i. Mô tả cách đánh giá học phần:
Điều kiện để được dự thi cuối học kỳ:
-
Số tiết tham gia trên lớp của sinh viên phải 75% tổng số tiết của học phần;
-
Các điểm Xi ≥ 4 với i = 1,2 Cho 2 bài kiểm tra điều kiện (nói – viết)
Điểm X được tính là trung bình cộng của 2 điểm kiểm tra điều kiện:
X=(KT1 + KT2)/2
Điểm đánh giá học phần : Z = 0,3X + 0,7Y
Thang điểm A+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
Hình thức thi vấn đáp.
k. Giáo trình:
1. Bobrobski, Business English for Seamen, Trường Đại học Hàng hải.
l. Tài liệu tham khảo:
1. Bộ môn Ngoại ngữ, A course of English for Seafarers, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2002.
2. Shoshiro Nakanishi, Welcome on Board, All Japan Seamen’s Union, 1998.
-
Đại cương hàng hải Mã HP : 11207
a
. Số tín chỉ: 02 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Máy điện – Vô tuyến điện
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 30 tiết. - Lý thuyết (LT): 28 tiết.
- Thực hành (TH): tiết. - Bài tập (BT): tiết.
- Hướng dẫn BTL/ĐAMH (HD): tiết. - Kiểm tra (KT): 02 tiết.
d. Điều kiện đăng ký học phần:
Sinh viên cần phải học các môn: Không.
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Nhằm khai thác an toàn và hiệu quả kinh tế, học phần đã đưa ra được các khái niệm, nguyên lý cơ bản về hàng hải cách xác định phương hướng, hoạt động của các trang thiết bị máy điện, luật giao thông, … từ đó giúp cho người học có một cái nhìn tổng quan về công tác hàng hải, vận chuyển hàng hóa trên biển.
f. Mô tả nội dung học phần:
Học phần Đại cương hàng hải giúp sinh viên có được cái nhìn tổng quan về kiến thức Hàng hải khi hoạt động trong lĩnh vực tàu biển, đồng thời nắm vững kiến thức về phương pháp hàng hải trên biển, cách tính và lập tuyến đường hàng hải, nguyên lý hoạt động và khai thác hiệu quả các trang thiết bị phụ trợ hàng hải, luật giao thông và công tác tìm kiếm cứu nạn trên biển, phương pháp vận chuyển, bảo quản các loại hàng hóa bằng phương thức vận tải đường biển và các công ước quốc tế về hàng hải.
g. Người biên soạn: PGS.TS. Nguyễn Viết Thành – Khoa Hàng hải.
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TH
|
HD
|
KT
|
Chương 1. Khái niệm cơ bản về hàng hải học
|
6,0
|
6,0
|
|
|
|
|
1.1. Khái niệm cơ bản
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
1.2. Xác định phương hướng trên biển
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
1.3. Xác định quãng đường tàu chạy trên biển
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
1.4. Hải đồ
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
1.5. Thiên cầu và các hệ tọa độ thiên văn
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
1.6. Đặc điểm chuyển động nhìn thấy của thiên thể
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
1.7. Đo thời gian
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
Chương 2. Tổng quan về công tác vận chuyển hàng hóa bằng đường biển
|
6,0
|
5,0
|
|
|
|
1,0
|
2.1. Hàng hóa trong vận tải biển
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.2. Một số khái niệm và thông số cơ bản
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.3. Dấu chuyên chở và bản đồ vùng mùa
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
2.4. Mớn nước
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.5. Ổn định tàu
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
2.6. Lập sơ đồ xếp hàng tàu hàng khô
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
1
|
Bài kiểm tra
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
Chương 3. Các hệ thống Máy điện - Vô tuyến điện phục vụ công tác dẫn tàu
|
6,0
|
6,0
|
|
|
|
|
3.1. Máy đo sâu
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
3.2. Máy lái tự động
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
3.3. Tốc độ kế
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
3.4. La bàn con quay
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
3.5. Hệ thống định vị toàn cầu GPS (Global Positioning System)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
3.6. Vi phân GPS (DGPS)
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
3.7. Hệ thống tự động nhận dạng tàu thuyền AIS (Automatic Identification System)
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
3.8. Radar hàng hải
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
3.9. Hộp đen tàu biển (Maritime Black Box)
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
Chương 4. Điều động tàu và các điều luật liên quan
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
4.1. Tính năng điều động tàu
|
3,0
|
3,0
|
|
|
|
|
4.2. Các điều luật liên quan trong điều khiển tàu
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
Chương 5. Những kiến thức chung về pháp luật hàng hải
|
7,0
|
6,0
|
|
|
|
1,0
|
5.1. Khái niệm chung về vùng nội thủy và chế độ pháp lý vùng nội thủy
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
5.2. Khái niệm về lãnh hải trong luật biển quốc tế và chế độ pháp lý vùng lãnh hải
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
5.3. Vùng tiếp giáp lãnh hải
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
5.4. Vùng đặc quyền kinh tế
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
5.5. Khái niệm về thềm lục địa trong luật biển quốc tế
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
5.6. Khái niệm về biển cả
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
5.7. Các eo biển quốc tế
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
5.8. Khái niệm tàu biển trong luật hàng hải
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
5.9. Những khái niệm chung về hợp đồng vận chuyển đường biển
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
5.10. Tổn thất chung (General Average)
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
5.11. Tổn thất riêng (Particular Average)
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
Bài kiểm tra
|
1,0
|
|
|
|
|
1,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |