóa – Phần 3: Các hệ mã khối
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 18033-3:2010, Information technology – Security techniques – Encryption algorithms – Part 3: Block ciphers
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an toàn – Các thuật toán mã hóa – Phần 4: Các hệ mã dòng
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 18033-4:2011, Information technology – Security techniques – Encryption algorithms – Part 4: Stream ciphers
|
nt
|
2016
|
2017
|
|
|
|
VII. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
Viễn thông
| -
|
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 5: Giao thức bản tin điều khiển Internet
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế (RFC 4443)
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 6: Phát hiện đối tượng nghe Multicast phiên bản 1 (MLDv1)
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế (RFC 2710)
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Phần 7: Phát hiện đối tượng nghe Multicast phiên bản 2 (MLDv2)
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế (RFC 3810)
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Thiết bị IPv6 - Đo kiểm tra chức năng thiết bị định tuyến biên khách hàng IPv6
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế
(Conformance Test Scenario CE Router - Technical Document - Revision 1.0.0b2 của IPv6 Forum)
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức – Phần 3: Kiểm tra giao thức IPv6
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế
(Phase-1 /Phase-2 Test Specification Core Protocols - Technical Document - Revision 4.0.6 của IPv6 Forum)
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức - Phần 4: Kiểm tra giao thức bản tin điều khiển Internet
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế
(Phase-1 /Phase-2 Test Specification Core Protocols - Technical Document - Revision 4.0.6 của IPv6 Forum)
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6) – Sự phù hợp của giao thức - Phần 5: Kiểm tra giao thức tự động cấu hình địa chỉ không giữ trạng thái
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế
(Phase-1 /Phase-2 Test Specification Core Protocols - Technical Document - Revision 4.0.6 của IPv6 Forum)
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Yêu cầu và hướng dẫn bảo mật DNS (DNSSEC)
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế IETF RFC 4033
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
| -
|
|
Thay đổi trong giao thức đối với phần mở rộng của bảo mật DNS (DNSSEC)
|
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế IETF RFC 4035
|
Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
|
2016
|
2017
|
|
|
|
VIII. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Ổ lăn
| -
|
|
Ổ lăn – Sự mòn của vòng bi - Phần 1: Ổ lăn tại giàn khoan thử nghiệm và trong các ứng dụng trong điều kiện bôi trơn thuỷ lực
|
Chấp nhận
ISO 7905-1:1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn – Sự mòn của vòng bi - Phần 2: Thử nghiệm với một mẫu vật hình trụ của vật liệu kim loại vòng bi
|
Chấp nhận
ISO 7905-2:1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn – Sự mòn của vòng bi - Phần 3: thử nghiệm trên dải vật liệu kim loại đa tầng/lớp
|
Chấp nhận
ISO 7905-3:1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn – Sự mòn của vòng bi - Phần 4: Các thử nghiệm trên nửa vòng bi của một vật liệu kim loại đa tầng/lớp
|
Chấp nhận
ISO 7905-4:1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn - Thử nghiệm của các kim loại chịu lực - Độ bền ăn mòn bởi chất bôi trơn trong điều kiện tĩnh
|
Chấp nhận
ISO 10129:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn - Thử nghiệm trong điều kiện bôi trơn thuỷ lực và hỗn hợp trong thử nghiệm giàn
|
Chấp nhận
ISO 6281:2007
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn - Bề ngoài và đặc tính mài mòn cho vòng bi kim loại thuỷ lực - Phần 1: Tổng quát chung
|
Chấp nhận
ISO 7146-1:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn - Bề ngoài và đặc tính mài mòn cho vòng bi kim loại thuỷ lực - Phần 2: Xói mòn lỗ hổng và biện pháp khắc phục countermeasures
|
Chấp nhận
ISO 7146-2:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn - Kiểm tra độ ma sát của vật liệu vòng bi - Phần 1: Thử nghiệm các kim loại vòng bi
Plain bearings -- Testing of the tribological behaviour of bearing materials -- Part 1: Testing of bearing metals
|
Chấp nhận
ISO 7148-1:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Ổ lăn - Kiểm tra độ ma sát của vật liệu vòng bi - Phần 2: Thử nghiệm vật liệu vòng bi chân đế polymer
|
Chấp nhận
ISO 7148-2: 2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Dụng cụ khí nén và điện cầm tay
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Đo rung động tại tay cầm – Phần 11: Dụng cụ dẫn động có ren
|
Chấp nhận
ISO 8662-11:1999
Amd 1:2001
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 1: Máy mài góc và dọc
|
Chấp nhận
ISO 28927-1:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 2: Máy mài, Cờ lê và tua vít
|
Chấp nhận
ISO 28927-2:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 3: Máy đánh bóng tròn, quỹ đạo và quỹ đạo ngẫu nhiên
|
Chấp nhận
ISO 28927-3:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 4: Máy mài thẳng
|
Chấp nhận
ISO 28927-4:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 5: Khoan và khoan tác động
|
Chấp nhận
ISO 28927-5:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 6: Búa đầm
|
Chấp nhận
ISO 28927- 6:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 7: Kìm và máy cắt
|
Chấp nhận
ISO 28927- 7:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 8: Cưa, máy đánh bóng và máy giũa bằng tác động qua lại và cưa nhỏ bằng tác động dao động hoặc quay
|
Chấp nhận
ISO 28927- 8:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 9: Búa gõ cặn nồi hơi và máy đếm kim
|
Chấp nhận
ISO 28927- 9:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 10: Khoan đập, búa và máy nghiền
|
Chấp nhận
ISO 28927- 10:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 11: Búa đá
|
Chấp nhận
ISO 28927- 11:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Dụng cụ cầm tay chạy bằng điện – Phương pháp thử để đánh giá phát thải rung – Phần 11: Đe cứng
|
Chấp nhận
ISO 28927- 12:2012
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Thiêt bị nhà vệ sinh
| -
|
|
Hệ thống van vòi nước dùng cho nhà vệ sinh – Vòi pha nước cơ (PN 10) – Yêu cầu kỹ thuật chung.
|
Chấp nhận
BS EN 00817:2009
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hệ thống van vòi nước dùng cho nhà vệ sinh – Vòi pha nước điều nhiệt (PN 10) – Yêu cầu kỹ thuật chung.
|
Chấp nhận
BS EN 01111:1999
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hệ thống van vòi nước dùng cho nhà vệ sinh – Vòi phun nước cho hệ thống nước vệ sinh cho loại 1 và loại 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung.
|
Chấp nhận
BS EN 01112:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Hệ thống van vòi nước dùng cho nhà vệ sinh - Ống nước cho hệ thống vòi nước vệ sinh cho loại 1 và loại 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung.
|
Chấp nhận
BS EN 01113:2008
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bồn rửa nhà bếp – Các kích thước nối ghép.
|
Chấp nhận
BS EN 00695:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Bồn rửa nhà bếp – Yêu cầu tính năng và phương pháp thử.
|
Chấp nhận
BS EN 13310:2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ
| -
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Vỏ bọc đàn hồi cho các xi lanh phanh bánh xe thủy lực dạng tang trống sử dụng dầu phanh thủy lực phi dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120 oC);
|
Chấp nhận
ISO 4927:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Ống dẫn dầu phanh cho các hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh phi dầu mỏ;
|
Chấp nhận ISO 3996:1995
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp và gioăng đàn hồi cho các xi lanh trong các hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh thủy lực phi dầu mỏ (nhiệt độ hoạt động tối đa là 120 oC);
|
Chấp nhận ISO 4928:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Gioăng đàn hồi cho các xi lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh thủy lực phi dầu mỏ (nhiệt độ hoạt động tối đa là 150 oC);
|
Chấp nhận ISO 4930:2006
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Vỏ bọc xi lanh đàn hồi cho các xi lanh phanh bánh xe thủy lực dạng tang trống sử dụng dầu phanh thủy lực phi dầu mỏ (nhiệt độ hoạt động tối đa là 100 oC);
|
Chấp nhận ISO 6117:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp và gioăng đàn hồi cho các xi lanh trong các hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh thủy lực phi dầu mỏ (nhiệt độ hoạt động tối đa là 70 oC);
|
Chấp nhận ISO 6118:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Gioăng đàn hồi cho các xi lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh thủy lực phi dầu mỏ (nhiệt độ hoạt động tối đa là 120 oC);
|
Chấp nhận ISO 6119:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Phương tiện giao thông đường bộ - Gioăng đàn hồi cho các xi lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh thủy lực dầu mỏ (nhiệt độ hoạt động tối đa là 120 oC).
|
Chấp nhận ISO 7632:1985
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Mô tô và động lực học của mô tô-người lái – Từ vựng
|
Chấp nhận
ISO 11838:1997/Amd 1:2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
PTGTĐB – Phát hiện rò rỉ hệ thống khí thải – Phương pháp thử hêli và đặc tính thiết bị rò
|
Chấp nhận
ISO 16247:2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
PTGTĐB – Đánh giá phần nhô bên trong xe con
|
Chấp nhận
ISO 3208:1974
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
PTGTĐB – Định vị hệ thống rò rỉ khí thải và đặc tính thiết bị
|
Chấp nhận
ISO 13556:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
PTGTĐB – Tiếng ồn phát ra từ ô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
ECE 51-02
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Động cơ đốt trong
| -
|
|
Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thiết bị khởi động bằng tay – Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
Chấp nhận
ISO 11102-1:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thiết bị khởi động bằng tay – Phần 2: Phương pháp thử góc nhả khớp
|
Chấp nhận
ISO 11102-2:1997
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống – Phần 2: Cơ cấu chuyển động chính
|
Chấp nhận
ISO 7967-2:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong kiểu pittông – Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống – Phần 3: Xu páp,dẫn động trục cam và cơ cấu chấp hành
|
Chấp nhận
ISO 7967-3:2010
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng gang đúc
|
Chấp nhận
IS0 6622 – 1 : 2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng tiết diện hình chữ nhật làm bằng thép
|
Chấp nhận
IS0 6622 – 2 : 2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng - Vòng găng gạt dầu làm bằng gang đúc
|
Chấp nhận
IS0 6623 : 2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 1: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng gang đúc
|
Chấp nhận
IS0 6624 – 1 : 2001
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng gang đúc
|
Chấp nhận
IS0 6624 – 2 : 2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 3: Vòng găng tiết diện hình chêm làm bằng thép
|
Chấp nhận
IS0 6624 – 3 : 2001
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 4: Vòng găng tiết diện nửa hình chêm làm bằng thép
|
Chấp nhận
IS0 6624 – 4 : 2003
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng - Vòng găng dầu
|
Chấp nhận
IS0 6625 : 1986
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng - Vòng găng dầu có vòng đệm đàn hồi
|
Chấp nhận
IS0 6627: 2011
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 2: Vòng găng dấu có lò xoắn chiều cao nhỏ làm bằng gang đúc
|
Chấp nhận
ISO 6626-2:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Động cơ đốt trong – Vòng găng – Phần 3: Vòng găng dấu có lò xoắn làm bằng thép
|
Chấp nhận
ISO 6626-3:2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Cần trục
| -
|
|
Cần trục – Nguyên lý thiết kế đối với tài và kết hợp tải – Phần 1: Quy định chung
|
Chấp nhận ISO 8686-1:1989
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Cần trục – Nguyên lý thiết kế đối với tài và kết hợp tải – Phần 2: Cần trục tự hành
|
Chấp nhận ISO 8686-2:2004
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Cần trục – Nguyên lý thiết kế đối với tài và kết hợp tải – Phần 3: Cần trục tháp
|
Chấp nhận ISO 8686-3:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Cần trục – Nguyên lý thiết kế đối với tài và kết hợp tải – Phần 4: Cần trục kiểu cần
|
Chấp nhận ISO 8686-4:2005
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Cần trục – Nguyên lý thiết kế đối với tài và kết hợp tải – Phần 5: Cầu trục và cổng trục
|
Chấp nhận ISO 8686-5:1992
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Cân trục – Thiết bị neo ở trạng thái làm việc và trạng thái không làm việc – Phần 1: Quy định chung
|
Chấp nhận ISO 12210-1:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Cân trục – Thiết bị neo ở trạng thái làm việc và trạng thái không làm việc – Phần 4: Cần trục dạng cần
|
Chấp nhận ISO 12210-4:1998/ Cor 1:2000
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Phôi thép
| -
|
|
Phôi thép dùng để cán nóng – Cỡ , thông số kích thước
|
Xây dựng dựng mới trên cơ sở JIS G G 3251:1998
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
|
Thép tấm và thép tấm phủ
| -
|
|
Sản phẩm thép – Từ vựng
|
Chấp nhận
ISO 6929 : 2013
|
Viện TCCLVN
|
2016
|
2016
|
|
|
| -
|
|
Thép tấm với đặc tính chiều dày quy định
|
Chấp nhận
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |