STT
|
MSSV
|
Họ và Tên
|
Tên đề tài
|
GV hướng dẫn
|
Số điện thoại
|
01
|
13145164
|
Nguyễn Vũ
|
Thanh
|
Ảnh hưởng của các kỹ thuật canh tác đến năng suất và tình hình sâu bệnh hại của giống RVT vụ Đông Xuân năm 2016 - 2017 tại tỉnh Long An
|
ThS. Mai Thị Mộng Cúc
KS. Nguyễn Văn Phu
|
01642861761
|
02
|
13145054
|
Nguyễn Thị Bích
|
Hận
|
Xác lập tỉ lệ sống, khả năng thiết lập quần thể bọ rùa đen nhỏ Stethorus pauperculus (Coleoptera: Caccisellidae) kiểm soát nhện đỏ hại cây khoai mì (Manihot esculentaCrantz) trong điều kiện nhà lưới
|
ThS. Nguyễn Tuấn Đạt
KS. Trần Thị Thanh Thảo
|
01642986056
|
03
|
13145131
|
Nguyễn Thành
|
Phát
|
Xác định thời gian thả bọ rùa đen nhỏ Stethorus pauperculus (Coleoptera: coccirellidae) kiểm soát nhện đỏ hại khoai mì (Manihot esculentaCrantz) trong điều kiện nhà màng
|
ThS. Nguyễn Tuấn Đạt
KS. Trần Thị Thanh Thảo
|
0964649738
|
04
|
13145033
|
Nguyễn Văn
|
Dư
|
Khảo sát đặc điểm nông học của các dòng lúa cỏ thu thập tại huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
|
ThS. Võ Hiền Đức
KS. Nguyễn Hữu Trúc
|
0974984852
|
05
|
13145160
|
Trịnh Minh
|
Tâm
|
Nghiên cứu quỹ hạt cỏ trong đất ruộng lúa vùng đất phù sa huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
ThS. Võ Hiền Đức
KS. Nguyễn Hữu Trúc
|
01632378621
|
06
|
13145238
|
Trần Hoàng
|
Vũ
|
Nghiên cứu phổ ký chủ của nấm Alternaria passiflorae gây bệnh đốm nâu trên cây chanh dây (Passiflora edulis)
|
ThS. Phan Thị Thu Hiền
PGS. TS. Lê Đình Đôn
|
01675953327
|
07
|
13145019
|
Trần Chí
|
Cường
|
Đánh giá hiệu lực của một số dịch trích thô từ thực vật đối với nấm gây bệnh lỡ cổ rễ (do nấm Rhizoctonia bataticola) trên cây mè (Sesamum indicum L.) trong phòng thí nghiệm và ngoài ruộng sản xuất
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
|
0978769960
|
08
|
13145027
|
Trần Bảo
|
Duy
|
Điều tra thành phần đa dạng và hình thái họ bọ ngựa Mantidae và bọ que Phasmidae tại rừng quốc gia Nam Cát Tiên
|
ThS. Lê Cao Lượng
TS. Roy Bateman
|
01626506090
|
09
|
13145124
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
Nhung
|
Nghiên cứu khả năng gia tăng mật số bào tử cho sản phẩm khô sinh học bằng phương pháp tách bào tử khí động
|
ThS. Lê Cao Lượng
ThS. Võ Thị Thúy Huệ
TS. Roy Bateman
|
0969998578
|
10
|
13145179
|
Nguyễn Thị Minh
|
Thi
|
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và sinh học của rệp sáp Dysmicoccus spp. trên cây chuối tại Cai Lậy tỉnh Tiền Giang
|
ThS.Lê Cao Lượng
ThS. Nhan Thị Minh Uyên
|
01633969064
|
11
|
13145243
|
Chau Sóc
|
Kha
|
Ảnh hưởng của ba mức phân kali và bốn nồng độ xử lý chytosan đến sinh trưởng, năng suất và bệnh hại trên cây măng tây (Asparagus officinalis L.) trồng tại Thủ Đức
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
|
0968865121
|
12
|
13145003
|
Thái Thoại
|
An
|
Đánh giá khảo sát hiệu lực phòng thừ thối gốc, thối củ khoai mì (Manihot esculentaCrantz) của một số thuốc hóa hoc tại tỉnh Tây Ninh
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
KS. Đinh Quốc Hòa
|
01283273210
|
13
|
13145244
|
Neang Pho
|
Ly
|
Xác định tác nhân gây bệnh thối củ gừng và đánh giá khả năng đối kháng của một số dòng vi khuẩn Bacillus sp.
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
KS. Hồ Hữu Huân
|
01656191646
|
14
|
13145109
|
Nguyễn Quốc
|
Nam
|
Đánh giá hiệu lực phòng trừ thối củ gừng của một số loại thuốc bảo vệ thực vật tại Tiền Giang
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
KS. Hồ Hữu Huân
|
01666328556
|
15
|
13145142
|
Đặng Võ Y
|
Phụng
|
Khảo sát hiệu lực trừ bệnh thối củ khoai mì (Manihot esculentaCrantz) của một số chế phẩm sinh học tại huyện Tân Châu tỉnh Tây Ninh
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
0963875095
|
16
|
13145188
|
Trương Thanh
|
Thuận
|
Đánh giá hiệu lực phòng trừ bệnh khô cành trên cây chanh của một số loại thuốc bảo vệ thực vật tại Đức Huệ tỉnh Long An
|
TS.Võ Thị Thu Oanh
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Bích
|
01203409206
|
17
|
13145198
|
Lê Trọng
|
Tín
|
Đánh giá hiệu quả trừ bệnh nấm hồng của mô hình phòng trừ tổng hợp trên cây chanh tại Đức Huệ tỉnh Long An
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
01635758062
|
18
|
13145217
|
Võ Nhựt
|
Trường
|
Đánh giá hiệu lực phòng trừ thối củ gừng của một số loại thuốc sinh học tại Tiền Giang
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
KS. Hồ Hữu Huân
|
01659870114
|
19
|
13145221
|
Nguyễn Ngọc
|
Tuyên
|
Đánh giá hiệu quả trừ bệnh nấm hồng của mô hình phòng trừ tổng hợp trên cây chanh tại Bến Lức tỉnh Long An
|
TS. Võ Thị Thu Oanh
ThS. Trần Thị Ngọc Bích
|
01665022381
|
20
|
13145205
|
Đỗ Thị Mộng
|
Trầm
|
Đánh giá khả năng ký sinh của tuyến trùng Meloidogyne graminicola gây sưng rễ lúa
|
TS. Nguyễn Vũ Phong
|
0966232651
|
21
|
13145137
|
Châu Thiện
|
Phúc
|
Đánh giá đặc tính ký sinh của tuyến trùng Meloidogyne graminicola gây sưng rễ lúa
|
TS. Nguyễn Vũ Phong
|
01682544255
|
22
|
13145043
|
Nguyễn Ngọc Thành
|
Đức
|
Đánh giá đa dạng di truyền quần thể nấm Neoscytadirdium dimidiatum gây bệnh đốm nâu trên cây thanh long bằng kỹ thuật RAPD
|
TS. Nguyễn Bảo Quốc
|
0933729756
|
23
|
13145090
|
Trịnh Thị Mỹ
|
Linh
|
Khảo sát sự hiện diện của Phytoplasma trên bệnh trắng lá lúa tại đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Nguyễn Bảo Quốc
|
01634499996
|
24
|
13145172
|
Khương Thành
|
Thái
|
Đánh giá tình hình sử dụng hóa chất nông nghiệp trên rau tại An Phú tỉnh An Giang
|
TS. Phạm Thị Minh Tâm
|
0927739941
|
25
|
13145246
|
Néang Kim
|
Sơn
|
Đánh giá hiệu lực của một số hoạt chất sinh học trừ sâu đục trái (Maruca testulalis Geyer) (Pyralidae: Lepidopera) gây hại trên cây đậu xanh (Vigna radiata (L.) R. Wilczek)
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
|
0976065351
|
26
|
13145195
|
Huỳnh Sỹ
|
Tiến
|
Đánh giá hiệu lực của các hoạt chất diệt trừ sâu xanh da láng (Spodoptera exigua) trên giống đậu nành (Glycine max L.) HLĐN 29 tại Trảng Bom tỉnh Đồng Nai vụ Đông Xuân 2016 – 2017
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
ThS. Võ Văn Quang
|
0907747036
|
27
|
13145139
|
Nguyễn Long
|
Phúc
|
Xác định các thông số sinh học của trứng và ấu trùng ruồi lính đen để ứng dụng trong sản xuất protein từ ruồi lính đen quy mô công nghiệp
|
TS. Trần Tấn Việt
KS. Nguyễn Hữu Trúc
|
0909144239
|
STT
|
MSSV
|
Họ và Tên
|
Tên đề tài
|
GV hướng dẫn
|
Số điện thoại
|
01
|
13113132
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Nga
|
Ảnh hưởng của Biochar đến sinh trưởng và năng suất cây đậu phộng (Arachis hypogaea) trên đất xám bạc màu trong điều kiện nhà lưới
|
TS. Nguyễn Đức Xuân Chương
TS. Trần Văn Thịnh
|
0163 9239985
|
02
|
13113144
|
Phạm Thị Nhật
|
Nguyệt
|
Ảnh hưởng của Biochar đến sinh trưởng và năng suất cây đậu nành (Glycine max L.) trên đất xám bạc màu trong điều kiện nhà lưới
|
TS. Nguyễn Đức Xuân Chương
TS. Trần Văn Thịnh
|
01626503248
|
03
|
13113200
|
Phạm Thị Phương
|
Thảo
|
Ảnh hưởng của lượng phân kali đến sinh trưởng và năng suất cây ca cao (Theobroma cacao L.) dòng TD8 tại vùng đất đỏ bazan tại Long Khánh, Đồng Nai
|
TS. Nguyễn Đức Xuân Chương
TS. Phạm Hồng Đức Phước
|
01643111225
|
04
|
13113206
|
Đinh Thị
|
Thắm
|
Hiện trạng sản xuất cà phê Robusta (Coffea canephora var. Robusta) thời kì kinh doanh tại xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
TS. Nguyễn Đức Xuân Chương
|
0963234687
|
05
|
13113218
|
Trần Thị Lệ
|
Thuyền
|
Khảo sát sinh trưởng và năng suất của tập đoàn 40 dòng ca cao (Theobroma cacao L.) trồng tại Long Khánh, Đồng Nai
|
TS. Nguyễn Đức Xuân Chương
TS. Phạm Hồng Đức Phước
|
01682683048
|
06
|
13113226
|
Nguyễn Anh
|
Thương
|
Ảnh hưởng của liều lượng phân kali đến tỉ lệ đậu quả, sinh trưởng và phát triển và chất lượng của dừa dứa tại Trảng Bàng, Tây Ninh
|
TS. Nguyễn Đức Xuân Chương
|
09028247134
|
07
|
13113092
|
Nguyễn Thị
|
Hương
|
Nhận diện một số mẫu giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) phổ biến và đặc thù tại huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
TS. Võ Thái Dân
|
0972113756
|
08
|
13113184
|
Đặng Hải
|
Sơn
|
Đánh giá tính kháng Phytophthorasp.trên một số giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) phổ biến và đặc thù tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
|
TS. Võ Thái Dân
ThS. Trần Lâm Sinh
|
0966406320
|
09
|
13113223
|
Trần Thị Thanh
|
Thuỷ
|
Đánh giá tính kháng Phytophthora sp. trên một số giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) phổ biến và đặc thù tại huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
TS. Võ Thái Dân
ThS. Trần Lâm Sinh
|
01655815120
|
10
|
13113241
|
Lê Trịnh Ngọc
|
Trâm
|
Nhận diện một số giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) trồng phổ biến tại huyện Cư Kuin, tỉnh Đăk Lăk dựa vào đặc điểm hình thái
|
TS. Võ Thái Dân
|
01658338845
|
11
|
13113256
|
Trần Thị Kim
|
Tuyến
|
Nhận diện một số giống hồ tiêu (Piper nigrum L.) dựa vào đặc tính di truyền trồng phổ biến tại huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
TS. Võ Thái Dân
|
01676108191
|
12
|
13113317
|
Huỳnh Thị Tú
|
Trinh
|
Ảnh hưởng của dịch chiết hữu cơ đến sinh trưởng và năng suất cây nha đam (Aloe vera L.) trồng tại Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Lê Trọng Hiếu
|
0984199808
|
13
|
13113268
|
Hoàng
|
Vũ
|
Khảo sát một số công thức ủ phân chuồng theo phương pháp ủ nóng
|
ThS. Lê Trọng Hiếu
|
01662361999
|
14
|
13113248
|
Nguyễn Đoàn Hữu
|
Trí
|
Ảnh hưởng của nồng độ NAA đến sinh trưởng của chồi thân dứa Queen tại huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
ThS. Thái Nguyễn Diễm Hương
TS. Nguyễn Trịnh Nhất Hằng
|
01643786974
|
15
|
13113040
|
Lê Chí
|
Đại
|
Thành phần và mức độ phổ biến của vi sinh vật phân giải cellulose trên lá mía
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
|
01676611593
|
16
|
13113041
|
Lê Phước
|
Đạt
|
Ảnh hưởng của các mức phân hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng và năng suất của cây cỏ ngọt (Stevia rebaudiana) trồng tại Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
|
0969573844
|
17
|
13113178
|
Nông Thị
|
Quý
|
Ảnh hưởng của hai yếu tố đạm và kali đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất cây cỏ ngọt (Stevia rebaudiana)
|
ThS. Nguyễn Thị Thúy Liễu
|
0973846459
|
18
|
13113072
|
Phan Thị Xuân
|
Hòa
|
Đánh giá hiệu quả của một số chế độ khai thác trên cây cao su (Hevea brasiliensis Muell. Arg.) tại nông trường Gia Huynh, Công ty Cao su Bình Thuận
|
ThS. Trần Văn Lợt
|
0966189059
|
19
|
13113023
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Châu
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ phối trộn vật liệu hữu cơ và phân hữu cơ lên sinh trưởng, năng suất rau mồng tơi (Basella alba L.) tại Tp. Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
0982637627
|
20
|
13113117
|
Phan Văn
|
Long
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ phối trộn vật liệu hữu cơ và phân hữu cơ lên sinh trưởng và năng suất cây rau dền (Amaranthus Lividus L.) và rau húng quế (Ocicum basilicum L.)
|
TS. Nguyễn Duy Năng
|
|
21
|
13113030
|
Nguyễn Thị Thuý
|
Diễm
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ phối trộn bã mía và mùn cưa cao su đến sự sinh trưởng và năng suất nấm bào ngư trắng (Pleurotus florida)
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
KS. Phan Hải Văn
|
01686225340
|
22
|
13113084
|
Nguyễn Thị
|
Huyền
|
Ảnh hưởng của công thức dinh dưỡng đến sinh khối nấm đông trùng hạ thảo
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
|
01682846085
|
23
|
13113261
|
Nguyễn Văn
|
Tường
|
Ảnh hưởng tỉ lệ phân trùn quế trong công thức phối trộn giá thể đến năng suất của nấm mèo đen (Ausicularia) và nấm mèo trắng (Polytricha)
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
ThS. Nguyễn Thị Mỵ
|
0977732492
|
24
|
13113227
|
Lưu Văn
|
Thược
|
Khảo sát một số giá thể và trọng lượng bịch phôi đến sự tăng trưởng của nấm Linh Chi đỏ
|
ThS. Phạm Thị Ngọc
KS. Nguyễn Minh Quang
|
01658286506
|
25
|
13113315
|
Vi Thị
|
Thanh
|
Ảnh hưởng của các dạng phân đạm đến sinh trưởng và năng suất của cây cải bẹ xanh (Brassica juncea (L.) Czern.) canh tác không đất tại Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Phạm Hữu Nguyên
|
0987588742
|
26
|
13113169
|
Trần Thanh
|
Phương
|
Khả năng thích ứng điều kiện khan nước của một số giống lúa (Oryza sativa) nhập nội tại Đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Nguyễn Châu Niên
|
01683384186
|
27
|
13113266
|
Hoàng Thị Bảo
|
Vâng
|
Đặc trưng tính trạng chất lượng của một số giống lúa (Oryza sativa) nhập nội tại Đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Nguyễn Châu Niên
|
01626985009
|
28
|
13113049
|
Nguyễn Trung
|
Đức
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của bảy tổ hợp lai bắp ngọt tại Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Phương
|
0987850550
|
29
|
13113066
|
Võ Duy
|
Hoan
|
Khảo sát khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của sáu giống bắp nếp tại huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Phương
|
0968789315
|
30
|
13113150
|
Huỳnh Thị Tuyết
|
Nhi
|
Ảnh hưởng của liều lượng phân đạm đến sinh trưởng và năng suất sinh khối của bốn giống bắp tại vùng đất xám huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Phương
|
01642116704
|
31
|
13113252
|
Lê Ngọc
|
Tuấn
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của bảy giống bắp nếp tại Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Phương
|
01673614108
|
32
|
13113264
|
Nguyễn Trần Hữu
|
Ước
|
Đánh giá ưu thế lai một số tổ hợp lai cao lương triển vọng trên vùng đất xám Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Hồ Tấn Quốc
|
0985709894
|
33
|
13113010
|
Võ Thị Kim
|
Ái
|
Hiện trạng kĩ thuật canh tác rau tại Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
TS. Phạm Thị Minh Tâm
|
01689219747
|
34
|
13113007
|
Nguyễn Phước
|
Anh
|
Hiện trạng kĩ thuật canh tác rau tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
TS. Phạm Thị Minh Tâm
|
0964777443
|
35
|
13113101
|
Nguyễn Nho
|
Khánh
|
Hiện trạng kĩ thuật canh tác rau tại huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
TS. Phạm Thị Minh Tâm
|
01684891221
|
36
|
13113119
|
Đặng Thành
|
Lộc
|
Hiện trạng kĩ thuật canh tác rau tại huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
TS. Phạm Thị Minh Tâm
|
01634234252
|
37
|
13113308
|
Hoàng Thúy
|
Hằng
|
Khảo sát sinh trưởng, phát triển và năng suất của ba giống bắp lai trong hệ thống xen canh bắp - đậu trên nền đất xám Tp. Hồ Chí Minh
|
TS. Trần Thị Dạ Thảo
|
01659909450
|
38
|
13113318
|
Phạm Thị
|
Yến
|
So sánh khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất và nấm rễ cộng sinh trên bốn giống bắp lai triển vọng trên nền đất nâu đỏ tại Xuân Lộc, Đồng Nai
|
TS. Trần Thị Dạ Thảo
|
01656368781
|
39
|
13113013
|
Trần Văn
|
Ban
|
Khảo nghiệm một số dòng đậu nành (Glycine max L.) vụ Hè thu năm 2017 tại Hưng Lộc, Đồng Nai
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
ThS. Nguyễn Văn Chương
|
|
40
|
13113018
|
Lộc Thị
|
Bê
|
Xác định mật độ và phân bón thích hợp cho giống đậu nành (Glycine max L.) YS2400 trong vụ Đông Xuân 2016/2017 trên đất đỏ tại Trảng Bom, Đồng Nai
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
ThS. Võ Như Cầm
|
0968961250
|
41
|
13113087
|
Đặng Đình
|
Hùng
|
Ảnh hưởng của tỉ lệ giá thể và các mức phân bón lấ đến sinh trưởng, năng suất cây ngải cứu (Artemisia vulgaris L.)
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
KS. Trần Văn Bình
|
0965692453
|
42
|
13113106
|
Tô Hùng
|
Kiên
|
Khảo nghiệm 10 dòng đậu xanh (Vigna radiata (L.) R. Wilczek) tại Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
TS. NguyễnVũ Phong
|
01696648354
|
43
|
13113103
|
Phạm Trọng Ngọc
|
Khánh
|
Khảo sát sinh trưởng, phát triền và năng suất của tám giống đậu nành (Glycine max L.) tại TP. HCM
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
ThS. Thái Nguyễn Quỳnh Thư
|
0978931894
|
44
|
13113234
|
Ngô Duy
|
Toàn
|
Ảnh hưởng của các công thức phân bón đến sinh trưởng và năng suất của đậu đen (Vigna unguiculata ssp. cylindrica) trên đất xám bạc màu Tp. Hồ Chí Minh
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
ThS. Thái Nguyễn Quỳnh Thư
|
0964209481
|
45
|
13113276
|
Lê Thị
|
Ý
|
Khảo nghiệm cơ bản 12 giống đậu nành (Glycine max L.) triển vọng vụ Đông Xuân 2016/2017 trên đất đỏ tại Trảng Bom, Đồng Nai
|
ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang
ThS. Võ Như Cầm
|
|