thái nguyên
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 381,7 triệu tấn
|
1
|
La Hiên
|
Xã La Hiên - H. Võ Nhai
|
- Kinh độ: 1050 46’50”
- Vĩ độ: 210 41’ 40”
|
CaO: 52,33; MgO: 1,98
|
99,4 (tổng B + C1 + C2: 165,368 đã QH KT: 66
|
Khu vực dự trữ
99,4 triệu tấn
|
2
|
- Quang Sơn -
- Đồng Chuỗng
|
Xã Quang Sơn - H. Đồng Hỷ
|
- Kinh độ: 1050 49’00”
- Vĩ độ: 210 42’ 36”
|
|
B + C1 + C2: 175,5
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Hang Trâu
|
Xã Hóa Thượng - H.Đồng Hỷ
|
- Kinh độ: 1050 51’00”
- Vĩ độ: 210 38’ 00”
|
CaO: 52 - 56; MgO: 0,1 - 1,5
|
P: 7,36
|
Khu vực dự trữ
|
Phú thọ
|
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 40,6 triệu tấn; 1 mỏ chưa xác định
|
1
|
Xóm Nứa
|
xã Xuân Thuỷ – Huyện Yên Lập
|
- Kinh độ: 1050 01’30”
- Vĩ độ: 210 23’ 25”
|
CaO: 48; MgO: 1,5-2,3
|
Điểm quặng
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Gò Măng
|
Xã Chí Đãm – Huyện Đoan Hùng
|
- Kinh độ : 1050 12’08”
- Vĩ độ: 210 39’ 06”
|
CaO: 50,81; MgO: 3,4
|
P: 18,9
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Núi Thắm
|
Xã Võ Lao – Huyện Thanh Ba
|
- Kinh độ : 1050 10’85”
- Vĩ độ: 210 28’ 18”
|
CaO: 52,15; MgO: 2,19
|
P: 21,6
|
Khu vực dự trữ
|
Quảng ninh
|
Số mỏ: 2 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1330,5 triệu tấn
|
1
|
Đá trắng
|
Xã Sơn Dương, Đông Quảng, Thống Nhất - H. Hoành Bồ
|
- Kinh độ: 107000’00” -107007’00”
- Vĩ độ: 210 00’ 00”- 210 05’ 00
|
CaO: 54,36; MgO: 0,42
|
788,5 (Tổng C1+ C2: 1.132,5 đã QH thăm dò
và khai thác là 344)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Quang Hanh
|
Phường Quang Hanh - TX. Cẩm Phả
|
- Kinh độ : 1070 104’48”
- Vĩ độ: 210 00’ 15”
|
CaO: 50,6 - 54,4; MgO: 0,17 - 4,8 (trung bình: 1,49);
|
542 (Tổng B+C1: 633,93
đã QH khai thác 92 triệu
tấn cho XM Cẩm Phả)
|
Khu vực dự trữ
|
Vùng tây bắc
|
Số mỏ: 24 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 11.319 triệu tấn; 6 mỏ chưa xác định trữ lượng
|
lai châu
|
Số mỏ: 3 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 399 triệu tấn
|
1
|
Bình Lư
|
TT Bình Lư - H. Phong Thổ
|
Kinh độ: 103029' 38"
Vĩ độ: 22019'05''
|
CaO: 50,42-55,08; MgO: 0,16 - 2,24
|
53 (Tổng P: 67 đã QH
thăm dò 14)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Pa Tần
|
Xã Pa Tần - H. Phong Thổ
|
Kinh độ: 103040' 34"
Vĩ độ: 22029'03''
|
CaO: 53,72; MgO: 1,8
|
P: 270
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Khu Hua Bó
|
Xã Bình Lư - H. Tam Đường
|
Kinh độ: 103039' 28"
Vĩ độ: 22019'05''
|
CaO: 50,42 -55,08; MgO: 0,16 -2,24
|
P: 61,7
|
Khu vực dự trữ
|
điện biên
|
Số mỏ: 10 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 8764 triệu tấn; trong đó 6 mỏ chưa xác định
|
1
|
Tây Trang
|
H. Điện Biên
|
- Kinh độ : 1020 55’53”
- Vĩ độ: 210 15’ 25”
|
CaO: 54,77; MgO: 0,67
|
29 (Tổng: 43 đã QH
thăm dò 14)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Pa Thơm
|
H. Điện Biên
|
|
|
Chưa xác định
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Mường ẳng
|
Xã ẳng Cang - H. Tuần Giáo
|
- Kinh độ: 1020 55’35”
- Vĩ độ: 220 14’ 50”
|
|
P: 20,655
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Tả Sìn Thàng
|
Xã Tả Phìn - H. Tủa Chùa
|
- Kinh độ: 1030 21’28”
- Vĩ độ: 220 21’ 20”
|
CaO: ; MgO:
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Ka La Vô
|
Xã Hừa Ngài - H. Mường Trà
|
- Kinh độ: 1030 12’12”
- Vĩ độ: 210 57’ 13”
|
CaO: 55,34; MgO: 55,62
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Trung Thu
|
Xã Trung Thu - H. Tủa Chùa
|
- Kinh độ: 1030 19’30”
- Vĩ độ: 210 56’ 35”
|
CaO: 51,1; MgO: 0,7- 2,5
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Sa Lông
|
Xã Hổi Lèng - H. MườngTrà
|
- Kinh độ: 1030 07’56”
- Vĩ độ: 210 49’ 29”
|
CaO: 49,91 - 54,82; MgO: 0,04 - 0,1
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
8
|
Nà Pheo
|
Xã Mường Mơn - H. Mường Trà
|
- Kinh độ: 1030 04’15”
- Vĩ độ: 210 44’ 15”
|
CaO: 49,63 - 55,24; MgO: 0,04 - 3,6
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
9
|
Pú Nhung
|
Xã Pú Nhung - H. Tuần Giáo
|
- Kinh độ: 1030 28’09”
- Vĩ độ: 210 42’ 45”
|
CaO: 53 - 54,96; MgO: 0,04 - 3,6
|
Điểm khoáng sản
P: 8700
|
Khu vực dự trữ
|
10
|
Minh Thắng
|
Xã Quài Nưa - H. Tuần Giáo
|
- Kinh độ: 1030 27’39”
- Vĩ độ: 210 38’ 48”
|
CaO: 52,43 - 54,96; MgO: 0,2 -1,41
|
Điểm khoáng sản
|
Khu vực dự trữ
|
SƠN LA
|
Số mỏ: 4 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1200 triệu tấn
|
1
|
Nà Pác
|
X. Hát Lót - H. Mai Sơn
|
- Kinh độ: 1040 07’20”
- Vĩ độ: 210 13’ 28”
|
CaO: 44,57 - 55,4; MgO: 0,3 - 0,78
|
B + C1+ C2: 115,13
B: 11; C1: 55,26
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Bản Bau
|
Xã Mường Cơi - H. Phù Yên
|
- Kinh độ: 1040 44’41”
- Vĩ độ: 210 20’ 35”
|
CaO: 53,62; MgO: 1,62
|
P: 325
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Bản Hôm
|
TX Sơn La
|
|
CaO: 53,0 - 54,5; MgO: 0,5 - 1
|
P: 500
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Chiềng Mai
|
Xã Chiềng Mai - H. Mai sơn
|
- Kinh độ: 103058'28";
- Vĩ độ: 21012'53"
|
CaO: 49,31 - 54,45; MgO: 0,1 - 4,52
|
P: 260
|
Khu vực dự trữ
|
Hoà bình
|
Số mỏ: 7 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 956 triệu tấn
|
1
|
Lộc Môn
|
X. Trung Sơn - H. Lương Sơn
|
- Kinh độ:105038’20’’; Vĩ độ: 20046’00’’
|
CaO: 53,29; MgO: 1,21
|
499 (tổng 534,961
đã QH thăm dò 36 )
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Rồng Cấn
|
X. Lâm Sơn - . Lương Sơn
|
- Kinh độ:105030’00’’; Vĩ độ: 20053’45’’
|
CaO: 50,75-51,26; MgO: 0,93 - 2,09
|
P: 57
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Làng Rụt
|
X. Tân Vinh - H. Lương Sơn
|
- Kinh độ:105033’00’’; Vĩ độ: 20052’20’’
|
CaO: 52,92, MgO: 0,50
|
C2: 17,54
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Đồng Bưởi
|
X. Phú Vinh - H. Tân Lạc
|
- Kinh độ:105007’25’’; Vĩ độ: 20040’15’’
|
CaO: 52,96, MgO: 1,5
|
P: 100
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Sào Báy
|
X. Sào Báy - H. Kim Bôi
|
- Kinh độ:105036’23’’; Vĩ độ: 20034’58’’
|
CaO: 54,19, MgO: 0,15
|
P: 10
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Triều Thuỷ
|
X. Mỹ Hoà - H. Kim Bôi
|
- Kinh độ:105036’33’’; Vĩ độ: 20034’06’’
|
CaO: 53,7, MgO: 0,8
|
P: 83,5
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Đồng Đăng
|
Xã Cao Dương - H. Kim Bôi
|
X: 2290450; 2290245; 2289000; 228900 ; Y: 56910; 569850; 570940; 570000;
|
|
P2: 189
|
Khu vực dự trữ
|
Vùng bắc trung bộ
|
43 mỏ; xác định trữ lượng đã xác định P: 8535 triệu tấn; trong đó: 8 mỏ chưa xác định
|
thanh hoá
|
Số mỏ: 5 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1072,5 triệu tấn; 3 mỏ chưa xác định trữ lượng
|
1
|
Yên Duyên – Bỉm Sơn
|
TX. Bỉm Sơn
|
- Kinh độ: 105049’00” - 105058’00”
- Vĩ độ: 200 03’ 30” - 20009’00
|
CaO: 54,87; MgO: 0,31
|
52 (Tổng P: 276,4 QH khai thác 152)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Yên Thái
|
X. Hoàng Giang - H.Nông Cống
|
|
CaO: 50-55,17; MgO: 0,5-1,2
|
P: 693
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Làng Bẹt
|
X. Cẩm Liên, H.Cẩm Thuỷ
|
|
CaO: 48,43; MgO: 0,49
|
P: 327,5
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Hoàng Gia
|
Hoàng Gia – Huyện Nông Cống
|
|
|
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Núi Sắt
|
Thuý Sơn – H. Ngọc Lạc
|
|
|
|
Khu vực dự trữ
|
nghệ an
|
Số mỏ: 19 mỏ; tổng trữ lượng đã xác định P: 1070 triệu tấn; 4 mỏ chưa xác định trữ lượng
|
1
|
Hoàng Mai A
|
H. Quỳnh Lưu
|
- Kinh độ: 1050 30’00”- 1050 52’30”
- Vĩ độ: 180 48’ 30” - 190 08’ 30”
|
CaO: 53,4; MgO: 1,56
|
33 (Tổng: 205,448 đã
QH thăm dò 172)
|
Khu vực dự trữ
|
2
|
Hoàng Mai B
|
H. Quỳnh Lưu
|
- Kinh độ:1050 30’00” - 105052’30”
- Vĩ độ: 190 48’ 30” - 21008’30”
|
CaO: 53,4; MgO: 0,57
|
76,65 (Tổng: 132,646
QH thăm dò 56)
|
Khu vực dự trữ
|
3
|
Quỳnh Xuân
|
H. Quỳnh Lưu
|
|
CaO: 51,12; MgO: 0,62
|
P: 20
|
Khu vực dự trữ
|
4
|
Quỳnh Văn
|
H. Quỳnh Lưu
|
|
CaO: 47; MgO: 2,55
|
P: 22
|
Khu vực dự trữ
|
5
|
Lèn Diễn Bình
|
X. Nghĩa Hoàn - H. Nghĩa Đàn
|
- Kinh độ: 1050 26’30”
- Vĩ độ: 190 59’ 30”
|
CaO: 53 – 53,5; MgO: 0,37 - 2,1
|
P: 48
|
Khu vực dự trữ
|
6
|
Hồng Sơn – Bài Sơn
|
Xã Bài Sơn - H. Đô Lương
|
- Kinh độ: 1050 20’14”
- Vĩ độ: 180 56’ 04”
|
CaO: 53,9; MgO: 1,93
|
247,8 (Tổng P: 363,856 đã QH thăm dò 116)
|
Khu vực dự trữ
|
7
|
Tràng Sơn
|
H. Đô Lương
|
|
CaO: 51,01; MgO: 2,43
|
P: 44,552
|
Khu vực dự trữ
|
8
|
Bắc Kim Nham
|
H. Anh Sơn
|
- Kinh độ: 1050 03’35”
- Vĩ độ: 190 59’ 30”
|
CaO: 55,13; MgO: 0,5
|
156,6 ( tổng P: 218,572
đã QH thăm dò 62)
|
Khu vực dự trữ
|
9
|
Long Sơn
|
H. Anh Sơn
|
|
CaO: 54,49; MgO: 0,98
|
P: 41,565
|
Khu vực dự trữ
|
10
|
Anh Sơn
|
TT Anh Sơn - Anh Sơn
|
- Kinh độ: 105°05'05"
- Vĩ độ: 18° 55' 25"
|
CaO: 53 - 55; MgO: 0,40 - 0,57;
|
C1 + C2: 177,087
|
Khu vực dự trữ
|
11
|
Lèn Mây
|
H. Anh Sơn
|
|
CaO: 54 – 55; MgO: 0,4 – 0,9
|
P: 40
|
Khu vực dự trữ
|
12
|
Lèn Mòng
|
Xã Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến - H. Nghĩa Đàn
|
- Kinh độ: 1050 45’30”
- Vĩ độ: 190 16’ 54”
|
CaO: > 50; MgO: < 1
|
P: 48
|
Khu vực dự trữ
|
13
|
Lèn Rỏi - Nghĩa Hoàn
|
Xã Kỳ Tân, Kỳ Sơn, Tân Long và Nghĩa Hoàn – H. Tân Kỳ
|
|
CaO: 53,52; MgO : 2,6
|
P: 70
|
Khu vực dự trữ
|
14
|
Tràng Sơn
|
H. Đô Lương
|
|
CaO: 51,01; MgO : 2,43
|
P: 45
|
Khu vực dự trữ
|
15
|
Mường Lóng
|
Xã Mường Lống - H. Kỳ Sơn
|
- Kinh độ: 1040 19’47”
- Vĩ độ: 190 33’ 07”
|
CaO: 52,63; MgO: 0,8
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
16
|
Loọng Dẻ
|
Xã Nậm Kắn - H. Kỳ Sơn
|
- Kinh độ: 1040 08’00”
- Vĩ độ: 190 26’ 12”
|
CaO: 51,03 - 52,6; MgO: 1,41 - 2,22
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
17
|
Phú Hang
|
Xã Nga My - H. Tương Dương
|
- Kinh độ: 1040 53’10”
- Vĩ độ: 190 19’ 13”
|
CaO: 53,58 - 54,41; MgO: 0,59
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
18
|
Nga My
|
Xã Nga My - H. Tương Dương
|
- Kinh độ: 1040 45’41”
- Vĩ độ: 190 15’ 08”
|
CaO: 51,11 - 54,41; MgO: 0,2 - 0,58
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
19
|
Hội Sơn
|
huyện Anh Sơn
|
-
|
|
Chưa khảo sát
|
Khu vực dự trữ
|
|